Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes each sentence.
Câu 1: The authorities are determined to take tougher__________to reduce crime.
A. situations
B. measures
C. requirements
D. interests
Câu 2: The old theater is in need of complete__________.
A. renew
B. rebuild
C. renovation
D. review
Câu 3: Prior to the economic reform, the country had experienced many years of a __________ economy.
A. stagnant
B. fluent
C. fluently
D. smoothly
Câu 4: Education is our first__________now. We are trying to do what we can to make it better.
A. prior
B. prioritization
C. priory
D. priority
Câu 5: They have made a substantial change; that means, they have made a(n) __________change.
A. economic
B. considerable
C. steady
D. subtle
Câu 6: M.D. played much better than their opponents; they almost__________the match.
A. dominated
B. eliminated
C. activated
D. terminated
Câu 7: The company was__________because of a shortage of orders.
A. solved
B. resolved
C. dissolved
D. involved
Câu 8: It looks like they're going to succeed __________their present difficulties.
A. because of
B. despite
C. yet
D. even though
Câu 9: Although __________, Sue drives to work every day in the middle of rush hour.
A. her car is in good condition
B. traffic is always heavy
C. she is a very careful driver
D. she isn't in a hurry
Câu 10: __________, you'll probably get poor marks in the final exam.
A. Unless you pay more attention to your work
B. If you try to work harder
C. Because you're making efforts in your studies
D. Although your marks on the tests are not very good
Câu 11: I couldn't use the pay phone __________I didn't have any coins with me.
A. so
B. so that
C. because
D. although
Câu 12: They had to work overtime__________they could finish work on time.
A. because
B. so that
C. although
D. however
Câu 13: Your mother is a very good cook, __________we all know.
A. as
B. but
C. though
D. then
Câu 14: Fiona stayed at work late __________.
A. so that to finish some work
B. although she wasn't very tired
C. so as to complete the report
D. because she didn't like working late
Câu 15: I can't go on picnic with you next Saturday. I__________my grandparents with my sister.
A. visit
B. will visit
C. 'm going to visit
D. visited
Câu 16: It was a shameful thing to say in front of__________a lot of people.
A. so
B. such
C. too
D. very
Câu 17: This town is__________like my hometown.
A. a bit
B. more
C. as
D. the same
Câu 18: If you have difficult problems, you should discuss them with someone__________.
A. whom you can trust him
B. that can trust
C. you can trust him
D. you can trust
Câu 19: He was late because his alarm clock didn't __________that morning.
A. go off
B. ring out
C. break off
D. come out
Câu 20: __________or you'll get overweight.
A. If you don't eat too much
B. Unless you eat too much
C. Don't eat too much
D. When you eat too much
Câu 21: I'm expecting to have this book__________soon this year.
A. published
B. publishing
C. to publish
D. publish
Câu 22: __________ your advice, I was able to avoid lots of trouble on my trip abroad.
A. Thanks to
B. Despite
C. Even though
D. Instead of
Câu 23: By the time you come back here next year, this new plaza building__________.
A. has been completed
B. will be completed
C. has completed
D. will have been completed
Câu 24: -" __________do you use your-computer for?" -"To type lesson plans for my classes and to look for information on the Internet."
A. What
B. When
C. Who
D. How
Câu 25: Surfing, an extreme sport that originated in Hawaii, __________more popular recently.
A. become
B. has become
C. are becoming
D. have become
Câu 26: The car began to make an extraordinary noise so I stopped__________what it was.
A. seeing
B. to see
C. saw
D. for seeing
Câu 27: Unless you stopped__________in that unfriendly way, nobody would like to make friends with you.
A. behave
B. to be behaved
C. to behave
D. behaving
Câu 28: The film is based on a __________ novel about the effects of war.
A. move
B. moved
C. moving
D. movement
Câu 29: I distinctly remember __________you. I gave you $ 20.
A. paying
B. to pay
C. paid
D. to have paid
Câu 30: The man saw a notice __________to the door by a knife.
A. pin
B. pinned
C. pinning
D. having pinned
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
Giải thích:
situation (n): tình huống
measure (n): phương pháp, biện pháp
requirement (n): yêu cầu
interest (n): sự hứng thú
Tạm dịch: Các nhà chức trách quyết tâm áp dụng các biện pháp cứng rắn hơn để giảm tội phạm.
Đáp án: B
Đáp án câu 2 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
renew (v): thay thế một thứ đã cũ nát bằng một vật cùng loại
rebuild (v): xây dựng lại
renovation (v): sơn sửa lại một công trình cũ
review (v): xem lại
Tạm dịch: Nhà hát cũ cần được cải tạo sơn sửa lại toàn bộ
Đáp án: C
Đáp án câu 3 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
A. stagnant (adj): trì trệ
B. fluent (adj): trôi chảy
C. fluently (adv): trôi chảy
D. smoothly (adv): thông suốt
Ở đây phía trước là một mạo từ “a”, sau là danh từ “economy” nên từ cần điền phải là một tính từ.
Tạm dịch: Trước thời kỳ cải cách kinh tế, đất nước đã trải qua nhiều năm kinh tế trì trệ.
Đáp án: A
Đáp án câu 4 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
A. prior (adj): trước
B. prioritization (n): việc dành sự ưu tiên cho cái gì
C. priory (n): tu viện
D. priority (n): sự ưu tiên
Tạm dịch: Giáo dục là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi. Chúng tôi đang cố gắng làm những gì có thể để khiến nó tốt hơn.
Đáp án: D
Đáp án câu 5 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
A. economic (adj): thuộc kinh tế
B. considerable (adj): đáng kể
C. steady (adj): vững chắc
D. subtle (adj): tế nhị
=> considerable = substantial
Tạm dịch: Họ đã có những thay đổi đáng kể.
Đáp án: B
Đáp án câu 6 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
dominate (v): chiếm ưu thế, làm chủ
eliminate (v): loại bỏ
activate (v): kích hoạt
terminate (v): chấm dứt
Tạm dịch: M.D. chơi tốt hơn so với đối thủ của họ; họ hầu như chiếm ưu thế trong trận đấu.
Đáp án: A
Đáp án câu 7 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
solve (v): giải quyết
resolve (v): giải quyết
dissolve (v): giải thể
involve (v): liên quan
Tạm dịch: Công ty đã bị giải thể do thiếu đơn đặt hàng.
Đáp án: C
Đáp án câu 8 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
because of + N: bởi vì
despite + N: mặc dù
yet + clause: nhưng
even though + clause: mặc dù
Tạm dịch: Dường như họ sẽ thành công dù có những khó khăn hiện tại.
Đáp án: B
Đáp án câu 9 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
although + clause: mặc dù
Tạm dịch: Mặc dù giao thông lúc nào cũng đông đúc, nhưng mỗi ngày Sue toàn lái xe vào giữa giờ cao điểm.
Đáp án: B
Đáp án câu 10 là: AGiải chi tiết:
Tạm dịch: __________, có thể bạn sẽ có điểm kém trong kỳ thi cuối cùng.
A. Trừ khi bạn chú ý đến học hành nhiều hơn
B. Nếu bạn cố gắng làm việc chăm chỉ hơn
C. Bởi vì bạn đang nỗ lực nghiên cứu
D. Mặc điểm các bài kiểm tra không tốt lắm
Đáp án: A
Đáp án câu 11 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
so + clause: vì vậy
so that + clause: để mà (chỉ mục đích)
because + clause: bởi vì
although + clause: mặc dù
Tạm dịch: Tôi không thể sử dụng điện thoại trả tiền vì tôi không có đồng tiền xu nào cả.
Đáp án: C
Đáp án câu 12 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
so that + clause: để mà (chỉ mục đích)
because + clause: bởi vì
although + clause: mặc dù
however: tuy nhiên
Tạm dịch: Họ đã phải làm việc thêm giờ để có thể hoàn thành công việc đúng giờ.
Đáp án: B
Đáp án câu 13 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
as: như
but: nhưng
though: mặc dù
then: sau đó
Tạm dịch: Mẹ cậu nấu rất ngon, như mọi người đều biết.
Đáp án: A
Đáp án câu 14 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
so that + clause: để mà (chỉ mục đích)
although + clause: mặc dù
so as to + V.inf: để mà
because + clause: bởi vì
Tạm dịch: Fiona ở lại làm việc muộn để hoàn thành báo cáo.
Đáp án: C
Đáp án câu 15 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
Ở đây có trạng từ “next Saturday” nên ta phải chọn thì tương lai.
Thì tương lai đơn diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói (On-the-spot decision).
Thì tương lai gần diễn đạt một kế hoạch, dự định (intention, plan).
Tạm dịch: Tôi không thể đi dã ngoại với bạn thứ bảy tới. Tôi sẽ đến thăm ông bà của tôi cùng chị gái tôi.
Đáp án: C
Đáp án câu 16 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
Không đặt “too, so, very” đứng trước “a lot of”.
Tạm dịch: Thật xấu hổ khi phải nói trước mặt nhiều người.
Đáp án: B
Đáp án câu 17 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
a bit (adv): một chút
more + long-adj than: SS hơn với tính từ dài
as + adj + as: SS bằng
the same as: giống
Tạm dịch: Nơi này khá giống thị trấn của tôi.
Đáp án: A
Đáp án câu 18 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
Dạng đầy đủ của phần cần điền phải là: “whom you can trust”. Tuy nhiên, do “whom” làm tân ngữ, phía trước nó không có dấu phẩy, không có giới từ nên có thể được lược bỏ.
Tạm dịch: Nếu bạn gặp khó khăn, bạn nên thảo luận với những người bạn có thể tin tưởng
Đáp án: D
Đáp án câu 19 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
go off: (đồng hồ báo thức) đổ chuông
ring out: vang lên
break off: nổ
come out: ló ra, hiện ra
Tạm dịch: Anh ấy muộn vì đồng hồ báo thức của anh ấy đã không đổ chuông vào buổi sáng.
Đáp án: A
Đáp án câu 20 là: CGiải chi tiết:
Tạm dịch: __________ nếu không bạn sẽ bị thừa cân.
A. Nếu bạn không ăn quá nhiều
B. Trừ khi bạn ăn quá nhiều
C. Đừng ăn quá nhiều
D. Khi bạn ăn quá nhiều
Đáp án: C
Đáp án câu 21 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
Chủ động: have someone do something: nhờ ai làm gì
Bị động: have something done
Tạm dịch: Tôi hy vọng cuốn sách này sẽ được xuất bản sớm trong năm nay.
Đáp án: A
Đáp án câu 22 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
Thanks to + N: Nhờ có
Despite + N: Mặc dù
Even though + clause: Mặc dù
Instead of: Thay vì
Tạm dịch: Nhờ lời khuyên của bạn, tôi đã có thể tránh được nhiều rắc rối trong chuyến ra nước ngoài.
Đáp án: A
Đáp án câu 23 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
By the time + mệnh đề chỉ thời gian trong tương lai => chia ở thì tương lai hoàn thành S + will + have + V.p.p
Tạm dịch: Đến thời điểm bạn trở lại đây vào năm tới, tòa nhà plaza này sẽ được hoàn thành.
Đáp án: D
Đáp án câu 24 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
What … for?: Câu hỏi về mục đích
Tạm dịch: - “Bạn dùng máy tính vào mục đích gì?"
- "Để gõ kế hoạch bài học cho lớp học của tôi và tìm kiếm thông tin trên Internet."
Đáp án: A
Đáp án câu 25 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
Ở đây chủ ngữ là “surfing” là danh từ số ít nên chọn B.
Tạm dịch: Lướt sóng, một môn thể thao mạo hiểm có nguồn gốc ở Hawaii, đã trở nên phổ biến hơn trong thời gian gần đây.
Đáp án: B
Đáp án câu 26 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
stop + Ving: dừng hẳn việc gì
stop + to.V: dừng lại để làm gì
Tạm dịch: Chiếc ô tô bắt đầu phát ra tiếng ồn rất to nên tôi dừng lại để xem chuyện gì xảy ra.
Đáp án: B
Đáp án câu 27 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
stop + Ving: dừng hẳn việc gì
stop + to.V: dừng lại để làm gì
Tạm dịch: Trừ phi cậu dừng việc cư xử theo cái cách thô lỗ, không ai muốn làm bạn với cậu.
Đáp án: D
Đáp án câu 28 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
move (v): di chuyển
moving (adj): cảm động
movement (n): phong trào
Ở đây có mạo từ “a” đứng trước, danh từ “novel” đứng sau nên từ cần điền phải là một tính từ.
Tạm dịch: Bộ phim dựa theo một câu chuyện cảm động về hậu quả của chiến tranh.
Đáp án: C
Đáp án câu 29 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
remember + V.ing: nhớ đã làm gì
remember + to.V: nhớ để làm gì
Tạm dịch: Tôi rõ ràng nhớ trả tiền cho bạn. Tôi đã đưa cho bạn 20 đô la.
Đáp án: A
Đáp án câu 30 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
Rút gọn mệnh đề quan hệ: Bỏ đại từ quan hệ và chuyển động từ về dạng:
V.ing nếu ở dạng chủ động
V.ed: nếu ở dạng bị động
Tạm dịch: Người đàn ông nhìn thấy một thông báo ghim lên cánh cửa bằng một con dao.
Đáp án: B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There has been growing public concern about the use of chemicals in food recently.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Harmful environmental factors can the development of certain diseases.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Last week, we an interesting film about the animal world.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Peter bought a car as a present for his wife two weeks ago.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A lot of research in medical science has been to improve human health.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The dog my father gave me is very lovely.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The higher the cost of living is, .
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The success of the company in such a market is remarkable.