Everyone_____________________ Alan was invited to the party.
Giải chi tiết:
c Đáp án đủng: but (giới từ) = except (trừ, trừ ra, không kể).
Everyone but Alan was invited lu the party. (Mọi người trừ Alan ra đều được mời đen buổi tiệc.)
A Phương án sai: not (trạng từ) không thể dùng với một danh từ. Nó có thể dùng trong thành ngữ: not &..../ not One.... Ví dụ: He didn Y speak to me
- not One vord. (Anh ta không hề nói chuyện với tôi — dù chi một lời.)
B Ta phải dùng: apart from = but. Ví dụ: Apart from the salary/ Salary apart, it's not a bad job. (Ngoại trừ lương ra, công việc đó cũng tạm được.)
D Phương án sai: though (liên từ; trạng từ) = mặc dù, nhưng. Ví dụ:
They're coming next week, though I don't know which day. (Họ sẽ đến vào tuần tới, nhưng tôi không biết ngày nào.)