[LỜI GIẢI] Choose the answer A B C or D which best fits the space in e - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

Choose the answer A B C or D which best fits the space in e

Câu hỏi

Nhận biết

Choose the answer A, B, C or D which best fits the space in each of the following sentences 

Câu 1: We can't sign this contract because we have got _________  information about the partner to base on.  


A.  too few


B.  so many


C. so little 


D. too little 

Câu 2: America, as well as Japan, England, and Germany_______.


A.  are developed countries  


B. are developing countries


C.  is a developed country   


D. is developing countries 

Câu 3: _________  greyhound, can achieve speeds of up to thirty-six miles per hour.


A. The


B. The fastest 


C. The fastest dog


D. The fastest dog, the 

Câu 4: Since they aren't answering the phone, they _______ their house.


A. need have left      


B. can't have left  


C.  must have left 


D. should have left 

Câu 5: Jim's ______ flu again. That's the third time this year.


A. led up to  


B. come up with


C. gone down with


D.  put up with 

Câu 6: Not everybody thinks the building is ugly. _________  some people say it looks marvelous.  


A. On the contrary 


B.  Because 


C. Although  


D. Since 

Câu 7: Jim: "What about going out for some drinks?"        Linda: "_________  Let's do that."  


A. I can't agree with you more.


B. I'm afraid I can't do.


C. Sorry, I don't like  


D. No, it's interesting, isn't it? 

Câu 8: A few animals sometimes fool their enemies ______ to be dead.


A.  to be appearing 


B. to appear  


C. by appearing  


D. have been appearing

Câu 9: _______ to his brother's graduation ceremony, George wouldn't have met Mary.


A. Had he not gone       


B. Hadn't he gone


C. If he has not gone 


D. If he shouldn't have gone 

Câu 10: Nowadays children would prefer history lessons _________  in more practical ways.


A. to be delivered 


B. delivered  


C. be delivered


D. to be delivering 

Câu 11: I studied English for four years in high school. _________  had trouble talking with people when I was traveling in the US .


A. Otherwise, I         


B. Therefore, I 


C. Although I  


D. However, I 

Câu 12: When he woke up, he realized that the things he had dreamt about could not _________  have happened.  


A. possibly       


B. likely         


C. certainly 


D. potentially 

Câu 13: - "Do you think the book is too expensive?         - "Yes, it's not ______ what we paid for it."  


A. worthy  


B.  worth of 


C. worth  


D. valuable 

Câu 14: Peter: "Hi, Michael. What's going on?" - Michael: "Nothing special, Peter. _____ with you?"  


A. What's up   


B. Have you got


C. Nothing new


D. Not much

Câu 15: The new political system didn't ______ the public's expectations.


A. catch up with  


B. bring about


C. come across


D.  come up to 

Câu 16: Before the meeting finished, they had arranged when ______ next.


A. they met      


B. they to meet 


C. to meet    


D. should they meet 

Câu 17: Pesticides aren't so effective as they used to be because insects have become ______ them.  


A. resistant to  


B. composed of


C.  included    


D. created 

Câu 18: Out _______ from its tiny cage.


A. does the bird fly   


B. fly the bird 


C. did the bird fly


D. flew the bird 

Câu 19: A:- How lovely your pets are!           B: _________


A. Thank you, it's nice of you to say so 


B. Really? They are so beautiful


C. can you say that again     


D.  I love them, too 

Câu 20: The Mayflower was bound for Virginia, but a hurricane _________  off the course.


A.  blew it       


B. to blow it 


C. it blew 


D. blowing it 

Câu 21: On no account _________ in the office be used for personal materials.


A.  the photocopy machines         


B. should the photocopy machines


C. the photocopy machines should  


D. does the photocopy machines

Câu 22: They 've made up their mind for ______ excursion participated by the whole class next month.  


A. a two-week   


B. two-weeks 


C. two weeks'


D. a two-week's 

Câu 23: The greenhouse effect occurs _________  heat radiating from the sun.


A. when does the Earth's atmostphere trap


B. when the Earth's atmostphere traps


C.  does the Earth's atmostphere trap    


D.  the Earth's atmostphere traps 

Câu 24: Ben: " _________  ".             Jane: "Never mind."


A.  Congratulations! How wonderful!


B. Sorry for staining your carpet. Let me have it cleaned.


C. Thank you for being honest with me.


D. Would you mind going to dinner next Sunday? 

Câu 25: Experiments _________  represent a giant step into the medicine of the future.


A. using gene therapy   


B. they use


C.  use gene therapy   


D. gene therapy uses 

Câu 26: _________  in scope, romanticism was a reaction against neoclassical principles.


A. Mainly literary


B. The main literature was


C. It was mainly literary


D. The literature was mainly. 

Câu 27: The Central Intelligent Agency( CIA) _________ came about as a result of the National Security Act of 1947.  


A. what    


B. it was  


C. was what


D. it was what 

Câu 28: You look exhausted. Why don't we ______ and have a good rest?


A.  call its name


B. call on   


C. call off  


D. call it a day 

Câu 29: The manager ______ him for a minor mistake.


A. accused   


B. charged   


C. complained


D. blamed 

Câu 30: _________  of all of us who are here tonight, I would like to thank Mr. Jones for his talk.  


A. On behalf  


B. On account


C. In person   


D. Instead 

024.7300.7989
1800.6947free


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: D

Giải chi tiết:

too little + N không đếm được

Đáp án câu 2 là: C

Giải chi tiết:

S trong câu là "America" => is

Đáp án câu 3 là: D

Giải chi tiết:

D. Loài chó nhanh nhất, là loài chó săn chân dài ....

Đáp án câu 4 là: C

Giải chi tiết:

Form: "Must have done" = diễn tả một sự việc cần thiết phải làm trong quá khứ nhưng đã không làm được 

Đáp án câu 5 là: C

Giải chi tiết:

A. dẫn đến 

B. đối mặt, giải quyết

C. bị ốm

D. khó chịu

Đáp án câu 6 là: A

Giải chi tiết:

A. ngược lại

B. bởi vì

C. mặc dù

D. từ khi/ bởi vì 

Đáp án câu 7 là: A

Giải chi tiết:

Communicative speaking 

Đáp án câu 8 là: C

Giải chi tiết:

Một vài động vật thi thoảng đánh lừa đối thủ của chúng bằng cách giả vờ chết 

Đáp án câu 9 là: A

Giải chi tiết:

Đảo ngữ câu điều kiện loại 3:

Form: Had S done sth, clause- would have done

Đáp án câu 10 là: A

Giải chi tiết:

would prefer to do sth = thích làm cái gì hơn 

Đáp án câu 11 là: D

Giải chi tiết:

A. Nếu không

B. bởi vậy

C. mặc dù

D. tuy nhiên 

Đáp án câu 12 là: A

Giải chi tiết:

A. có thể

B. gần như

C. chắc chắn

D. tiềm năng

Đáp án câu 13 là: C

Giải chi tiết:

It's worth doing sth = đáng làm gì 

Đáp án câu 14 là: A

Giải chi tiết:

Communicative speaking 

Đáp án câu 15 là: D

Giải chi tiết:

A. bắt kịp

B. mang lại

C. bắt gặp

D. to be as good as usual or as necessary

Đáp án câu 16 là: C

Giải chi tiết:

Sentence: Trước khi cuộc họp kết thúc họ đã sắp xếp cuộc họp tiếp theo.

Đáp án câu 17 là: A

Giải chi tiết:

A. đề kháng

B. thành phần

C. bao gồm

D. tạo ra 

Đáp án câu 18 là: D

Giải chi tiết:

Sentence: Con chim bay ra từ chiếc lồng bé nhỏ của mình

Đáp án câu 19 là: A

Giải chi tiết:

Communicative speaking 

Đáp án câu 20 là: A

Giải chi tiết:

blow off = xả/ thổi tắt

Đáp án câu 21 là: B

Giải chi tiết:

Đảo ngữ: Form: On no account should S done sth, clause

Đáp án câu 22 là: A

Giải chi tiết:

Noun phrase : a two-week = hai tuần 

Đáp án câu 23 là: B

Giải chi tiết:

Sentence: Hiệu ứng nhà kính xảy ra khi bầu khí quyển của trái đát có nhiệt toả ra từ mặt trời 

Đáp án câu 24 là: B

Giải chi tiết:

Communicative speaking 

Đáp án câu 25 là: A

Giải chi tiết:

Lược bỏ đại từ quan hệ: "who use......= using....."

Đáp án câu 26 là: A

Giải chi tiết:

A. chủ yếu là trong lĩnh vực văn học 

Đáp án câu 27 là: C

Giải chi tiết:

Hành động xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ 

Đáp án câu 28 là: D

Giải chi tiết:

Form: "Why don't we do sth = gợi ý làm gì "

Đáp án câu 29 là: D

Giải chi tiết:

Blame sb for sth/ doing sth = đổ lỗi cho ai đó 

Đáp án câu 30 là: A

Giải chi tiết:

On behalf of = đại diện cho ....

Ý kiến của bạn