Choose the best answer to complete each of the following sentences
Câu 1: Ann's encouraging words gave me _______ to undertake the demanding task once again.
A. a point
B. an incentive
C. a resolution
D. a target
Câu 2: You should at least _______ an effort to find the boy's address if you don't want to lose your last hope.
A. do
B. work
C. put
D. make
Câu 3: We are going to build a fence around the field with a view to _______ sheep and cattle.
A. to breeding
B. breed
C. to breed
D. breeding
Câu 4: Once _______ a time there was a king so selfish and mean that no princess would agree to become his wife.
A. of
B. at
C. upon
D. within
Câu 5: ________ wait for no man.
A. Time and tide
B. Time and fire
C. Tide and fire
D. Tide and time
Câu 6: I walked away as calmly as I could . _______ , they would have thought I was a thief.
A. In case
B. If so
C. Or else
D. Owing to
Câu 7: Everyone can join our club, _______age and sex.
A. not mention
B. in case of
C. in place of
D. regardless of
Câu 8: The polar bear's _______ depends on its ability to catch fish.
A. survival
B. survive
C. surviving
D. survivor
Câu 9: "Your parents must be proud of your result at school". - "_______"
A. Sorry to hear that.
B. Thanks. It's certainly encouraging.
C. Of course
D. I am glad you like it.
Câu 10: _______ have made communication faster and easier through the use of email and Internet is widely recognized.
A. It is that computers
B. That computers
C. Computers that
D. That it is computers
Câu 11: "Do you like pop music or jazz?" "I don't like _______. of them. I prefer classical music."
A. either
B. neither
C. both
D. any
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17: Don't _______ to phone Mrs Whitman, I've already talked to her.
A. concern
B. bother
C. mind
D. worry
Câu 18: This magazine is very good. If you like reading, you should _______ to it.
A. contribute
B. enroll
C. apply
D. subscribe
Câu 19: _______ after the World War II, the United Nations has been actively carrying out its convention to stop wars and bring peace to nations worldwide.
A. Established
B. Being found
C. To be established
D. Having been established
Câu 20: Under UK opportunity laws, an employee _______ against on the grounds of race, religion or gender.
A. didn't use to discriminate
B. should not discriminate
C. cannot be discriminated
D. hasn't been discriminating
Câu 21: The foundation of all other branches of mathematics is arithmetic, _______ science of calculating with numbers.
A. is the
B. the
C. which the
D. because the
Câu 22: She'd rather I _______ to the party with her yesterday.
A. had to go
B. to have gone
C. went
D. had gone
Câu 23: In the northern and central parts of Idaho and Churning rivers _______ .
A. majestic mountains are found
B. found majestic mountains
C. are found majestic mountains
D. finding majestic mountains
Câu 24: Linda: "It's been a tough couple of months, but I think the worst is behind us now." Jill: " _______. "
A. Good luck!
B. Good morning.
C. Goodness me!
D. Good!
Câu 25: Where have you been? You were _______ to be here half an hour ago?
A. allowed
B. had
C. supposed
D. thought
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
Đáp án câu 2 là: DGiải chi tiết:
Đáp án câu 3 là: DGiải chi tiết:
Đáp án câu 4 là: CGiải chi tiết:
Cụm từ: Once upon a time = used, especially at the beginning of stories, to mean ‘a long time in the past’: ngày xửa ngày xưa
Tạm dịch: Ngày xửa ngày xưa có một ông vua quá ít kỳ và keo kiệt đến nỗi mà không người phụ nữ nào đồng ý trở thành vợ ông.
=> Chọn C
Đáp án câu 5 là: AGiải chi tiết:
Đáp án câu 6 là: CGiải chi tiết:
Đáp án câu 7 là: DGiải chi tiết:
Đáp án câu 8 là: AGiải chi tiết:
Đáp án câu 9 là: BGiải chi tiết:
Đáp án câu 10 là: BGiải chi tiết:
Đáp án câu 11 là: AGiải chi tiết:
Đáp án câu 12 là: CGiải chi tiết:
Đáp án câu 13 là: BGiải chi tiết:
Đáp án câu 14 là: BGiải chi tiết:
Đáp án câu 15 là: AGiải chi tiết:
Đáp án câu 16 là: BGiải chi tiết:
Đáp án câu 17 là: BGiải chi tiết:
Đáp án câu 18 là: DGiải chi tiết:
Đáp án câu 19 là: AGiải chi tiết:
Đáp án câu 20 là: CGiải chi tiết:
Đáp án câu 21 là: BGiải chi tiết:
Đáp án câu 22 là: DGiải chi tiết:
Cấu trúc với would ratherS1 + would rather + S2 + Ved/ V2 : tình huống ở hiện tạiS 1 + would rather + S 2 + had Ved/ V3: tình huống ở quá khứTạm dịch: Cô ấy muốn tôi đi cùng với cô ấy đến bữa tiệc hôm qua.
=> Chọn D
Đáp án câu 23 là: CGiải chi tiết:
Đáp án câu 24 là: DGiải chi tiết:
Đáp án câu 25 là: CGiải chi tiết:
be allowed to: được cho phép
be had to: loại vì không có dạng cấu trúc này
be supposed: được cho rằng
be thought: được nghĩ rằng
Tạm dịch:Bạn đã ở đâu? Bạn được cho rằng/ Tôi cho rằng các bạn đã có mặt ở đây cách đây nửa tiếng rồi mà.
=> Chọn C