Hoà tan 10 (g) CaCO3 vào 114,1 (g) dung dịch HCl 8%.Tính nồng độ phần trăm của muối tan có trong sau phản ứng?
Giải chi tiết:
\({n_{CaCO3}} = \frac{{10}}{{100}} = 0,1mol\), \({n_{HCl}} = \frac{{{m_{{\text{dd}}}}.C\% }}{{36,5.100}} = \frac{{114,1.8}}{{36,5.100}} = 0,25mol\)
CaCO3 + 2HCl →CaCl2+ CO2↑ + H2O
Ta có: \(\frac{{0,1}}{1} < \frac{{0,25}}{2}\) → CaCO3 hết
Theo PTHH: nCO2=nCaCl2= nCaCO3= 0,1 mol
Khối lượng dung dịch sau phản ứng là: mdd= mCaCO3+ mdd HCl- mCO2= 10 + 114,1- 0,1.44=119,7 gam
\( \to C{\% _{CaCl2}} = \frac{{{m_{CaCl2}}.100\% }}{{{m_{{\text{dd}}}}}} = \frac{{0,1.111.100\% }}{{119,7}} = 9,27\% \)
Đáp án B