[LỜI GIẢI] Choose the underlined words which need correcting. - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

Choose the underlined words which need correcting.

Choose the underlined words which need correcting.

Câu hỏi

Nhận biết

Choose the underlined words which need correcting.

Câu 1: If you slept better last night, you wouldn’t be so tired now.


A. slept


B. better


C. wouldn’t be


D. so tired

Câu 2: Anna went to see the students, whom took out two of her teeth.


A. to see


B. whom 


C. out


D. her teeth

Câu 3: We didn’t want to swim in the river, that looked very dirty.


A. didn’t


B. to swim


C. that


D. very dirty

Câu 4: Because the highway system was built 40 years ago, most of the roads now need to repair.


A. Because


B. was built


C. most of


D. to repair

Câu 5: We are living in a house which built by my relatives two years ago.


A. are living


B. which built


C. relatives 


D. two years


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

Cấu trúc câu điều kiện hỗn hợp (dùng để diễn tả một giả thiết trái ngược với quá khứ còn kết quả thì trái ngược với hiện tại): If + S + had + VPII + …, S + would/could + V(bare) + (now).

slept => had slept

Tạm dịch: Nếu bạn ngủ ngon hơn tối qua thì bây giờ bạn sẽ không mệt như vậy.

Đáp án:A

Đáp án câu 2 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

“whom” thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là tân ngữ trong câu

Trong câu này, “whom” thay thế cho “the students” đóng vai trò là chủ ngữ trong câu.

whom => who

Tạm dịch: Anna sẽ đến gặp những học sinh, người đã nhổ hai chiếc răng của cô ấy.

Đáp án:B

Đáp án câu 3 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

Trong mệnh đề quan hệ có chứa dấu phẩy thì không sử dụng đại từ quan hệ “that”

"river" (dòng sông) là danh từ chỉ vật nên dùng "which"

that => which

Tạm dịch: Chúng tôi không muốn bơi ở con sông trông rất là bẩn.

Đáp án:C

Đáp án câu 4 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

S + need + to be + VPII = need + Ving: cái gì cần được làm gì

to repaired => to be repaired hoặc repairing

Tạm dịch: Vì hệ thống đường cao tốc được xây dựng 40 năm trước nên một số con đường bây giờ cần được sửa chữa.

Đáp án:D

Đáp án câu 5 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

Cấu trúc câu bị động: S + (be) + Ved

which built => which was built

Tạm dịch: Chúng tôi đang sống trong căn nhà được xây dựng bởi người thân của chúng tôi vào 2 năm trước.

Đáp án:B

Ý kiến của bạn