[LỜI GIẢI] Choose the underlined part in each sentence that should be - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

Choose the underlined part in each sentence that should be

Choose the underlined part in each sentence that should be

Câu hỏi

Nhận biết

Choose the underlined part in each sentence that should be corrected.

Câu 1: If Al had come sooner (A), he could has eaten (B) dinner with (C) the whole  (D) family.


A. sooner 


B. has eaten


C. with 


D. the whole

Câu 2: If my father hasn't (A) encouraged me to take (B) the exam, I wouldn't (C) have done (D) it.


A. hasn't 


B. to take


C. wouldn't


D. have done

Câu 3: If you give me more time (A) and (B) will (C) successfully (D) finish this project.


A. more time


B. and


C. will 


D. successfully 

Câu 4: Some of the pictures he painted them (A) were (B) sold for (C) millions (D) of dollars.


A. them 


B. were 


C. for 


D. millions 

Câu 5: There are many (A) another (B) people who (C) are members of the swim (D) club. 


A. many


B. another 


C. who 


D. swim 


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

Cấu trúc: If + S + had + V.p.p, S + would + have + V.p.p

has eaten => would have eaten

Tạm dịch: Nếu Al đến sớm hơn thì anh ấy đã có thể ăn tối cùng cả nhà.

Đáp án: B

Đáp án câu 2 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

Cấu trúc: If + S + had + V.p.p, S + would + have + V.p.p

hasn’t => hadn’t

Tạm dịch: Nếu bố tôi không khuyến khích tôi tham gia kỳ thi thì tôi đã không thể hoàn thành nó.

Đáp án: A

Đáp án câu 3 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

Cấu trúc: If + S + V(hiện tại đơn), S + will + V

and => Ø

Tạm dịch: Nếu anh cho tôi nhiều thời gian hơn thì tôi sẽ hoàn thành được đề án này.

Đáp án: B

Đáp án câu 4 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

Dạng đầy đủ của câu trên phải là “Some of the pictures which he painted…”, tuy nhiên do “which” đóng vai trò tân ngữ, phía trước nó không có dấu phẩy, không có giới từ nên có thể lược bỏ.

them => Ø

Tạm dịch: Có một vài trong số những bức tranh mà ông ấy vẽ được bán với giá hàng triệu đô.

Đáp án: A

Đáp án câu 5 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

Another: một (cái) khác, được sử dụng như tính từ, theo sau là danh từ số ít.

Other: vài (cái) khác, được sử dụng như tính từ, theo sau là danh từ số nhiều.

another => other

Tạm dịch: Có rất nhiều người khác là thành viên của câu lạc bộ bơi lội.

Đáp án: B

Ý kiến của bạn