Choose the correct answer:
Câu 1: The politician .................. to say more when questioned by reporters this morning.
A. denied
B. refused
C. admitted
D. reminded
Câu 2: Johnny Depp ............ to appear at a press conference to promote his latest film.
A. agreed
B. accepted
C. allowed
D. mentioned
Câu 3: If you give every paragraph of your report a............., it’ll be easier to read.
A. headline
B. heading
C. ending
D. deadline
Câu 4: There is an interesting............. in the paper about the Constitution of the European Union.
A. feature
B. press
C. channel
D. article
Câu 5: We interrupt this programme to bring you an urgent...............
A. announcement
B. broadcast
C. newsflash
D. bulletin
Câu 6: The..................... involve print journalism, TV, radio and even electronic forms of communication such as Internet.
A. press
B. newspaper
C. information
D. media
Câu 7: There’s a great............. show on BBC1 tonight. Contestants have to race through a supermarket as quickly as they can, filling up their trolleys as they go.
A. talk
B. quiz
C. game
D. live
Câu 8: As a .............. for a local paper, you don’t have to interview people or attend events. You have to express your opinions about issues of the day.
A. columnist
B. journalist
C. reporter
D. commentator
Câu 9: I saw the interview while I was.............. through a magazine at the hairdresser’s.
A. clicking
B. flicking
C. picking
D. ticking
Câu 10: Why did you have to bring that subject............ at dinner?
A. up
B. out
C. over
D. off
Câu 11: They mentioned it in the article but they didn’t............ into detail.
A. make
B. come
C. take
D. go
Câu 12: The tabloids completely........... that story about Bruce Willis. It’s not true at all!
A. stood out
B. filled in
C. made up
D. turned over
Câu 13: The programme usually............ on at half past eight.
A. looks
B. does
C. turns
D. comes
Câu 14: They were ............... out free tickets to the concert to everyone in the shopping centre.
A. handing
B. holding
C. carrying
D. bringing
Câu 15: We had the volume turned down, because I couldn’t make........... what they were talking about
A. up
B. out
C. in
D. of
Câu 16: Please do not.............. over your examintaion papers until you are instructed to do so.
A. get
B. come
C. go
D. turn
Câu 17: The issue................. question is more complex than you think.
A. from
B. in
C. on
D. at
Câu 18: It’s not always easy to................ the difference between fact and opinion .
A. make
B. do
C. say
D. tell
Câu 19: The debate will............. place tonight.
A. be
B. have
C. take
D. make
Câu 20: In my............... , freedom of the press must be maintained.
A. mind
B. view
C. sight
D. thought
Câu 21: J.K. Rowling has.......... an enormous influence on children’s literature.
A. had
B. done
C. given
D. set
Câu 22: I could spend hours.......... the Internet.
A. surfing
B. diving
C. sailing
D. swimming
Câu 23: They said........... the news that the price of petrol is going up again.
A. from
B. in
C. on
D. at
Câu 24: Media mogul Ronald Morduck has.......... control of another tabloid.
A. made
B. found
C. given
D. taken
Câu 25: Why do press phtographers think they can turn up at a celebrity’s house completely..............?
A. announce
B. announced
C. announcement
D. unannounced
Câu 26: There’s a (an).............. rule on tabloid newspaper that the truth always takes second place to a good story.
A. write
B. writing
C. unwritten
D. written
Câu 27: When Jill was at.............. school she used to dream of being a DJ on local radio.
A. second
B. secondary
C. secondly
D. secondment
Câu 28: You don’t actually get a lot of.................. from news report on radio or TV.
A. inform
B. information
C. informative
D. informed
Câu 29: How many means of .................. do you use on regular basis?
A. communication
B. communicate
C. communicative
D. communicated
Câu 30: It’s as if they don’t care whether their reply is.......... or not.
A. believe
B. believed
C. believable
D. unbelievable
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. denied doing something : từ chối làm gì
B. refused to do something : từ chối làm gì
C. admitted : thú nhận
D. reminded : nhắc nhở
Tạm dịch : Chính trị gia đã từ chối nói thêm khi được phỏng vấn bởi các phóng viên sáng nay.
Đáp án B
Đáp án câu 2 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
A. agreed to do something : đồng ý làm gì
B. accepted : đồng ý (cái gì)
C. allowed : cho phép
D. mentioned : đề cập
Tạm dịch : Johnny Depp đồng ý xuất hiên tại buổi họp báo để công bố bộ phim mới nhất của anh ấy.
Đáp án A
Đáp án câu 3 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
A. headline : tựa đề (của tờ báo)
B. heading : tiêu đề (của bài báo)
C. ending : kết thúc
D. deadline : hạn chót.
Tạm dịch : Nếu bạn cho mỗi bài báo của bạn một tiêu đề, nó sẽ dễ đọc hơn.
Đáp án B
Đáp án câu 4 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
A. feature : nổi bật
B. press : báo chí
C. channel : kênh
D. article : bài báo
Tạm dịch : Có một bài báo thú vị trong tờ báo về sự thành lập của Liên minh châu Âu.
Đáp án D
Đáp án câu 5 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
A. announcement : thông báo
B. broadcast : phát sóng
C. newsflash : tin đặc biệt
D. bulletin : tin vắn
Tạm dịch : Chúng tôi gián đoạn chương tình này để mang đến cho các bạn một bản tin đặc biệt khẩn cấp.
Đáp án C
Đáp án câu 6 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
A. press : báo chí
B. newspaper : báo
C. information : thông tin
D. media : phương tiện truyền thông
Tạm dịch : Phương tiện truyền thông bao gồm báo chí, TV, ra-đi-ô và thậm chí là các hình thức liên lạc điện tử như Internet.
Đáp án D
Đáp án câu 7 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
A. talk : nói
B. quiz : câu đố
C. game : trò chơi
D. live : trực tiếp
=> game show : trò chơi truyền hình
Tạm dịch : Có một trò chơi truyền hình tuyệt vời trên kênh BBC1 tối nay. Người tham gia sẽ phải chạy qua một siêu thị nhanh nhất có thể, nhét đầy giỏ hàng của họ khi họ đi.
Đáp án C
Đáp án câu 8 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
A. columnist : nhà báo chuyên mục
B. journalist : nhà báo
C. reporter : phóng viên
D. commentator : nhà bình luận
Tạm dịch : Như một nhà báo chuyên mục cho một tờ báo địa phương, bạn không phải phỏng vấn người khác hay tham dự những sự kiện. Bạn phải phát biểu ý kiến của bạn về vấn đề của ngày nay.
Đáp án A
Đáp án câu 9 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
A. clicking through : nhấp qua
B. flicking through : xem lướt qua, xem nhanh
C. picking through : sục sạo, lục lạo
- Tick không đi với “through”.
Tạm dịch : Tôi thấy một bài phỏng vấn khi tôi đang xem lướt qua một tờ tạp chí ở tiệm cắt tóc.
Đáp án B
Đáp án câu 10 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
A. bring something up : nêu ra, đề cập
B. bring out : chế tạo
C. bring over : thuyết phục ai
D. bring off : thu xếp, hoàn thành.
Tạm dịch : Tại sao bạn không đề cập đến chủ đề đó vào bữa ăn tối?
Đáp án A
Đáp án câu 11 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
A. make into : biến đổi
B. come into : thừa kế
D. go into : xem xét kỹ lưỡng
- Take không đi với “into”.
Tạm dịch : Họ đề cập đến nó trong bài báo nhưng họ không đi sâu vào chi tiết.
Đáp án D
Đáp án câu 12 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
A. stood out : nổi bật
B. filled in : điền vào
C. made up : hình thành, bịa ra
D. turned over : trở mình, lật trang, chuyển kênh
Tạm dịch : Tờ báo hoàn toàn bịa ra những chuyện về Bruce Willis. Nó thì không đúng chút nào!
Đáp án C
Đáp án câu 13 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
A. looks on : chứng kiến
C. turns on : bật lên.
D. comes on : bắt đầu
- Do không đi với “on”.
Tạm dịch : Chương trình thường bắt đầu vào lúc 8 giờ rưỡi.
Đáp án D
Đáp án câu 14 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
A. handing out : phân phát cho ai
B. holding out : hãy còn, giữ lại
C. carrying out : thực hiện, tiến hành
D. bringing out : chế tạo, xuất bản, làm rõ.
Tạm dịch : Họ đang phân phát những chiếc vé miễn phí vào buổi hòa nhạc cho tất cả mọt người trong trung tâm mua sắm.
Đáp án A
Đáp án câu 15 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
A. make up : hình thành
B. make out : hiểu việc gì (+ wh-question)
D. make of someone/something : hiểu ai, việc gì
- Make không đi với “in”.
Tạm dịch : Chúng tôi đã vặn âm lượng nhỏ xuống, vì tôi không thể hiểu họ đang nói cái gì.
Đáp án B
Đáp án câu 16 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
A. get over : vượt qua, chế ngự
B. come over : ghé qua
C. go over : đi qua, xem xét
D. turn over : trở mình, lật trang, chuyển kênh
Tạm dịch : Làm ơn đừng lật bài thi của bạn cho đến khi bạn được chỉ dạy để làm vậy.
Đáp án D
Đáp án câu 17 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
In question : đang được đề cập đến
Tạm dịch : Vấn đề đang được đề cập đến thì phức tạp hơn bạn nghĩ.
Đáp án B
Đáp án câu 18 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
Tell the difference = distinguish : phân biệt.
Tạm dịch : Không phải lúc nào cũng dễ để phân biệt giữa thực tế và ý kiến.
Đáp án D
Đáp án câu 19 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
Take place = happen : diễn ra
Tạm dịch : Cuộc tranh luận sẽ diễn ra tối nay.
Đáp án C
Đáp án câu 20 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
A. mind : tâm trí
B. view : ý kiến
C. sight : thị lực
D. thought : ý nghĩ
=> In my view : theo ý kiến của tôi
Tạm dịch : Theo ý kiến của tôi, tự do báo chí phải được duy trì.
Đáp án B
Đáp án câu 21 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
Have an influence on someone/ something : có ảnh hưởng đến ai/ cái gì
Tạm dịch : J.K. Rowling đã có một ảnh hưởng lớn lên nền văn học thiếu nhi.
Đáp án A
Đáp án câu 22 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
A. surfing : lướt
B. diving : lặn
C. sailing : chèo
D. swimming : bơi
=> Surf Internet : lướt Internet.
Tạm dịch : Tôi có thể dành hàng giờ để lướt mạng.
Đáp án A
Đáp án câu 23 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
A. from : từ
B. in : trong
C. on : trên
D. at : tại
On the news : trên thời sự.
Tạm dịch : Họ nói trên thời sự rằng giá xăng dầu đang tăng lên lần nữa.
Đáp án C
Đáp án câu 24 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
Take control of something : nắm quyền điều hành.
Tạm dịch : Ông trùm truyền thông Ronald Morduck đã điều hành những tờ báo khác.
Đáp án D
Đáp án câu 25 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
A. announce (v) : thông báo
B. announced (v) : thông báo (V2/ed)
C. announcement (n) : thông báo
D. unannounced (a) : không được thông báo, bất ngờ.
Sau trạng từ (completely) ta cần tính từ.
Tạm dịch : Tại sao các nhà nhiếp ảnh báo chí lại nghĩ rằng họ có thể đến nhà của người nổi tiếng một cách hoàn toàn bất ngờ?
Đáp án D
Đáp án câu 26 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
A. write (v) : viết
B. writing (v) : viết (V-ing)
C. unwritten (a) : không viết ra, bất thành văn
D. written (v) : viết (V3/ed)
Trước danh từ (rule) ta cần một tính từ.
Tạm dịch : Có một luật bất thành văn trên báo rằng sự thật luôn luôn đứng thứ hai sau một câu chuyện hay.
Đáp án C
Đáp án câu 27 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
A. second (adv) : thứ hai
B. secondary (a) : thứ hai, trung học
C. secondly (adv) : thứ hai là
D. secondment (n) : sự biệt phái
Trước danh từ (school) ta cần một tính từ.
=> Secondary school : trường trung học
Tạm dịch : Khi Jill còn ở trường trung học, cô ấy thường mơ trở thành một DJ trên đài radio địa phương.
Đáp án B
Đáp án câu 28 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
A. inform (v) : thông báo
B. information (n) : thông tin
C. informative (a) : cung cấp nhiều thông tin bổ ích
D. informed (a) : có hiểu biết
Sau “of” ta thường cần một danh từ.
Tạm dịch : Bạn không thực sự lấy được nhiều thông tin từ những tin tức trên radio hay TV.
Đáp án B
Đáp án câu 29 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
A. communication (n) : liên lạc
B. communicate (v) : liên lạc
C. communicative (a) : cởi mở
D. communicated (v) : liên lạc (V2/ed).
Sau “of” ta thường cần một danh từ.
=> Means of communication : phương tiện liên lạc.
Tạm dịch : Có bao nhiêu phương tiện liên lạc bạn dùng thường xuyên?
Đáp án A
Đáp án câu 30 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
A. believe (v) : tin tưởng
B. believed (v) : tin tưởng (V2/ed)
C. believable (a) : có thể tin tưởng
D. unbelievable (a) : không thể tin tưởng
Sau động từ tobe ta dùng một tính từ và xét theo nghĩa ta chọn C.
Tạm dịch : Cứ như thể họ không quan tâm câu trả lời của họ thì có thể tin được hay không.
Đáp án C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A lot of research in medical science has been to improve human health.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The higher the cost of living is, .
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The dog my father gave me is very lovely.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Peter bought a car as a present for his wife two weeks ago.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The success of the company in such a market is remarkable.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Last week, we an interesting film about the animal world.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Harmful environmental factors can the development of certain diseases.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There has been growing public concern about the use of chemicals in food recently.