Choose the word/phrase that best fits each blank.
Câu 1: People used to consider women to be better_________ for childbearing and homemaking.
A. regarded
B. suited
C. understood
D. kept
Câu 2: In the past, men seemed to_________ their duties at home.
A. expect
B. inspect
C. neglect
D. collect
Câu 3: Nowadays, women have gained significant legal_________.
A. wrongs
B. rights
C. responsibilities
D. works
Câu 4: The pioneer thinkers_________that women shouldn’t be discriminated on the basis of their sex.
A. recommended
B. disapproved
C. showed
D. passed
Câu 5: The_________for women’s rights began in the 18th century.
A. battle
B. war
C. struggle
D. fight
Câu 6: Women are only asking to be given equal_________to that of men.
A. state
B. status
C. situation
D. ideas
Câu 7: That scholar_________on people who haven’t been to university.
A. looks up
B. looks at
C. looks down
D. looks on
Câu 8: Most relations between men and women soon_________in to love.
A. deep
B. deepen
C. deeply
D. depth
Câu 9: The newspaper provided little_________about the cause of the war.
A. enlightenment
B. meanings
C. reasons
D. ideas
Câu 10: It’s_________to say that women are slaves at home.
A. truth
B. action
C. legality
D. rubbish
Câu 11: He didn’t even have the intelligence to call_________an ambulance.
A. at
B. on
C. for
D. about
Câu 12: Martha Graham,_______of the pioneers of modern dance, didn’t begin dancing until she was 21.
A. one
B. who, as one
C. she was
D. was one
Câu 13: From 1865 to 1875, a remarkable variety of inventions_________.
A. was produced
B. were produced
C. are produced
D. produced
Câu 14: The French Quarter is_________ famous and the oldest section of New Orleans.
A. more
B. the most
C. the more
D. most
Câu 15: The painting_________Ms. Wallace bought was very expensive.
A. whom
B. whose
C. which
D. where
Câu 16: You_________carry that carpel home yourself; the shop will send it.
A. can’t
B. couldn’t
C. needn’t
D. mustn’t
Câu 17: Will it be necessary for us_________ this accident to the police?
A. report
B. to reporting
C. to report
D. reporting
Câu 18: A beautiful clock was given_________ her by a handsome boy.
A. for
B. to
C. at
D. ф
Câu 19: The kitchen hadn’t been cleaned for ages. It was really_________.
A. disgusted
B. disgust
C. disgusting
D. to disgust
Câu 20: She’s very old and can’t live alone. She needs someone to look_________her.
A. for
B. at
C. up
D. after
Câu 21: It was the_________ day of my life when I heard I failed the university entrance examination.
A. sadden
B. saddest
C. sad
D. sadly
Câu 22: The homeless people_____story appeared in the paper last week have now found a place to live.
A. who
B. whom
C. that
D. whose
Câu 23: It is our duty to care for_________sick.
A. an
B. the
C. a
D. ф
Câu 24: Rachel will be pleased if she_________ her driving test.
A. would pass
B. had passed
C. passes
D. passed
Câu 25: The_________ you are, the more quickly you learn.
A. more young
B. youngest
C. younger
D. young
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
Giải thích:
regard (v): coi như, xem như
suit (v): hợp với
understand (v): hiểu
keep (v): giữ
Tạm dịch: Người ta từng coi phụ nữ phù hợp hơn để sinh đẻ và làm việc nhà.
Đáp án:B
Đáp án câu 2 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
expect (v): mong, mong đợi
inspect (v): kiểm tra, xem xét kỹ
neglect (v): sao lãng, lơ là
collect (v): thu thập, thu gom
Tạm dịch: Trong quá khứ, đàn ông dường như bỏ mặc các công việc của mình ở nhà.
Đáp án:C
Đáp án câu 3 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
wrong (a, n): sai, điều sai trái
right (n): quyền
responsibility (n): trách nhiệm
work (n): công việc
Tạm dịch: Ngày nay, phụ nữ đã có được các quyền hợp pháp đáng kể.
Đáp án:B
Đáp án câu 4 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
recommend (v): khuyên, giới thiệu
disapprove (v): không tán thành
show (v): biểu lộ, thể hiện
pass (v): qua, vượt qua
Tạm dịch: Các nhà tư tưởng tiên phong đề nghị rằng phụ nữ nên không bị phân biệt đối xử dựa trên giới tính của họ.
Đáp án:A
Đáp án câu 5 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
battle (n): trận đánh; cuộc chiến đấu
war (n): chiến tranh
struggle (n): sự đấu tranh; cuộc đấu tranh
fight (n): sự chiến đấu, trận đấu
Tạm dịch: Cuộc đấu tranh cho quyền của phụ nữ bắt đầu vào thế kỷ 18.
Đáp án:C
Đáp án câu 6 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
state (n): tình trạng, trạng thái
status (n): địa vị, cương vị
situation (n): tình thế, tình hình, vị trí
idea (n): ý nghĩ, ý kiến
Tạm dịch: Phụ nữ chỉ yêu cầu được trao vị thế bình đẳng như nam giới.
Đáp án:B
Đáp án câu 7 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
To look up: ngước nhìn lên, tra tài liệu (về…)
To look at: nhìn, quan sát
To look down on: coi thường, khinh miệt
To look on: chứng kiến (một sự kiện…)
Tạm dịch: Học giả đó coi thường những người chưa học đại học.
Đáp án:C
Đáp án câu 8 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
deep (a): sâu
deepen (v): làm cho sâu, sâu đậm thêm
deeply (adv): (một cách) sâu
depth (n): độ sâu
Vị trí này ta cần động từ chính của câu
Tạm dịch: Hầu hết mối quan hệ giữa đàn ông và phụ nữ sớm tiến sâu vào tình yêu.
Đáp án:B
Đáp án câu 9 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
enlightenment (n): sự làm sáng tỏ; sự sáng tỏ
meaning (n): ý nghĩa
reason (n): lý do
idea (n): ý tưởng, ý kiến
Tạm dịch: Tờ báo ít cung cấp sự sáng tỏ về nguyên nhân của chiến tranh.
Đáp án:A
Đáp án câu 10 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
truth (n): sự thật
action (n): hành động
legality (n): sự hợp pháp, tính hợp pháp
rubbish (n): chuyện nhảm nhí, rác rưởi
Tạm dịch: Thật nhảm nhí khi nói phụ nữ là nô lệ ở nhà.
Đáp án:D
Đáp án câu 11 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
To call at: dừng lại ở một địa điểm, vị trí xác định
To call on: mời, kêu gọi ai
To call for: đòi hỏi; cần phải
Tạm dịch: Anh ta thậm chí còn không có thông tin để gọi xe cứu thương.
Đáp án:C
Đáp án câu 12 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
Cấu trúc one of the + N số nhiều: một trong những…
Tạm dịch: Martha Graham, một trong những người tiên phong của điệu nhảy hiện đại, không bắt đầu nhảy cho đến khi cô 21 tuổi.
Đáp án:A
Đáp án câu 13 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
Trong câu có trạng ngữ chỉ thời gian “From 1865 to 1875” nên ta dùng thì quá khứ đơn => C loại
Chủ ngữ là vật nên ta dùng bị động => D loại
Chủ ngữ là “a remarkable variety” nên ta dùng to be là “was” => B loại
Tạm dịch: Từ năm 1865 đến năm 1875, một loạt các sáng chế đáng chú ý đã được sản xuất
Đáp án:A
Đáp án câu 14 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
Ở đây ta dùng dạng so sánh nhất của tính từ
Đối với tính từ ngắn, dạng so sánh nhất: the + adj-est
Đối với tính từ dài, dạng so sánh nhất: the most + adj
Tạm dịch: Khu phố Pháp là khu nổi tiếng nhất và là khu lâu đời nhất của New Orleans.
Đáp án:B
Đáp án câu 15 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
whom: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là tân ngữ
whose: mệnh đề quan hệ thể hiện sự sở hữu, sau whose là một danh từ
which: thay thế cho danh từ chỉ vật
where: thay thế cho một nơi chốn
Tạm dịch: Bức tranh mà bà Wallace đã mua rất đắt.
Đáp án:C
Đáp án câu 16 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
can’t: không thể
couldn’t: không thể (trong quá khứ)
needn’t: không cần
mustn’t: không được
Tạm dịch: Bạn không cần phải mang lá noãn về nhà; cửa hàng sẽ gửi nó.
Đáp án:C
Đáp án câu 17 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
To be necessary for sb to do sth: cần thiết cho ai để làm cái gì
Tạm dịch: Chúng tôi có cần báo cáo vụ tai nạn này cho cảnh sát không?
Đáp án:C
Đáp án câu 18 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
To give sth to sb: tặng cái gì cho ai đó
(Phân biệt với To give sb sth: tặng ai đó cái gì)
Tạm dịch: Một chiếc đồng hồ đẹp đã được tặng cho cô ấy bởi một cậu bé đẹp trai.
Đáp án:B
Đáp án câu 19 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
disgusted (a): ghê tởm, kinh tởm (dùng với người)
disgust (n, v): ghê tởm, làm ghê tởm
disgusting (a) ghê tởm, kinh tởm (dùng với vật)
Tạm dịch: Nhà bếp đã không được lau dọn từ lâu. Nó thực sự kinh tởm.
Đáp án:C
Đáp án câu 20 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
To look for: tìm kiếm
To look at: nhìn, quan sát
To look up: nhìn lên, tra cứu cái gì
To look after: chăm sóc
Tạm dịch: Bà ấy rất già và không thể sống một mình. Bà ấy cần ai đó để chăm sóc bà ấy.
Đáp án:D
Đáp án câu 21 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
Ở đây ta dùng dạng so sánh nhất của tính từ
Đối với tính từ ngắn, dạng so sánh nhất: the + adj-est
Đối với tính từ dài, dạng so sánh nhất: the most + adj
Tạm dịch: Đó là ngày buồn nhất trong cuộc đời của tôi khi tôi nghe nói tôi đã thất bại trong kỳ thi tuyển sinh đại học.
Đáp án:B
Đáp án câu 22 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
who: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò chủ ngữ
whom: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò tân ngữ
that: thay thế được cho cả danh từ chỉ người và vật
whose: thể hiện sự sở hữu, sau whose là danh từ
Tạm dịch: Những người vô gia cư mà câu chuyện của họ xuất hiện trong bài báo tuần trước đã tìm ra một nơi để sinh sống.
Đáp án:D
Đáp án câu 23 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
The + adj tạo thành một danh từ, chỉ phần đông mọi người
Tạm dịch: Nhiệm vụ của chúng tôi là chăm sóc người bệnh.
Đáp án:B
Đáp án câu 24 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
Trong câu sử dụng câu điều kiện loại 1, diễn tả một sự việc có thể xảy ra trong tương lai.
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + mệnh đề hiện tại đơn, S + will/can… + V +…
Tạm dịch: Rachel sẽ hài lòng nếu cô ấy vượt qua kỳ thi lái xe.
Đáp án:C
Đáp án câu 25 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
Cấu trúc so sánh càng…càng…: The + dạng so sánh hơn của tính/trạng từ +…, the + dạng so sánh hơn của tính/trạng từ +…
“young” là tính từ ngắn, nên dạng so sánh hơn là “younger”
Tạm dịch: Bạn càng trẻ, bạn càng học nhanh hơn.
Đáp án:C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A lot of research in medical science has been to improve human health.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Harmful environmental factors can the development of certain diseases.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Peter bought a car as a present for his wife two weeks ago.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The dog my father gave me is very lovely.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Last week, we an interesting film about the animal world.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The success of the company in such a market is remarkable.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The higher the cost of living is, .
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There has been growing public concern about the use of chemicals in food recently.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.