Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
KClO3 \(\xrightarrow{{t_{}^0}}\) KCl + O2
FeCl2 + AgNO3 \(\xrightarrow{{}}\) Fe(NO3)2 + AgCl
Fe + HCl \(\xrightarrow{{}}\) FeCl2 + H2
Al + Cu(NO3)2 \(\xrightarrow{{}}\) Al(NO3)3 + Cu
Giải chi tiết:
Viết đúng mỗi PTHH, cân bằng đúng cho 0,5 điểm. Nếu viết sai hoặc cân bằng sai trừ 0,25 điểm.
2KClO3 \(\xrightarrow{{t_{}^0}}\) 2KCl + O2
FeCl2 + 2AgNO3 \(\xrightarrow{{}}\) Fe(NO3)2 + 2AgCl↓
Fe + 2HCl \(\xrightarrow{{}}\) FeCl2 + H2
2Al + 3Cu(NO3)2 \(\xrightarrow{{}}\) 2Al(NO3)3 + 3Cu↓
0,32 gam lưu huỳnh (S) có chứa số nguyên tử lưu huỳnh là:
Xác định chỉ số x, y trong phản ứng sau:
Al + CuSO4 → Alx(SO4)y + Cu
Chất khí nhẹ hơn không khí là:
Thể tích của 1,96 gam N2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
Khí nào trong số các khí sau được thu bằng cách đẩy không khí để ngửa bình
Trong số các công thức hóa học sau: F2, N2O, NO2; AlCl3, CO, Ca, KCl. Số đơn chất là:
Biết rằng khí etilen C2H4 cháy là phản ứng xảy ra với oxi O2, sinh ra CO2 và nước. Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết phát biểu nào sau đây sai
Biết gôc Sunfat (SO4) có hóa trị II, hóa trị của sắt trong hợp chất Fe2(SO4)3 là:
Trong 3,6 gam FeO có bao nhiêu phân tử FeO?
CTHH của hợp chất gồm 1 nguyên tử S và 3 nguyên tử O là: