[LỜI GIẢI] Choose the correct word or phrase to complete each sentence - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

Choose the correct word or phrase to complete each sentence

Câu hỏi

Nhận biết

Choose the correct word or phrase to complete each sentence.

Câu 1: She had to hand in her notice ___ advance when she decided to leave the job.


A. with


B. from


C. in


D.  to

Câu 2: Team work or pair work is a good way to ___ student talking time. 


A. minimize


B. maximize


C.  rise


D. grow

Câu 3: The school arranges a ___ to Brighton every year. 


A.  trip


B. route 


C. passage


D. travel

Câu 4: Six novels a year, you say? He’s certainly a ___ writer. 


A. fruitful


B. fertile 


C. virile 


D. prolific

Câu 5: I’ll show you around the city when you ___ to visit me. 


A. are coming


B. come


C. will come


D. will be coming

Câu 6: She applied for training as a pilot, but they turned her ___ because of her poor eyesight. 


A. down 


B. up


C. over 


D. back

Câu 7: Time ___ time she was warned of the consequences of her actions. 


A. and 


B. after


C. until 


D.  in

Câu 8: In the high season, tourists ___ through the old town. 


A. swarm


B. swelter


C. swim 


D. swell

Câu 9: You all look tired. Let’s ___ a rest. 


A. have


B. get


C. take


D. Both A and C

Câu 10: The price of fruit has increased recently, ___ the price of vegetables has gone down. 


A. whereas 


B. whether 


C. when


D. otherwise

Câu 11: Had she worked harder last summer, she ___.


A. wouldn’t have been sacked


B. wouldn’t have sacked


C. wouldn’t sack


D. wouldn’t be sacked

Câu 12: He never expected his prophecy to be ___. 


A. achieved


B. accomplished


C. realized 


D. fulfilled

Câu 13: To get the correct answer, add this column of figures and then divide ___ twelve. 


A. of


B. with


C.  by 


D.  from

Câu 14: ___ the heavy rain, the ship couldn’t reach its destination on time. 


A.  Because of 


B.  But for


C. In case of 


D. In spite of

Câu 15: - It’s hard to get around because you don’t have a car.
- Not since I got used to ___ the bus. 


A. to riding 


B.  to ride


C.  riding 


D.  ride

Câu 16: The girl you ___ yesterday is waiting for you at the gate. 


A.  told me


B.  tell 


C. told me about


D. told me about her

Câu 17: We had to ___ the room because the wallpaper was in terrible condition. 


A. renovate


B.  renew


C. decorate


D. mend

Câu 18: The quality of the phone signals has been improved through ___ developments in digital technologies. 


A. reluctant 


B. recent


C.  remaining


D. ready

Câu 19: Have I ___ to you how to use this new typewriter? 


A. answered


B. explained 


C. told


D. showed

Câu 20: Don’t worry. I have ___ tire at the back of my car.


A. another


B. other


C. others


D. the other

Câu 21: - Would you mind lending me your bike? - ___. 


A. Yes. Here it is 


B. Not at all


C. Great 


D. Yes, let’s

Câu 22: He ___ in me on the understanding that I wouldn’t tell anyone else. 


A. confided 


B. intimated


C. confessed 


D.  disclosed

Câu 23: Please come ___ and see us some time – you’re always welcome.


A. to


B. about 


C. round


D. away

Câu 24: She has to pass all her exams or ___ she would have no holiday. 


A. instead


B. else 


C.  therefore


D.  though

Câu 25: By the time you receive this letter, I ___ for Japan. 


A. will leave 


B. will have left 


C. would have left


D. have left

024.7300.7989
1800.6947free


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án C: in advance: trước

Đáp án câu 2 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án B: Làm việc theo nhóm hoặc theo cặp làm tăng tối đa thời gian nói của học sinh.

Đáp án câu 3 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án A: a trip to sw: một chuyến đi đến đâu

Đáp án câu 4 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án D: prolific: used to describe a writer who is productive.

Đáp án câu 5 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án B: Present Simple is used in an adverbial clause of time, describing sth to happen in the future time.

Đáp án câu 6 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án A: turn sb/sth down: từ chối ai/ điều gì

Đáp án câu 7 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án B: time after time: hết lần này đến lần khác

Đáp án câu 8 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án A: swarm = move around in a large group

Đáp án câu 9 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án D: have/ take a rest = rest

Đáp án câu 10 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án A: whereas: used to contrast two facts

Đáp án câu 11 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án A: Conditional sentence type 3

Đáp án câu 12 là: D

Giải chi tiết:

Đáp án D: fulfill a prophecy = make it come true

Đáp án câu 13 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án C: divide by: chia cho bao nhiêu

Đáp án câu 14 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án A: because of: bởi vì

Đáp án câu 15 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án C: get used to doing sth = get accustomed to doing sth

Đáp án câu 16 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án C: Relative Clause

Đáp án câu 17 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án A: renovate = repair and paint a piece of furniture so that it is in good condition again.

Đáp án câu 18 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án B: Present Perfect

Đáp án câu 19 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án B: explain to sb sth: giải thích với ai điều gì

Đáp án câu 20 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án A: another + a singular noun: một cái/ ai khác nữa

Đáp án câu 21 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án B: Not at all: không vấn đề gì, không có gì

Đáp án câu 22 là: A

Giải chi tiết:

Đáp án A: confide in sb = tell sb secrets because you feel you can trust them

Đáp án câu 23 là: C

Giải chi tiết:

Đáp án C: come round = come to a place

Đáp án câu 24 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án B: or else = otherwise

Đáp án câu 25 là: B

Giải chi tiết:

Đáp án B: By the time + Present Simple, main clause (Future Perfect).

Ý kiến của bạn