[LỜI GIẢI] Choose the underlined words that need correcting. - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

Choose the underlined words that need correcting.

Choose the underlined words that need correcting.

Câu hỏi

Nhận biết

Choose the underlined words that need correcting.

Câu 1: The bus will be leaving (A) on (B) five minutes so (C) you’d better (D) hurry up.


A. be leaving


B. on


C. so


D. better

Câu 2: Many (A) teachers have devoted their (B) lives to (C) teaching, therefore (D) teaching is not a well-paid job.


A. Many


B. their


C. to


D. therefore

Câu 3: My parents (A) often take careful (B) of me when (C) I am ill (D).


A. parents


B. careful


C. when


D. ill

Câu 4: She passed (A) the board exam, who (B) made her (C) parents proud (D).


A. passed


B. who


C. her


D. proud

Câu 5: Lack of properly (A) physical exercise (B) cause (C) tiredness and poor (D) health.


A. properly


B. exercise


C. cause


D. poor


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

On => In

In + Thời gian: trong vòng ...

Had better do sth = should do sth: nên làm gì

Tạm dịch: Chiếc xe bus sẽ rời đi trong năm phút nữa vì vậy bạn nên nhanh hơn.

Đáp án: B

Đáp án câu 2 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

Nghĩa của hai vế là tương phản nhau

Therefore => Although (Mặc dù)

Tạm dịch: Nhiều giáo viên đã cống hiến cuộc sống của họ ho việ giảng dạy, mặ dù nghề giáo không phải là một công việc được trả lương cao.

Đáp án: D

Đáp án câu 3 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

Take care of sth: quan tâm, chăm sóc cái gì

careful => care

Tạm dịch: Cha mẹ tôi thường chăm sóc tôi cẩn thận khi tôi khi bị bệnh.

Đáp án: B

Đáp án câu 4 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

Which là đại từ quan hệ có thể thay thế cho mệnh đề đứng trước nó.

who => which

Tạm dịch: Cô ấy đã vượt qua kỳ thi cuối cấp, điều đó đã làm cha mẹ cô thấy tự hào.

Đáp án: B

Đáp án câu 5 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

Lack of properly physical exercise (việc thiếu luyện tập thể dục đúng cách) là chủ ngữ số ít => động từ chia theo chủ ngữ số ít.

cause => causes

Tạm dịch: Thiếu tập thể dục đúng cách gây ra mệt mỏi và sức khoẻ kém.

Đáp án: C

Ý kiến của bạn