Choose the answer that best completes each unfinished sentence.
Câu 1: If you take the 8 a.m. flight to New York you _______ change planes.
A. could not have to
B. will not have to
C. had not had to
D. would not to have to
Câu 2: If I _______ it was a formal party, I wouldn't have gone wearing jeans and a jumper.
A. knew
B. had known
C. had been knowing
D. could know
Câu 3: If my client _______ me her fax number, I _______ to post a letter to her.
A. gave/ will not have
B. will give / do not have
C. had given / wouldn't have had
D. had given / will not have had
Câu 4: If it _______ warm yesterday, we would have gone to the beach.
A. was
B. were
C. had been
D. could be
Câu 5: If I were a little taller, I _____ be able to play volleyball for the school team.
A. did
B. would
C. had
D. would have
Câu 6: If the traffic _______ bad, I may get home late.
A. is
B. were
C. was
D. had been
Câu 7: _______ as much money as Bill Gates of Microsoft, I would retire.
A. Were I to have
B. If did I have
C. Unless I had
D. If I had had
Câu 8: Carrie said she will join the company if the starting salary _______ her expectations.
A. meets
B. met
C. has met
D. had met
Câu 9: If it _______ an hour ago, the streets _______ wet now.
A. were raining / will be
B. had rained / would be
C. rained / would be
D. had rained / would have been
Câu 10: _______ here, he would help us with these troubles.
A. Were Peter
B. If were Peter
C. Unless were Peter
D. Unless Peter were
Câu 11: _______ that problem with the car, we wouldn't have missed the speech.
A. If we had had
B. If had we had
C. Unless we had had
D. Provided that we had had
Câu 12: If it _______ last night, it _______ so hot today.
A. rained / is not
B. had rained / would not have been
C. was raining / were not
D. had rained / would not be
Câu 13: If you _______ to my advice, you _______ in trouble now.
A. listened / were not
B. listen / are not.
C. had listened / would not have been
D. had listened / would not be
Câu 14: ______ he gets here soon, we will have to start the meeting without him.
A. Suppose
B. Provided
C. Unless
D. If
Câu 15: Tom's company will almost certainly fire him _______ he improves his attitude.
A. unless
B. or
C. otherwise
D. if
Câu 16: Without your recommendation, we _______ any success last year.
A. had not got
B. did not get
C. will not have got
D. would not have got
Câu 17: If you hear from Susan today, _______ her to ring me.
A. tell
B. to tell
C. telling
D. will tell
Câu 18: We'll need more staff _______ we start the new project.
A. unless
B. whether
C. in case
D. or
Câu 19: _______ I had brought my laptop to the meeting yesterday.
A. If
B. If only
C. Even if
D. As if
Câu 20: She had to have the operation _______.
A. unless she would dies
B. if she would die
C. otherwise she will die
D. or she would die
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện loại 1 diễn tả hành động có thể xảy ra trong tương lai.
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + mệnh đề hiện tại đơn, S + will/can/may… (+ not) + V +…
Tạm dịch: Nếu bạn đi chuyến bay 8 giờ sáng đến New York, bạn sẽ không phải thay đổi máy bay.
Đáp án:B
Đáp án câu 2 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện loại 3 diễn tả hành động không xảy ra trong quá khứ.
Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + mệnh đề quá khứ hoàn thành, S + would/could… + have + PP +…
Tạm dịch: Nếu tôi biết đó là một bữa tiệc trang trọng, tôi sẽ không mặc quần jean và jumper.
Đáp án:B
Đáp án câu 3 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện loại 3 diễn tả hành động không xảy ra trong quá khứ.
Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + mệnh đề quá khứ hoàn thành, S + would/could… + have + PP +…
Tạm dịch: Nếu khách hàng của tôi đã cho tôi số fax của cô ấy, tôi sẽ không phải gửi một bức thư cho cô ấy.
Đáp án:C
Đáp án câu 4 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện loại 3 diễn tả hành động không xảy ra trong quá khứ.
Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + mệnh đề quá khứ hoàn thành, S + would/could… + have + PP +…
Tạm dịch: Nếu ngày hôm qua trời ấm áp, chúng tôi hẳn sẽ đi ra bãi biển rồi.
Đáp án:C
Đáp án câu 5 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện loại 2 diễn tả một hành động không xảy ra ở hiện tại.
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + mệnh đề quá khứ đơn, S + would/could… (+ not) + V +…
Tạm dịch: Nếu tôi cao hơn một chút, tôi có thể chơi bóng chuyền cho đội của trường.
Đáp án:B
Đáp án câu 6 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện loại 1 diễn tả hành động có thể xảy ra trong tương lai.
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + mệnh đề hiện tại đơn, S + will/can/may… (+ not) + V +…
Tạm dịch: Nếu giao thông tệ, tôi có thể về muộn.
Đáp án:A
Đáp án câu 7 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện loại 2 diễn tả một hành động không xảy ra ở hiện tại.
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + mệnh đề quá khứ đơn, S + would/could… (+ not) + V +…
Cấu trúc câu điều kiện loại 2 đảo: Were + S + (not) to V, S + would/could… + V +…
Tạm dịch: Nếu tôi có nhiều tiền như Bill Gates của Microsoft, tôi sẽ nghỉ hưu.
Đáp án:A
Đáp án câu 8 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện loại 1 diễn tả hành động có thể xảy ra trong tương lai.
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + mệnh đề hiện tại đơn, S + will/can/may… (+ not) + V +…
Tạm dịch: Carrie cho biết cô sẽ gia nhập công ty nếu mức lương khởi điểm đáp ứng được kỳ vọng của cô.
Đáp án:A
Đáp án câu 9 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện hỗn hợp (giữa loại 3 và loại 2) diễn tả một hành động trong quá khứ có ảnh hưởng/để kết quả ở hiện tại.
Cấu trúc câu điều kiện hỗn hợp giữa loại 3 và loại 2: If + mệnh đề quá khứ hoàn thành, S + would/could… + V +…
Tạm dịch: Nếu trời mưa một giờ trước, đường phố bây giờ hẳn sẽ ướt.
Đáp án:B
Đáp án câu 10 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện loại 2 diễn tả một hành động không xảy ra ở hiện tại.
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + mệnh đề quá khứ đơn, S + would/could… (+ not) + V +…
Cấu trúc câu điều kiện loại 2 đảo: Were + S + (not) to V, S + would/could… + V +…
Tạm dịch: Nếu Peter ở đây, cậu ấy sẽ giúp chúng ta với những rắc rối này.
Đáp án:A
Đáp án câu 11 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện loại 3 diễn tả hành động không xảy ra trong quá khứ.
Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + mệnh đề quá khứ hoàn thành, S + would/could… + have + PP +…
Unless = If not
Tạm dịch: Trừ khi chúng tôi đã có vấn đề với chiếc xe, chúng tôi sẽ không bỏ lỡ bài phát biểu. ( = Nếu chúng tôi không có vấn đề với chiếc xe, chúng tôi sẽ không bỏ lỡ bài phát biểu.)
Đáp án:C
Đáp án câu 12 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện hỗn hợp (giữa loại 3 và loại 2) diễn tả một hành động trong quá khứ có ảnh hưởng/để kết quả ở hiện tại.
Cấu trúc câu điều kiện hỗn hợp giữa loại 3 và loại 2: If + mệnh đề quá khứ hoàn thành, S + would/could… + V +…
Tạm dịch: Nếu trời mưa tối qua, hôm nay trời sẽ không nóng như vậy.
Đáp án:D
Đáp án câu 13 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện hỗn hợp (giữa loại 3 và loại 2) diễn tả một hành động trong quá khứ có ảnh hưởng/để kết quả ở hiện tại.
Cấu trúc câu điều kiện hỗn hợp giữa loại 3 và loại 2: If + mệnh đề quá khứ hoàn thành, S + would/could… + V +…
Tạm dịch: Nếu bạn đã nghe lời khuyên của tôi, bây giờ bạn sẽ không gặp rắc rối.
Đáp án:D
Đáp án câu 14 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
Suppose: giả sử
Provided: với điều kiện, miễn là
Unless = If not: trừ phi
If: nếu như
Tạm dịch: Trừ khi anh ta đến đây sớm, chúng tôi sẽ phải bắt đầu cuộc họp mà không có anh ta. ( = Nếu anh ta không đến đây sớm, chúng tôi sẽ phải bắt đầu cuộc họp mà không có anh ta.)
Đáp án:C
Đáp án câu 15 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
Unless = If not: trừ phi
Or: hoặc là
Otherwise: nếu không thì
If: nếu như
Tạm dịch: Công ty của Tom gần như chắc chắn sẽ sa thải anh ta trừ khi anh ta cải thiện thái độ của mình.
Đáp án:A
Đáp án câu 16 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
Để diễn tả một hành động không xảy ra trong quá khứ, vế chính ta dùng would/could… (+not) + have + PP +…
Tạm dịch: Nếu không có đề nghị của bạn, chúng tôi sẽ không có bất kỳ thành công nào vào năm ngoái.
Đáp án:D
Đáp án câu 17 là: AGiải chi tiết:
Giải thích:
Đối với trường hợp muốn diễn tả hậu quả tất yếu của điều kiện đặt ra theo quy luật hoặc thói quen, ta dùng cấu trúc câu điều kiện: If + mệnh đề hiện tại đơn, mệnh đề hiện tại đơn.
Tạm dịch: Nếu bạn nghe được tin từ Susan ngày hôm nay, nói với cô ấy hãy gọi cho tôi.
Đáp án:A
Đáp án câu 18 là: CGiải chi tiết:
Giải thích:
Unless = If not: trừ phi
Whether: có… không, liệu…
In case: trong trường hợp
Or: hoặc là
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ cần thêm nhân viên trong trường hợp chúng tôi bắt đầu dự án mới.
Đáp án:C
Đáp án câu 19 là: BGiải chi tiết:
Giải thích:
If: nếu như
If only: ước gì, mong sao
Even if: kể cả nếu như
As if: cứ như thể, cứ như là
Ước cho quá khứ ta dùng If only + mệnh đề quá khứ hoàn thành.
Tạm dịch: Ước gì tôi đã mang laptop đến cuộc họp ngày hôm qua.
Đáp án:B
Đáp án câu 20 là: DGiải chi tiết:
Giải thích:
Unless = If not: trừ phi
If: nếu như
Otherwise: nếu không thì
Or: hoặc là
Trong vế giả định If/Unless không dùng will hay would => A, B loại
Vế trước là thì quá khứ đơn (had to), nên vế sau không thể dùng “will” => C loại
Tạm dịch: Cô ấy phải phẫu thuật hoặc là cô ấy sẽ chết.
Đáp án:D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Harmful environmental factors can the development of certain diseases.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There has been growing public concern about the use of chemicals in food recently.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The dog my father gave me is very lovely.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The higher the cost of living is, .
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A lot of research in medical science has been to improve human health.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Peter bought a car as a present for his wife two weeks ago.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The success of the company in such a market is remarkable.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Last week, we an interesting film about the animal world.