Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes each sentence.
Câu 1: ''You must have had a very good time on holiday." "__________, it was a disaster. Everything went wrong."
A. By tradition
B. In short
C. On the condition
D. On the contrary
Câu 2: There are _______ways of spending your free time, so you can choose to do whatever you like.
A. scanty
B. various
C. ridiculous
D. variety
Câu 3: They are trying to persuade the rich to__________their money to the charities.
A. provide
B. invest
C. finance
D. contribute
Câu 4: Local authorities have to learn to allocate resources__________.
A. efficient
B. efficiency
C. inefficient
D. efficiently
Câu 5: Thousands of factory workers are attending evening classes in an attempt to______themselves.
A. better
B. be better
C. being better
D. better than
Câu 6: He eats nothing __________hamburgers.
A. but
B. unless
C. despite
D. apart
Câu 7: He worked hard __________a mechanic for ten years before being appointed manager.
A. like
B. alike
C. as
D. same as
Câu 8: This organization is quick__________sending relief goods to the flooded areas.
A. with
B. at
C. for
D. about
Câu 9: When are you leaving__________Singapore? This week or next week?
A. for
B. in
C. to
D. at
Câu 10: He suddenly saw Cindy__________the room, so he pushed his way__________the crowd of people to get to her.
A. across/through
B. over/through
C. over / over
D. through/ across
Câu 11: The doctor will not give the patient the test results__________tomorrow.
A. until
B. from
C. at
D. on
Câu 12: Can you help me, please? I can't see the difference__________these words.
A. from
B. in
C. between
D. about
Câu 13: I don't understand this point. Could you please__________?
A. explain to me it
B. explain me with it
C. explain it to me
D. explain it for me
Câu 14: That house reminds me __________the one where I used to live.
A. of
B. for
C. about
D. with
Câu 15: It was very kind__________you to lend me the money I needed. A. for B. of C. to D. with
A. for
B. of
C. to
D. with
Câu 16: The bus hit a truck coming __________the opposite direction
A. in
B. at
C. for
D. by
Câu 17: The company made very good profit in __________.
A. the 1990
B. 1990s
C. the 1990s
D. 1990's
Câu 18: Alex failed his English exam, but his teacher is going to give him ________chance to pass it.
A. another
B. the other
C. the others
D. other
Câu 19: Her eyes are different colors. One eye is gray, and is green.
A. another
B. the other
C. the others
D. other
Câu 20: _________him the whole truth or he'll get angry with you.
A. If you don't tell
B. Unless you tell
C. Don't tell
D. When you tell
Câu 21: This is the strangest case that the detective__________.
A. has ever investigated
B. is ever investigating
C. ever investigates
D. has never investigated
Câu 22: To reduce air pollution, __________.
A. all automobiles necessary to be banned from the city center
B. banning all automobiles from the city center should be done
C. it is necessary banning all automobiles from the city center
D. the authorities should ban all automobiles from the city center
Câu 23: Fred refused to travel by air because he was afraid of __________.
A. long
B. lengths
C. heights
D. high
Câu 24: Don't worry! The plane __________at the airport right now.
A. arrives
B. arrived
C. has arrived
D. is arriving
Câu 25: __________about the good news, Sarah seemed to be indifferent.
A. In spite of exciting
B. In addition to exciting
C. In stead of being excited
D. Because of being excited
Câu 26: He __________for that company for five months when it went bankrupt.
A. has been worked
B. has worked
C. had been working
D. was working
Câu 27: " __________does Joe like his new motorbike?" "He's crazy about it."
A. How
B. What
C. When
D. Why
Câu 28: Some people think__________ to master a foreign language. However, it isn't.
A. it’s easy
B. easy
C. easily
D. it is easily
Câu 29: When his parents died, they __________him a house in which he still lives.
A. continued
B. from earning
C. inherited
D. saved
Câu 30: Most people prefer spending money __________it.
A. than earning
B. from earning
C. to earn
D. to earning
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
Giải thích:
by tradition: theo truyền thống in short: tóm lại
on the condition: với điều kiện on the contrary: ngược lại
Tạm dịch: “Cậu hẳn là đã có 1 khoảng thời gian vui vẻ với kì nghỉ.”. “ Ngược lại thì nó thật sự kinh khủng. Mọi thứ đều có vấn đề.”
Đáp án: D
Đáp án câu 2 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
Cần 1 tính từ điền vào chỗ trống để bổ nghĩa cho danh từ “ ways”
scanty (a): bé nhỏ, ít ỏi various (a): đa dạng
ridiculous (a): ngớ ngẩn variety (n): sự đa dạng
Tạm dịch: Có đa dạng các cách để sử dụng thời gian rảnh rỗi của bạn, vậy nên bạn có thể chọn làm bất cứ thứ gì bạn thích.
Đáp án: B
Đáp án câu 3 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
provide (v): cung cấp invest (v): đầu từ
finance (v): cấp vốn contribute (v): đóng góp ( +smt +to…)
Tạm dịch: Họ đang cố gắng thuyết phcuj những người giàu có đóng góp tiền của mình vào các quỹ từ thiện.
Đáp án: D
Đáp án câu 4 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
Cần 1 trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “allocate”
efficient (a): hiệu quả efficiency (n): sự hiệu quả
inefficient (a): không hiệu quả efficiently (adv): một cách hiệu quả
Tạm dịch: Chính quyền địa phương phải học cách phân phối nguồn lực một cách hiệu quả.
Đáp án: D
Đáp án câu 5 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
In an attempt to V: nỗ lực làm gì
Better (v): làm cho tốt hơn, trau dồi
Good – better ( + than…) – best : tốt – tốt hơn – tốt nhất
Tạm dịch: Hàng nghìn công nhân nhà máy đang tham dự ca học tối để trau dồi bản thân.
Đáp án: A
Đáp án câu 6 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
but + n: ngoại trừ … unless + s+v…: trừ khi…
despite + n/v-ing: m apart from +n: ngoài trừ …
Tạm dịch: Anh ấy chẳng ăn gì ngoài mỳ kẹp.
Đáp án: A
Đáp án câu 7 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
Work as…: làm việc gì …( nghề nghiệp )
Tạm dịch: Anh ấy làm công nhân cơ khí được 10 năm trước khi được bầu làm giám đốc.
Đáp án: C
Đáp án câu 8 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
(be) quick at +V-ing: nhanh trong việc làm gì
Tạm dịch: Tổ chức này rất nhanh chóng trong việc gửi hàng hóa cứu trợ cho vùng bị ngập lụt.
Đáp án: B
Đáp án câu 9 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
Leave for…: rời để đến nơi nào…
Tạm dịch: Khi nào bạn rời đến Singapore? Tuần này hay tuần sau?
Đáp án: A
Đáp án câu 10 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
Across…: ngang qua …
Push one’s way through…: vượt qua…
Tạm dịch: Cậu đột nhiên nhận ra Cindy ngang qua phòng, vì vậy anh ta đã vượt qua đám đông người đến với cô ấy.
Đáp án: A
Đáp án câu 11 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
Until : mãi đến khi, cho đến…
Tạm dịch: Bác sĩ sẽ không bảo bệnh nhân kết quả kiểm tra cho đến tận ngày mai.
Đáp án: A
Đáp án câu 12 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
Difference between …: điểm khác biệt ( giữa 2 đối tượng)
Difference among …: điểm khác biệt ( giữa nhiều đối tượng)
(be) different from: khác với…
Tạm dịch: Cậu giúp tớ được không? Tớ không thấy sự khác biệt giữa các từ này.
Đáp án: C
Đáp án câu 13 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
Explain smt to smb: giải thích cái gì cho ai
Tạm dịch: Tôi không hiểu cái này. Bạn làm ơn giải thích nó cho tôi được không?
Đáp án: C
Đáp án câu 14 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
Remind smb of…: nhắc ai về …
Tạm dịch: Ngôi nhà nhắc tôi về nơi tôi từng sống.
Đáp án: A
Đáp án câu 15 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
It + be + kind +of + smb + to V: ai đó thật tôt bụng khi làm gì
Tạm dịch: Cậu thật tốt bụng khi cho tớ mượn số tiền tớ cần.
Đáp án: B
Đáp án câu 16 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
Come in : đến
Come in the opposite direction: đến theo hướng ngược lại
Tạm dịch: Xe buýt đâm vào một chiếc xe tải theo hướng đối diện
Đáp án: A
Đáp án câu 17 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
In the 1990s: vào những năm 1990
Tạm dịch: Công ty tạo nhiều lợi nhuận vào những năm 1990.
Đáp án: C
Đáp án câu 18 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
The other + N: người nào đó khác, cái nào đó khác ( đã xác định). Nếu trong phạm vi 2 đối tượng thì “ the other” có nghĩa là “ người còn lại, cái còn lại”
Other (a): khác
Another: một cái khác ( không nằm trong cái nào cả) . “Another” có thể đứng 1 mình hoặc đứng trước danh từ số ít.
Others: những cái khác (không nằm trong số lượng nào cả )
Tạm dịch: Alex thất bại trong kỳ thi tiếng Anh của mình, nhưng giáo viên của anh ấy sẽ cho anh ta một cơ hội để vượt qua nó
Đáp án: A
Đáp án câu 19 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
The other + N: người nào đó khác, cái nào đó khác ( đã xác định). Nếu trong phạm vi 2 đối tượng thì “ the other” có nghĩa là “ người còn lại, cái còn lại”
Other (a): khác
Another: một cái khác ( không nằm trong cái nào cả) . “Another” có thể đứng 1 mình hoặc đứng trước danh từ số ít.
Others: những cái khác (không nằm trong số lượng nào cả )
Tạm dịch: Mắt của cô ấy khác màu nha. Một mắt màu xám và mắt còn lại màu xanh.
Đáp án: B
Đáp án câu 20 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
Có thể sử dụng động từ nguyên thể đứng đầu câu để tạo thành câu mệnh lệnh
Unless …= If… not…: trừ khi
Tạm dịch: Đừng bảo anh ta tất cả sự thật không thì anh ta sẽ nổi đóa với cậu đấy.
Đáp án: C
Đáp án câu 21 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
Sau cấu trúc so sánh hơn nhất ( “the + most + tính từ dài” hoặc “the + tính từ ngắn thêm _est”) có thể là mệnh đề chia ở thì hiện tại hoàn thành. ( have/ has + P2)
Tạm dịch: Đây là trường hơp lạ nhất mà các thám tử từng điều trâ
Đáp án: A
Đáp án câu 22 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
(be) necessary to V: Cần làm gì
Khi sử dụng “to V” làm mệnh đề phụ đứng ở đầu câu, cần chú ý sự đồng nhất về chủ ngữ của cả mệnh đề chính và mệnh đề phụ.
Tạm dịch: Để giảm ô nhiễm môi trường, các nhà chức trách nên cấm tất cả các xe ô tô khỏi trung tâm thành phố
Đáp án: D
Đáp án câu 23 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
Cần 1 danh từ đứng sau giới từ “ of”
long (a): dài length (n): chiều dài
height (n): độ cao high (a): cao
Tạm dịch: Fred từ chối đi máy bay vì anh ta sợ độ cao.
Đáp án: C
Đáp án câu 24 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
Thì hiện tại tiếp diễn có thể sử dụng để diễn tả kế hoạch dự đoán cho tương lai ( = be going to V)
Tạm dịch: Đừng lo. Máy bay sẽ đến sân bay ngay thôi.
Đáp án: D
Đáp án câu 25 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
in spite of/ despite …: mặc dù in addition to: thêm nữa
in stead of: thay vì because of: bởi vì
Tạm dịch: Thay vì tỏ ra thích thú với tin tốt thì Sarah lại tỏ ra khá thờ ơ.
Đáp án: C
Đáp án câu 26 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đã xảy ra liên tục trong bao lâu trước 1 hành động khác trong quá khứ. Hành động xảy ra trước chia thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( had + been +V-ing), hành động xảy ra sau chia thì quá khứ đơn.
Tạm dịch: Anh ấy làm việc cho công ty đấy được 5 tháng thì nó phá sản.
Đáp án: C
Đáp án câu 27 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
how: như thế nào what: cái gì
when: khi nào why: tại sao
Tạm dịch: “ Joe thích xe máy mới như thế nào?” “ Cậu ấy mê tít nó.”
Đáp án: A
Đáp án câu 28 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
It + (be) + tính từ + to V: như thế nào khi làm gì
Tạm dịch: Một vài người nghĩ là dễ để nắm vững 1 ngoại ngữ. Tuy nhiên lại không phải vậy.
Đáp án: A
Đáp án câu 29 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
continue (v): tiếp tục earn (v): kiếm tiền
inherit (v): thừa kế save (v): tiết kiệm
Tạm dịch: Khi bố mẹ mất, anh ấy được thừa kế lại ngôi nhà nơi mà anh ấy vẫn đang sống ở đó.
Đáp án: C
Đáp án câu 30 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
Prefer V-ing to V-ing : thích làm cái gì hơn làm cái gì
Tạm dịch: Hầu hét mọi người thích tiêu tiền hơn kiếm tiền.
Đáp án: D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The higher the cost of living is, .
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There has been growing public concern about the use of chemicals in food recently.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Harmful environmental factors can the development of certain diseases.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The dog my father gave me is very lovely.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A lot of research in medical science has been to improve human health.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Last week, we an interesting film about the animal world.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The success of the company in such a market is remarkable.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Peter bought a car as a present for his wife two weeks ago.