Choose the one word or phrase that best completes the sentences.
Câu 1: When a reader reads an interesting book slowly and carefully, he ____ it
A. reviews
B. dips into
C. swallows
D. chews and digests
Câu 2: The goalkeeper can also be ejected for twenty seconds if a major foul is committed.
A. excluded
B. sprinted
C. played
D. advanced
Câu 3: _______ is a game in which two teams hit a large ball with their hands backwards and forwards over a high net. If you allow the ball to touch the ground, the other team wins a point.
A. Basket ball
B. Water polo
C. Volleyball
D. Badminton
Câu 4: ______ is a situation in which large numbers of people have little or no food, and many of them die.
A. Disaster
B. Poverty
C. Famine
D. Flood.
Câu 5: He still behaves like a child. I wish he’d _______________ .
A. catch up
B. grow up
C. speak up
D. wait up
Câu 6: Wait for me. I don’t want to ___________.
A. keep up
B. cool off
C. fall behind
D. give in
Câu 7: What a lovely baby! He certainly __________ his father.
A. look likes
B. looks forward to
C. looks after
D. takes after
Câu 8: Jane has a computer.___________ , she doesn’t use it.
A. But
B. Therefore
C. so
D. However
Câu 9: "Let's go to the movie now." - "Oh, ________"
A. Good idea
B. I don't
C. Why's that?
D. I need it
Câu 10: He wasn't _____the job
A. experienced enough doing
B. experienced to do enough
C. experienced enough to do
D. enough experienced to do
Câu 11: The man __________________on the plane talked all the time.
A. who I was sitting next
B. that I was sitting next to
C. that I was sitting next to him
D. who I was sitting next him
Câu 12: I wish you ______ to the theatre last night, but you didn't.
A. would come
B. came
C. was coming
D. had come
Câu 13: He went to the library ______.
A. so as to borrow a book
B. so that to borrow a book
C. a book to borrowing a book
D. in order that borrow
Câu 14: It is ______ to talk about a problem than to solve it.
A. easiest
B. more easy
C. easy
D. easier
Câu 15: - "Happy birthday! This is a small present for you."
A. What a pity!
B. How terrible!
C. Have a good time!
D. How beautiful it is! Thanks.
Câu 16: ________________, this disaster would not have happened.
A. Had you obeyed orders
B. You obeyed orders
C. Had you have obeyed orders
D. You had obeyed orders
Câu 17: They asked me a lot of questions, __________I couldn't answer.
A. much of which
B. both of them
C. neither of which
D. most of which
Câu 18: I like Tom and Ann. They are _______.
A. such as nice people
B. such nice peoples
C. such a nice people
D. such nice people
Câu 19: His visit toNew Yorkseemed to get ______ because he was busy at work.
A. more and more short
B. shorter and shorter
C. the shortest
D. the shorter and shorter
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
Đáp án là D. Thành ngữ chews and digests : nghiền ngẫm
Đáp án câu 2 là: AGiải chi tiết:
Đáp án A. ejected = excluded : bị đẩy ra, tống cổ ra
Đáp án câu 3 là: CGiải chi tiết:
"a game in which two teams hit a large ball with their hands backwards and forwards over a high net. If you allow the ball to touch the ground, the other team wins a point." một trò chơi mà trong đó hai đội đánh một quả bóng lớn bằng tay tiến và lùi trên một cái lưới cao. Nếu bạn cho để bóng chạm đất, đội kia thắng một điểm.
Đáp án C: Bóng chuyền
Đáp án câu 4 là: CGiải chi tiết:
Famine : nạn đói, Flood: lũ lụt, Poverty : nạn nghèo, Disaster: thảm họa,
Đáp án là C.
Đáp án câu 5 là: BGiải chi tiết:
Đáp án B: grow up: trưởng thành.
He still behaves like a child. I wish he’d grow up. ( Anh vẫn cư xử như một đứa trẻ. Tôi mong rằng anh ta sẽ trưởng thành .)
Đáp án câu 6 là: CGiải chi tiết:
Đáp án C. Wait for me. I don’t want to fall behind. ( Chờ tôi với. Tôi không muốn tụt lại phía sau. )
Đáp án câu 7 là: DGiải chi tiết:
take after somebody : giống ai
look after somebody: chăm sóc ai
look forward to V-ing: trong chờ ....
Đáp án là D.
Đáp án câu 8 là: DGiải chi tiết:
Câu này chỉ sự tương phản. Đáp án D: However. Có thể dùng But chỉ sự tương phản, nhưng but không đứng đầu câu trước dấu phẩy.
Jane has a computer.However , she doesn’t use it.Jane có một máy tính. Tuy nhiên, cô không sử dụng nó.
Đáp án câu 9 là: AGiải chi tiết:
"Let's go to the movie now." ( Bây giờ, chúng ta đi xem phim đi. ) Đáp án là A: Good idea ( Ý kiến hay ! ), chỉ sự đồng tình
Đáp án câu 10 là: CGiải chi tiết:
adj enough to do something: đủ .... để làm cái gì
Đáp án C:
Đáp án câu 11 là: BGiải chi tiết:
Đây là câu mệnh đề quan hệ, Khi sử dụng that thay thế cho danh từ giữ chức năng làm tân ngữ của giới từ. Ta phải đặt giới từ phía cuối câu và đặt that đứng đầu câu. Đáp án B.
Đáp án câu 12 là: DGiải chi tiết:
Trong câu mong ước với "wish", động từ phải chia lùi lại một thì,
Last night ( tối hôm qua) dấu hiệu nhận biết của thì quá khư. Do vậy động từ come phải được chia ở thì quá khứ hoàn thành, Đáp án là D.
Đáp án câu 13 là: AGiải chi tiết:
so as to/ in order to + V: để làm cái gì ( chỉ mục đích)
Đáp án là A.
Đáp án câu 14 là: DGiải chi tiết:
Ta thấy có "than" sử dụng trong cấu trúc so sánh hơn. Đối với tính từ ngắn easy khi chuyển sang cấp so sánh hơn là easier. Đáp án là D.
Đáp án câu 15 là: DGiải chi tiết:
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
"Happy birthday! This is a small present for you." ("Chúc mừng sinh nhật! Đây là một món quà nhỏ tặng bạn.")
Đáp án là D. How beautiful it is! Thanks. ( Trông nó thật đẹp. Cảm ơn nhé! )
Have a good time! = Đi vui vẻ nhé!
How terrible! = Thật kinh khủng!
What a pity! = Thật đáng tiếc!
Đáp án câu 16 là: AGiải chi tiết:
Cách rút gọn từ "If" trong câu điều kiện loại 3: Ta bỏ If và đổi câu thành dạng như câu hỏi đảo. Đáp án là A.
Đáp án câu 17 là: DGiải chi tiết:
Đáp án là D.
They asked me a lot of questions, most of which I couldn't answer. ( Họ hỏi tôi rất nhiều câu hỏi, hầu hết là tôi không thể trả lời.)
Đáp án câu 18 là: DGiải chi tiết:
such +a/an +adj+N hoặc Such + Adj + Ns thật là .... ( cấu trúc nhấn mạnh )
Tom and Ann là 2 người , do vậy people được hiểu theo dạng số nhiều, nên k dùng mạo từ a. Đáp án là D.
Đáp án câu 19 là: BGiải chi tiết:
Đối với tính từ dài: Get/ become more and more + tính từ dài (càng ngày càng trở nên ..... )
Đối với tính từ ngắn: Get/ become adj-er and adj-er
Đáp án là B.