Choose the best answer that best completes each sentence.
Câu 1: I rang him up to ask___________ he was doing at the moment.
A. how often
B. whom
C. what
D. why
Câu 2: He ________ stealing the purse. He said he wasn't there at that time.
A. declined
B. confirmed
C. refused
D. denied
Câu 3: Gardeners transplant bushes and flowers by moving them from ________to another.
A. one place
B. a place
C. places
D. single place
Câu 4: A newborn baby can neither walk nor crawl. A newborn antelope,_______, can run within minutes of birth.
A. however
B. otherwise
C. nevertheless
D. even though
Câu 5: Last night, _________nothing to watch on TV, we went out.
A. there having
B. having had
C. being
D. there being
Câu 6: The cliffs are being constantly ________________by heavy seas.
A. eroded
B. worn
C. eaten
D. gulfed
Câu 7: I’m not very _________of criticism, while my sister is good at taking it.
A. tolerant
B. tolerable
C. toleration
D. tolerate
Câu 8: English is understood more_________ than any other language.
A. largely
B. widely
C. broadly
D. immensely
Câu 9: Near the White House is_________ famous landmark called the Washington Monument.
A. another
B. the other
C. a
D. other
Câu 10: As the manager cannot go to the reception, I am representing the company_____.
A. on his account
B. from his point of view
C. for his part
D. on his behalf
Câu 11: His illness made him_______ of concentration.
A. incompetent
B. incapable
C. powerless
D. unable
Câu 12: Ask people what is happening to the world's population and they are likely to say it is______.
A. explosion
B. booming
C. bombing
D. blossoming
Câu 13: If only I_____ that. I will regret it for the rest of my life.
A. was not doing
B. did not do
C. had not done
D. would not do
Câu 14: We are ________out of fuel reserves, so we have to learn to economize.
A. running
B. finishing
C. exhausting
D. working
Câu 15: _____ weather! We can't go for a walk now.
A. How a terrible
B. What terrible
C. What a terrible
D. How terrible
Câu 16: It is said that this washing powder will_______ clothes.
A. widen
B. enrich
C. soften
D. shorten
Câu 17: There are few_______ sites inside the city. Most of them are in the countryside.
A. history
B. historian
C. historic
D. historical
Câu 18: The instructions are rather __________. The children can hardly understand them.
A. embarrassed
B. embarrassing
C. confusing
D. confused
Câu 19: Five dollars _______ enough for me. I don't need much.
A. is
B. were
C. was
D. are
Câu 20: I hear they are going to________ the old cinema and build a supermarket.
A. do away with
B. go down with
C. cut down on
D. get away with
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
A. thường xuyên
B. ai thay thế cho tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
C, cái gì
D. tại sao
Đáp án câu 2 là: DGiải chi tiết:
A. từ chốí = decline to do th
B. xác nhận, khẳng định
C. từ chối = refuse to do sth
D. phủ nhận : deny doing sth
Đáp án câu 3 là: AGiải chi tiết:
one place to another = từ nơi này đến nơi khác
Đáp án câu 4 là: AGiải chi tiết:
A. tuy nhiên
B nếu không
C. mặc dù
D. mặc dù
Đáp án câu 5 là: BGiải chi tiết:
Khi có hai mệnh đề có cùng chủ ngữ ta có thể sử dụng câu rút gọn bằng cách lược bỏ chủ ngữ ở mệnh đề đầu tiên, động từ chính trong câu sẽ sử dụng ở dạng - Ving đảo lên đầu câu.
Và khi một hành động xảy ra trước một hành động khác do cùng một chủ thể, ta dùng having VpII cho hành động xảy ra trước.
Đáp án câu 6 là: AGiải chi tiết:
A. xói mòn
B. ăn mặc
C. bị ăn
D. vịnh
Đáp án câu 7 là: AGiải chi tiết:
- Chỗ trống cần điền là một tính từ => A/B
A. khoan dung
B. có thể chấp nhận được
Đáp án câu 8 là: BGiải chi tiết:
A. rộng
B. mở rộng về hai phía
C. mở rộng về bốn phía
D. vô cùng
Đáp án câu 9 là: CGiải chi tiết:
a famous landmark = một địa điểm nổi tiếng
Đáp án câu 10 là: DGiải chi tiết:
A. trong tài khoản của anh ta
B. cho quan điểm của anh ta
C. phần của anh ta
D. thay mặt anh ta
Đáp án câu 11 là: BGiải chi tiết:
A. không đủ năng lực
B. không có khả năng
C. hoàn toàn không có khả năng
D. không thể
Đáp án câu 12 là: AGiải chi tiết:
A. tiếng nổ
B. nổ
C. vụ đánh bom
D. thăng hoa
Đáp án câu 13 là: BGiải chi tiết:
- Câu mong ước : If only clause - QKĐ
Đáp án câu 14 là: AGiải chi tiết:
run out of = exhaust = cạn kiệt
Đáp án câu 15 là: BGiải chi tiết:
- câu cảm thán: What + (a/an) + adj + N !
Đối với các danh từ đếm được số nhiều hoặc các danh từ không đếm được ta không sử dụng "a/a" đứng trước. "weather" là danh từ không đếm được nên ta không sử dụng "a".
--> B là đáp án đúng.
Đáp án câu 16 là: CGiải chi tiết:
A. làm rộng
B làm giàu
C. làm mềm
D. rút ngắn
Đáp án câu 17 là: CGiải chi tiết:
- Ta có: sites là một danh từ nên ta cần điền một tính từ trước đó.
Ta có 2 tính từ:
- historic: có tính chất lịch sử, có ý nghĩa lịch sử. Dùng để chỉ một sự kiện, một địa danh hay một nhân vật nổi tiếng trong lịch sử.
Ví dụ: historic victory: chiến thắng lịch sử
historic event: sự kiện quan trọng, có ý nghĩa trong lịch sử
- historical: thuộc về lịch sử. Diễn tả sự vật, sự việc có liên quan đến quá khứ, thường chỉ các sự kiện, hoặc dữ liệu
Ví dụ: historical event: sự kiện đã xảy ra trong quá khứ.
-> C là đáp án đúng. (Chỉ có một số công trình lịch sử trong thành phố. Còn hầu hết là ở các vùng quê.)
Đáp án câu 18 là: CGiải chi tiết:
- Chỗ cần điền là một ADJ bổ nghĩa cho "The instructions" => Adj tận cùng đuôi -ing
- B. xấu hổ
- C. khó hiểu
Đáp án câu 19 là: AGiải chi tiết:
Five dollors mặc dù có "s" nhưng là số ít dùng để chỉ 1 tổng lượng tiền. Ta có các ví dụ tương tự:
- Two hours is enough to finish my assignment.
- Ten kilometers is too far.
Vậy đáp án A. is là đáp án đúng
Đáp án câu 20 là: AGiải chi tiết:
Do away with: bỏ đi, hủy bỏ