[LỜI GIẢI] Choose the word or phrase A B C or D that best completes ea - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

Choose the word or phrase A B C or D that best completes ea

Câu hỏi

Nhận biết

Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes each sentence. 

Câu 1: ''You must have had a very good time on holiday." "__________, it was a disaster. Everything went wrong."       


A. By tradition   


B.  In short      


C. On the condition    


D. On the contrary 

Câu 2: There are _______ways of spending your free time, so you can choose to do whatever you like.


A. scanty     


B. various      


C. ridiculous    


D.  variety 

Câu 3: They are trying to persuade the rich to__________their money to the charities.       


A.  provide            


B. invest    


C. finance 


D. contribute

Câu 4: Local authorities have to learn to allocate resources__________.         


A. efficient 


B. efficiency


C. inefficient


D.  efficiently 

Câu 5: Thousands of factory workers are attending evening classes in an attempt to______themselves.


A. better       


B. be better    


C. being better           


D. better than 

Câu 6: He eats nothing __________hamburgers.          


A. but


B. unless


C. despite


D. apart 

Câu 7: He worked hard __________a mechanic for ten years before being appointed manager.           


A. like


B. alike


C. as   


D. same as

Câu 8: This organization is quick__________sending relief goods to the flooded areas.          


A. with


B. at


C. for


D. about

Câu 9: When are you leaving__________Singapore? This week or next week?       


A. for


B. in


C. to


D. at

Câu 10: He suddenly saw Cindy__________the room, so he pushed his way__________the crowd of people to get to her.         


A. across/through     


B. over/through    


C. over / over      


D. through/ across 

Câu 11: The doctor will not give the patient the test results__________tomorrow.  


A. until


B. from


C. at


D.  on

Câu 12: Can you help me, please? I can't see the difference__________these words.


A. from


B. in


C. between 


D.  about 

Câu 13: I don't understand this point. Could you please__________?    


A. explain to me it  


B. explain me with it  


C. explain it to me        


D. explain it for me 

Câu 14: That house reminds me __________the one where I used to live.       


A. of


B. for


C. about


D. with 

Câu 15: It was very kind__________you to lend me the money I needed.           A. for                            B. of                                        C. to                                      D. with 


A. for


B. of


C. to


D. with

Câu 16: The bus hit a truck coming __________the opposite direction


A. in


B. at


C. for


D. by

Câu 17: The company made very good profit in __________.      


A. the 1990  


B. 1990s    


C.  the 1990s       


D. 1990's 

Câu 18: Alex failed his English exam, but his teacher is going to give him ________chance to pass it.        


A. another    


B. the other   


C. the others     


D.  other 

Câu 19: Her eyes are different colors. One eye is gray, and                is green.


A. another  


B. the other     


C. the others         


D. other 

Câu 20: _________him the whole truth or he'll get angry with you.


A. If you don't tell    


B. Unless you tell     


C. Don't tell


D. When you tell 

Câu 21: This is the strangest case that the detective__________.


A.  has ever investigated   


B. is ever investigating


C. ever investigates         


D. has never investigated 

Câu 22: To reduce air pollution, __________.


A. all automobiles necessary to be banned from the city center


B. banning all automobiles from the city center should be done


C. it is necessary banning all automobiles from the city center


D.  the authorities should ban all automobiles from the city center 

Câu 23: Fred refused to travel by air because he was afraid of __________.


A. long


B. lengths


C. heights 


D. high 

Câu 24: Don't worry! The plane __________at the airport right now.      


A. arrives    


B. arrived   


C. has arrived   


D.  is arriving 

Câu 25: __________about the good news, Sarah seemed to be indifferent.


A. In spite of exciting           


B. In addition to exciting


C. In stead of being excited     


D. Because of being excited  

Câu 26: He __________for that company for five months when it went bankrupt.        


A. has been worked     


B. has worked   


C. had been working    


D. was working 

Câu 27: " __________does Joe like his new motorbike?" "He's crazy about it."


A. How


B. What


C. When


D. Why

Câu 28: Some people think__________ to master a foreign language. However, it isn't.   


A. it’s easy   


B. easy 


C. easily


D.  it is easily 

Câu 29: When his parents died, they __________him a house in which he still lives.   


A. continued 


B.  from earning  


C. inherited 


D. saved 

Câu 30: Most people prefer spending money __________it.          


A. than earning


B. from earning    


C.  to earn 


D. to earning 

024.7300.7989
1800.6947free


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

by tradition: theo truyền thống          in short: tóm lại

on the condition: với điều kiện           on the contrary: ngược lại

Tạm dịch: “Cậu hẳn là đã có 1 khoảng thời gian vui vẻ với kì nghỉ.”. “ Ngược lại thì nó thật sự kinh khủng. Mọi thứ đều có vấn đề.”

Đáp án: D

Đáp án câu 2 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

Cần 1 tính từ điền vào chỗ trống để bổ nghĩa cho danh từ “ ways”

scanty (a): bé nhỏ, ít ỏi                            various (a): đa dạng

ridiculous (a): ngớ ngẩn                            variety (n): sự đa dạng

Tạm dịch: Có đa dạng các cách để sử dụng thời gian rảnh rỗi của bạn, vậy nên bạn có thể chọn làm bất cứ thứ gì bạn thích.

Đáp án: B

Đáp án câu 3 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

provide (v): cung cấp                           invest (v): đầu từ

finance (v): cấp vốn                             contribute (v): đóng góp ( +smt +to…)

Tạm dịch: Họ đang cố gắng thuyết phcuj những người giàu có đóng góp tiền của mình vào các quỹ từ thiện.

Đáp án: D

Đáp án câu 4 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

Cần 1 trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “allocate”

efficient (a): hiệu quả                    efficiency (n): sự hiệu quả

inefficient (a): không hiệu quả        efficiently (adv): một cách hiệu quả

Tạm dịch: Chính quyền địa phương phải học cách phân phối nguồn lực một cách hiệu quả.

Đáp án: D

Đáp án câu 5 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

In an attempt to V: nỗ lực làm gì

Better (v): làm cho tốt hơn, trau dồi

Good – better  ( + than…) – best : tốt – tốt hơn – tốt nhất

Tạm dịch: Hàng nghìn công nhân nhà máy đang tham dự ca học tối để trau dồi bản thân.

Đáp án: A

Đáp án câu 6 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

but + n: ngoại trừ …                                      unless + s+v…: trừ khi…

despite + n/v-ing: m                                     apart from +n: ngoài trừ …

Tạm dịch: Anh ấy chẳng ăn gì ngoài mỳ kẹp.

Đáp án: A

Đáp án câu 7 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

Work as…: làm việc gì …( nghề nghiệp )

Tạm dịch: Anh ấy làm công nhân cơ khí được 10 năm trước khi được bầu làm giám đốc.

Đáp án: C

Đáp án câu 8 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

(be) quick at +V-ing: nhanh trong việc làm gì

Tạm dịch: Tổ chức này rất nhanh chóng trong việc gửi hàng hóa cứu trợ cho vùng bị ngập lụt.

Đáp án: B

Đáp án câu 9 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

Leave for…: rời để đến nơi nào…

Tạm dịch: Khi nào bạn rời đến Singapore? Tuần này hay tuần sau?

Đáp án: A

Đáp án câu 10 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

Across…: ngang qua …

Push one’s way through…: vượt qua…

Tạm dịch: Cậu đột nhiên nhận ra Cindy ngang qua phòng, vì vậy anh ta đã vượt qua đám đông người đến với cô ấy.

Đáp án: A

Đáp án câu 11 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

Until : mãi đến khi, cho đến…

Tạm dịch: Bác sĩ sẽ không bảo bệnh nhân kết quả kiểm tra cho đến tận ngày mai.

Đáp án: A

Đáp án câu 12 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

Difference between …: điểm khác biệt ( giữa 2 đối tượng)

Difference among …: điểm khác biệt ( giữa nhiều đối tượng)

(be) different from: khác với…

Tạm dịch: Cậu giúp tớ được không? Tớ không thấy sự khác biệt giữa các từ này.

Đáp án: C

Đáp án câu 13 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

Explain smt to smb: giải thích cái gì cho ai

Tạm dịch: Tôi không hiểu cái này. Bạn làm ơn giải thích nó cho tôi được không?

Đáp án: C

Đáp án câu 14 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

Remind smb of…: nhắc ai về …

Tạm dịch: Ngôi nhà nhắc tôi về nơi tôi từng sống.

Đáp án: A

Đáp án câu 15 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

It + be +  kind +of + smb + to V: ai đó thật tôt bụng khi làm gì

Tạm dịch: Cậu thật tốt bụng khi cho tớ mượn số tiền tớ cần.

Đáp án: B

Đáp án câu 16 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

Come in : đến

Come in the opposite direction: đến theo hướng ngược lại

Tạm dịch: Xe buýt đâm vào một chiếc xe tải theo hướng đối diện

Đáp án: A

Đáp án câu 17 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

In the 1990s: vào những năm 1990

Tạm dịch: Công ty tạo nhiều lợi nhuận vào những năm 1990.

Đáp án: C

Đáp án câu 18 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

The other + N: người nào đó khác, cái nào đó khác ( đã xác định). Nếu trong phạm vi 2 đối tượng thì “ the other” có nghĩa là “ người còn lại, cái còn lại”  

Other (a): khác

Another: một cái khác ( không nằm trong cái nào cả) . “Another” có thể đứng 1 mình hoặc đứng trước danh từ số ít.

Others: những cái khác (không nằm trong số lượng nào cả )

Tạm dịch: Alex thất bại trong kỳ thi tiếng Anh của mình, nhưng giáo viên của anh ấy sẽ cho anh ta một cơ hội để vượt qua nó

Đáp án: A

Đáp án câu 19 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

The other + N: người nào đó khác, cái nào đó khác ( đã xác định). Nếu trong phạm vi 2 đối tượng thì “ the other” có nghĩa là “ người còn lại, cái còn lại” 

Other (a): khác

Another: một cái khác ( không nằm trong cái nào cả) . “Another” có thể đứng 1 mình hoặc đứng trước danh từ số ít.

Others: những cái khác (không nằm trong số lượng nào cả )

Tạm dịch: Mắt của cô ấy khác màu nha. Một mắt màu xám và mắt còn lại màu xanh.

Đáp án: B

Đáp án câu 20 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

Có thể sử dụng động từ nguyên thể đứng đầu câu để tạo thành câu mệnh lệnh

Unless …= If… not…: trừ khi

Tạm dịch: Đừng bảo anh ta tất cả sự thật không thì anh ta sẽ nổi đóa với cậu đấy.

Đáp án: C

Đáp án câu 21 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

Sau cấu trúc so sánh hơn nhất ( “the + most + tính từ dài” hoặc “the + tính từ ngắn thêm _est”) có thể là mệnh đề chia ở thì hiện tại hoàn thành. ( have/ has + P2)

Tạm dịch: Đây là trường hơp lạ nhất mà các thám tử từng điều trâ

Đáp án: A

Đáp án câu 22 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

 (be) necessary to V: Cần làm gì

Khi sử dụng “to V” làm mệnh đề phụ đứng ở đầu câu, cần chú ý sự đồng nhất về chủ ngữ của cả mệnh đề chính và mệnh đề phụ.

Tạm dịch: Để giảm ô nhiễm môi trường, các nhà chức trách nên cấm tất cả các xe ô tô khỏi trung tâm thành phố

Đáp án: D

Đáp án câu 23 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

Cần 1 danh từ đứng sau giới từ “ of”

long (a): dài                                           length (n): chiều dài

height (n): độ cao                                   high (a): cao

Tạm dịch: Fred từ chối đi máy bay vì anh ta sợ độ cao.

Đáp án: C

Đáp án câu 24 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

Thì hiện tại tiếp diễn có thể sử dụng để diễn tả  kế hoạch dự đoán cho tương lai ( = be going to V)

Tạm dịch: Đừng lo. Máy bay sẽ đến sân bay ngay thôi.

Đáp án: D

Đáp án câu 25 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

in spite of/ despite …: mặc dù              in addition to: thêm nữa

in stead of: thay vì                              because of: bởi vì

Tạm dịch: Thay vì tỏ ra thích thú với tin tốt thì Sarah lại tỏ ra khá thờ ơ.

Đáp án: C

Đáp án câu 26 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đã xảy ra liên tục trong bao lâu trước 1 hành động khác trong quá khứ. Hành động xảy ra trước chia thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( had + been +V-ing), hành động xảy ra sau chia thì quá khứ đơn.

Tạm dịch: Anh ấy làm việc cho công ty đấy được 5 tháng thì nó phá sản.

Đáp án: C

Đáp án câu 27 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

how: như thế nào                                                    what: cái gì

when: khi nào                                                         why: tại sao

Tạm dịch: “ Joe thích xe máy mới như thế nào?” “ Cậu ấy mê tít nó.”

Đáp án: A

Đáp án câu 28 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

It + (be) + tính từ + to V: như thế nào khi làm gì

Tạm dịch: Một vài người nghĩ là dễ để nắm vững 1 ngoại ngữ. Tuy nhiên lại không phải vậy.

Đáp án: A

Đáp án câu 29 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

continue (v): tiếp tục                                       earn (v): kiếm tiền

inherit (v): thừa kế                                          save (v): tiết kiệm

Tạm dịch: Khi bố mẹ mất, anh ấy được thừa kế lại ngôi nhà nơi mà anh ấy vẫn đang sống ở đó.

Đáp án: C

Đáp án câu 30 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

Prefer V-ing to V-ing : thích làm cái gì hơn làm cái gì

Tạm dịch: Hầu hét mọi người thích tiêu tiền hơn kiếm tiền.

Đáp án: D

Ý kiến của bạn