[LỜI GIẢI] Choose the correct answer - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

Choose the correct answer

Câu hỏi

Nhận biết

Choose the correct answer

Câu 1: My mother cooks and _____ for groceries. My farther cleans the house and _____the heavy lifting.


A. A. shop/ brings           


B.  B. shops/ does            


C.  C. go/ do       


D.   D. go shopping/ bring

Câu 2: I think you like _____ the house every day.


A. A. to sweep                 


B. B. to swept                  


C. C. sweeping       


D. D. to sweeping

Câu 3: My sister often _____ and _____ the clothes.


A. A. laundry/ ironing                                         


B.  B. does a laundry/ ironing


C. C. does the laundry/ irons                              


D.  D. do the laundry/ irons

Câu 4: My wife _____most of the _____ around the house.


A. A. handle/ household                                      


B. B. handling/ chores


C. C. handles/ households                                 


D.   D. handles/ chores

Câu 5: My mother is a _____ while my father is a _____.


A. A. homemaking/ breadwinner                         


B. B. homemaker/ breadwinning


C. C. homemaker/ breadwinner                          


D.  C. homemakers/ breadwinners

Câu 6: She is _____ while her father is _____ appliances.


A. A. clears the home/ fixes                                 


B. B. cleans the home/ fixes


C. C. cleaning the house/ fixing                          


D. D. clear the house/ fixing

Câu 7: I often do the washing___ and my brother takes ____ the rubbish.


A. A. up/ out                  


B.   B. up/ up                     


C. C. out/out             


D. D. out/ up

Câu 8: My husband is _____for household _____.


A. A. responsible/ finance                                   


B. B. responsibility/ financial


C. C. responsibility/ finance                                


D. C. responsible/ financial

Câu 9: They are trying _____ the house.


A. A. to tidying up          


B. B. to tidy up               


C.  C. tidying up       


D.  D. tidies up

Câu 10: I have ___ the children ____ my husband works to earn money.


A. A. to look up/ or                                              


B. B. looks after/ but


C. C. to looking up/ so                                                    


D. D. to look after/ and

Câu 11: Women whose husbands do not _____ the household chores are unhappy.


A. A. contribute to           


B. B. contribution            


C. C. contribution to      


D. D.contribute

Câu 12: They are more _____ illness and tend _____ more about divorce.


A. A. vulnerable with/ to think                           


B.  B. vulnerable to/ thinking


C. C. vulnerable to/ to think                               


D.  D. vulnerable with/ thinking

Câu 13: Parent must _____ a good example for the children.


A. A. take                                    


B. B. make                       


C. C. set                         


D.   D. show

Câu 14: Mum and dad cannot be critical _____ each _____.


A. A. of/ other                             


B. B. on/ another            


C.  C. in/ other                  


D. D. at/ another

Câu 15: I can’t find _____ to work well together _____ you.


A. A. something/ to         


B. B. a way/ with             


C. C. ways/ to                  


D.  D.some way/ with

Câu 16: _____ is sharing housework and childcare evenly.


A. A. Equal shared parenting                              


B. B. Equal parenting shared


C. C. Equally shared parenting                          


D.  D. Equally parenting shared

Câu 17: She wants to stay at home and _____ her children.


A. A. nurture                   


B.  B. natural                   


C.  C. nature                    


D.  D. nurturing

Câu 18: Spring roll is a _____ dish in Vietnam.


A. A. tradition                             


B. B. traditional              


C.  C. traditionally            


D. D. traditionalize

Câu 19: Balance is a state where things are _____ weight and force.


A. A. equal                      


B.  B. of equal                 


C.  C. equal to                  


D. D. equal on

Câu 20: My brother assists _____ other activities in the home like watering the plants and cleaning the house while my mother may assists brother _____ doing the laundry.


A. A. with/ with                


B.  B. with/ in                   


C. C. in/ with                  


D.  D. in/ in

024.7300.7989
1800.6947free


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích: 

Thì hiện tại đơn diễn tả hành động xảy ra thường xuyên. Khi chủ ngữ là số ít phải thêm sau động từ đuôi -e/es.

Shop for : mua             

Do heavy lifting : làm việc nặng

Tạm dịch : Mẹ tôi nấu ăn và mua hàng hóa. Bố tôi lau nhà và làm việc nặng nhọc.

Đáp án B

Đáp án câu 2 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích: like + to V-inf : làm gì theo thói quen

Like + V-ing : làm gì theo sở thích

Tạm dịch : Tôi nghĩ bạn thích quét nhà mỗi ngày.

Đáp án C

Đáp án câu 3 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích: 

Thì hiện tại đơn diễn tả hành động xảy ra thường xuyên. Dấu hiệu : often. Khi chủ ngữ là số ít phải thêm sau động từ đuôi -e/es.

Do the laundry : giặt đồ, quần áo.

Tạm dịch : Chị tôi thường giặt đồ và ủi quần áo.

Đáp án C

Đáp án câu 4 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích: 

Thì hiện tại đơn diễn tả hành động xảy ra thường xuyên. Khi chủ ngữ là số ít phải thêm sau động từ đuôi -e/es.

Household : thuộc gia đình

Chores : việc vặt

Tạm dịch : Vợ tôi giải quyết hầu hết việc vặt xung quanh ngôi nhà.

Đáp án D

Đáp án câu 5 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

Homemaker : nội trợ                    

breadwinner  : lao động chính

Vì chủ chữ là số ít nên danh từ cũng là số ít.                        

Tạm dịch : Mẹ tôi là nội tợ trong khi bố tôi là lao động chính.

Đáp án C

Đáp án câu 6 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích: 

Cấu trúc : S + am/is/are + V-ing + while/ when + S + am/is/are + V-ing.

Tạm dịch : Cô ấy đang lau nhà trong khi bố tôi sửa dụng cụ.

Đáp án C

Đáp án câu 7 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

Washing up : rửa bát đĩa                  

Take out : mang đi

Take up : đảm nhận

Tạm dịch : Tôi thường rửa chén và anh tôi đi đổ rác.

Đáp án  A

Đáp án câu 8 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:  

Responsible for : có, chịu trách nhiệm về

Finance (n) : tài chính                                    

Financial (a) : thuộc tài chính

Tạm dịch : Chồng tôi thì có trách nhiệm về tài chính gia đình.

Đáp án A

Đáp án câu 9 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích: 

Try + V-ing : thử nghiệm

Try + to V-inf : cố gắng làm gì.

Tạm dịch : Họ đang cố dọn dẹp ngôi nhà.

Đáp án B

Đáp án câu 10 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

A. to look up/ or : tìm, tra cứu / hay, hoặc                                         

B. looks after/ but : chăm sóc / nhưng

C. to looking up/ so : tìm, tra cứu /  vì vậy                                        

D. to look after/ and : chăm sóc /và

Tạm dịch : Tôi phải chăm sóc con và chồng tôi làm việc để kiếm tiền.

Đáp án D

Đáp án câu 11 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

contribute to  (v) : đóng góp

contribution (n) : sự đóng góp

Sau trợ động từ do ta cần dùng động từ.

Tạm dịch : Phụ nữ mà chồng của họ không góp phần làm việc nhà thì không hạnh phúc.

Đáp án A

Đáp án câu 12 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích: 

vulnerable to : dễ bị tổn thương.

tend + to V-inf : có khuynh hướng               

Tạm dịch : Họ càng ngày càng dễ mắc bệnh tật và có xu hướng nghĩ về việc li hôn.

Đáp án C

Đáp án câu 13 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích: set a good example : nêu gương tốt

Tạm dịch : Bố mẹ phải nêu gương tốt cho con.

Đáp án C

Đáp án câu 14 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích: 

critical of somebody : chỉ trích, chê bai ai

each other : nhau, lẫn nhau

Tạm dịch : Mẹ và bố không thể chỉ trích lẫn nhau.

Đáp án A

Đáp án câu 15 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích: together with : với nhau

A. something : thứ gì đó         

B. a way : một cách   

C. ways : những cách             

D.some way : cách nào đó.

Tạm dịch : Tôi không thể tìm ra cách làm việc cùng nhau tốt với bạn.

Đáp án B

Đáp án câu 16 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích: Ta thường đảo động từ ra sau trạng từ để nhấn mạnh điều gì đó.

Tạm dịch : Chia sẻ công bằng việc nuôi nấng con cái là chia sẻ việc nhà và chăm sóc con ngang nhau.

Đáp án C

Đáp án câu 17 là: A

Giải chi tiết:

A. nurture (v) : nuôi nấng                   

B. natural (a) : thuộc tự nhiên            

C. nature  (n) : tự nhiên                      

D. nurturing : nuôi nấng ( thêm –ing )

Sau want to ta cần một động từ V-inf.

Tạm dịch : Cô ấy muốn ở nhà và con cô ấy.

Đáp án A

Đáp án câu 18 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

A. tradition (n) : truyền thống                       

B. traditional (a) : truyền thống                     

C. traditionally (adv) : truyền thống              

D. traditionalize (v) : biến thành truyền thống 

Sau mạo từ “a” và trước danh từ ( dish ) ta cần tính từ.       

Tạm dịch : Chả giò là một món ăn truyền thống ở Việt Nam.

Đáp án B

Đáp án câu 19 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích: of equal : cân bằng, ngang nhau             

Tạm dịch : Cán cân là nơi mà mọi thứ ngang nhau về cân nặng về khối lượng và lực.

Đáp án B

Đáp án câu 20 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích: assist with something : giúp đỡ cái gì

Assist in doing something : giúp làm việc gì

Tạm dịch : Anh tôi giúp những hoạt động khác ở nhà như tưới cây và lau nhà khi mẹ tôi có thể giúp anh tôi ủi đồ.

Đáp án B

Ý kiến của bạn