Choose the correct word or phrase to complete each sentence.
Câu 1: She had to hand in her notice ___ advance when she decided to leave the job.
A. with
B. from
C. in
D. to
Câu 2: Team work or pair work is a good way to ___ student talking time.
A. minimize
B. maximize
C. rise
D. grow
Câu 3: The school arranges a ___ to Brighton every year.
A. trip
B. route
C. passage
D. travel
Câu 4: Six novels a year, you say? He’s certainly a ___ writer.
A. fruitful
B. fertile
C. virile
D. prolific
Câu 5: I’ll show you around the city when you ___ to visit me.
A. are coming
B. come
C. will come
D. will be coming
Câu 6: She applied for training as a pilot, but they turned her ___ because of her poor eyesight.
A. down
B. up
C. over
D. back
Câu 7: Time ___ time she was warned of the consequences of her actions.
A. and
B. after
C. until
D. in
Câu 8: In the high season, tourists ___ through the old town.
A. swarm
B. swelter
C. swim
D. swell
Câu 9: You all look tired. Let’s ___ a rest.
A. have
B. get
C. take
D. Both A and C
Câu 10: The price of fruit has increased recently, ___ the price of vegetables has gone down.
A. whereas
B. whether
C. when
D. otherwise
Câu 11: Had she worked harder last summer, she ___.
A. wouldn’t have been sacked
B. wouldn’t have sacked
C. wouldn’t sack
D. wouldn’t be sacked
Câu 12: He never expected his prophecy to be ___.
A. achieved
B. accomplished
C. realized
D. fulfilled
Câu 13: To get the correct answer, add this column of figures and then divide ___ twelve.
A. of
B. with
C. by
D. from
Câu 14: ___ the heavy rain, the ship couldn’t reach its destination on time.
A. Because of
B. But for
C. In case of
D. In spite of
Câu 15: - It’s hard to get around because you don’t have a car.
- Not since I got used to ___ the bus.
A. to riding
B. to ride
C. riding
D. ride
Câu 16: The girl you ___ yesterday is waiting for you at the gate.
A. told me
B. tell
C. told me about
D. told me about her
Câu 17: We had to ___ the room because the wallpaper was in terrible condition.
A. renovate
B. renew
C. decorate
D. mend
Câu 18: The quality of the phone signals has been improved through ___ developments in digital technologies.
A. reluctant
B. recent
C. remaining
D. ready
Câu 19: Have I ___ to you how to use this new typewriter?
A. answered
B. explained
C. told
D. showed
Câu 20: Don’t worry. I have ___ tire at the back of my car.
A. another
B. other
C. others
D. the other
Câu 21: - Would you mind lending me your bike? - ___.
A. Yes. Here it is
B. Not at all
C. Great
D. Yes, let’s
Câu 22: He ___ in me on the understanding that I wouldn’t tell anyone else.
A. confided
B. intimated
C. confessed
D. disclosed
Câu 23: Please come ___ and see us some time – you’re always welcome.
A. to
B. about
C. round
D. away
Câu 24: She has to pass all her exams or ___ she would have no holiday.
A. instead
B. else
C. therefore
D. though
Câu 25: By the time you receive this letter, I ___ for Japan.
A. will leave
B. will have left
C. would have left
D. have left
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
Đáp án C: in advance: trước
Đáp án câu 2 là: BGiải chi tiết:
Đáp án B: Làm việc theo nhóm hoặc theo cặp làm tăng tối đa thời gian nói của học sinh.
Đáp án câu 3 là: AGiải chi tiết:
Đáp án A: a trip to sw: một chuyến đi đến đâu
Đáp án câu 4 là: DGiải chi tiết:
Đáp án D: prolific: used to describe a writer who is productive.
Đáp án câu 5 là: BGiải chi tiết:
Đáp án B: Present Simple is used in an adverbial clause of time, describing sth to happen in the future time.
Đáp án câu 6 là: AGiải chi tiết:
Đáp án A: turn sb/sth down: từ chối ai/ điều gì
Đáp án câu 7 là: BGiải chi tiết:
Đáp án B: time after time: hết lần này đến lần khác
Đáp án câu 8 là: AGiải chi tiết:
Đáp án A: swarm = move around in a large group
Đáp án câu 9 là: DGiải chi tiết:
Đáp án D: have/ take a rest = rest
Đáp án câu 10 là: AGiải chi tiết:
Đáp án A: whereas: used to contrast two facts
Đáp án câu 11 là: AGiải chi tiết:
Đáp án A: Conditional sentence type 3
Đáp án câu 12 là: DGiải chi tiết:
Đáp án D: fulfill a prophecy = make it come true
Đáp án câu 13 là: CGiải chi tiết:
Đáp án C: divide by: chia cho bao nhiêu
Đáp án câu 14 là: AGiải chi tiết:
Đáp án A: because of: bởi vì
Đáp án câu 15 là: CGiải chi tiết:
Đáp án C: get used to doing sth = get accustomed to doing sth
Đáp án câu 16 là: CGiải chi tiết:
Đáp án C: Relative Clause
Đáp án câu 17 là: AGiải chi tiết:
Đáp án A: renovate = repair and paint a piece of furniture so that it is in good condition again.
Đáp án câu 18 là: BGiải chi tiết:
Đáp án B: Present Perfect
Đáp án câu 19 là: BGiải chi tiết:
Đáp án B: explain to sb sth: giải thích với ai điều gì
Đáp án câu 20 là: AGiải chi tiết:
Đáp án A: another + a singular noun: một cái/ ai khác nữa
Đáp án câu 21 là: BGiải chi tiết:
Đáp án B: Not at all: không vấn đề gì, không có gì
Đáp án câu 22 là: AGiải chi tiết:
Đáp án A: confide in sb = tell sb secrets because you feel you can trust them
Đáp án câu 23 là: CGiải chi tiết:
Đáp án C: come round = come to a place
Đáp án câu 24 là: BGiải chi tiết:
Đáp án B: or else = otherwise
Đáp án câu 25 là: BGiải chi tiết:
Đáp án B: By the time + Present Simple, main clause (Future Perfect).