Choose the answer A, B, C or D which best fits the space in each of the following sentences
Câu 1: We can't sign this contract because we have got _________ information about the partner to base on.
A. too few
B. so many
C. so little
D. too little
Câu 2: America, as well as Japan, England, and Germany_______.
A. are developed countries
B. are developing countries
C. is a developed country
D. is developing countries
Câu 3: _________ greyhound, can achieve speeds of up to thirty-six miles per hour.
A. The
B. The fastest
C. The fastest dog
D. The fastest dog, the
Câu 4: Since they aren't answering the phone, they _______ their house.
A. need have left
B. can't have left
C. must have left
D. should have left
Câu 5: Jim's ______ flu again. That's the third time this year.
A. led up to
B. come up with
C. gone down with
D. put up with
Câu 6: Not everybody thinks the building is ugly. _________ some people say it looks marvelous.
A. On the contrary
B. Because
C. Although
D. Since
Câu 7: Jim: "What about going out for some drinks?" Linda: "_________ Let's do that."
A. I can't agree with you more.
B. I'm afraid I can't do.
C. Sorry, I don't like
D. No, it's interesting, isn't it?
Câu 8: A few animals sometimes fool their enemies ______ to be dead.
A. to be appearing
B. to appear
C. by appearing
D. have been appearing
Câu 9: _______ to his brother's graduation ceremony, George wouldn't have met Mary.
A. Had he not gone
B. Hadn't he gone
C. If he has not gone
D. If he shouldn't have gone
Câu 10: Nowadays children would prefer history lessons _________ in more practical ways.
A. to be delivered
B. delivered
C. be delivered
D. to be delivering
Câu 11: I studied English for four years in high school. _________ had trouble talking with people when I was traveling in the US .
A. Otherwise, I
B. Therefore, I
C. Although I
D. However, I
Câu 12: When he woke up, he realized that the things he had dreamt about could not _________ have happened.
A. possibly
B. likely
C. certainly
D. potentially
Câu 13: - "Do you think the book is too expensive? - "Yes, it's not ______ what we paid for it."
A. worthy
B. worth of
C. worth
D. valuable
Câu 14: Peter: "Hi, Michael. What's going on?" - Michael: "Nothing special, Peter. _____ with you?"
A. What's up
B. Have you got
C. Nothing new
D. Not much
Câu 15: The new political system didn't ______ the public's expectations.
A. catch up with
B. bring about
C. come across
D. come up to
Câu 16: Before the meeting finished, they had arranged when ______ next.
A. they met
B. they to meet
C. to meet
D. should they meet
Câu 17: Pesticides aren't so effective as they used to be because insects have become ______ them.
A. resistant to
B. composed of
C. included
D. created
Câu 18: Out _______ from its tiny cage.
A. does the bird fly
B. fly the bird
C. did the bird fly
D. flew the bird
Câu 19: A:- How lovely your pets are! B: _________
A. Thank you, it's nice of you to say so
B. Really? They are so beautiful
C. can you say that again
D. I love them, too
Câu 20: The Mayflower was bound for Virginia, but a hurricane _________ off the course.
A. blew it
B. to blow it
C. it blew
D. blowing it
Câu 21: On no account _________ in the office be used for personal materials.
A. the photocopy machines
B. should the photocopy machines
C. the photocopy machines should
D. does the photocopy machines
Câu 22: They 've made up their mind for ______ excursion participated by the whole class next month.
A. a two-week
B. two-weeks
C. two weeks'
D. a two-week's
Câu 23: The greenhouse effect occurs _________ heat radiating from the sun.
A. when does the Earth's atmostphere trap
B. when the Earth's atmostphere traps
C. does the Earth's atmostphere trap
D. the Earth's atmostphere traps
Câu 24: Ben: " _________ ". Jane: "Never mind."
A. Congratulations! How wonderful!
B. Sorry for staining your carpet. Let me have it cleaned.
C. Thank you for being honest with me.
D. Would you mind going to dinner next Sunday?
Câu 25: Experiments _________ represent a giant step into the medicine of the future.
A. using gene therapy
B. they use
C. use gene therapy
D. gene therapy uses
Câu 26: _________ in scope, romanticism was a reaction against neoclassical principles.
A. Mainly literary
B. The main literature was
C. It was mainly literary
D. The literature was mainly.
Câu 27: The Central Intelligent Agency( CIA) _________ came about as a result of the National Security Act of 1947.
A. what
B. it was
C. was what
D. it was what
Câu 28: You look exhausted. Why don't we ______ and have a good rest?
A. call its name
B. call on
C. call off
D. call it a day
Câu 29: The manager ______ him for a minor mistake.
A. accused
B. charged
C. complained
D. blamed
Câu 30: _________ of all of us who are here tonight, I would like to thank Mr. Jones for his talk.
A. On behalf
B. On account
C. In person
D. Instead
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
too little + N không đếm được
Đáp án câu 2 là: CGiải chi tiết:
S trong câu là "America" => is
Đáp án câu 3 là: DGiải chi tiết:
D. Loài chó nhanh nhất, là loài chó săn chân dài ....
Đáp án câu 4 là: CGiải chi tiết:
Form: "Must have done" = diễn tả một sự việc cần thiết phải làm trong quá khứ nhưng đã không làm được
Đáp án câu 5 là: CGiải chi tiết:
A. dẫn đến
B. đối mặt, giải quyết
C. bị ốm
D. khó chịu
Đáp án câu 6 là: AGiải chi tiết:
A. ngược lại
B. bởi vì
C. mặc dù
D. từ khi/ bởi vì
Đáp án câu 7 là: AGiải chi tiết:
Communicative speaking
Đáp án câu 8 là: CGiải chi tiết:
Một vài động vật thi thoảng đánh lừa đối thủ của chúng bằng cách giả vờ chết
Đáp án câu 9 là: AGiải chi tiết:
Đảo ngữ câu điều kiện loại 3:
Form: Had S done sth, clause- would have done
Đáp án câu 10 là: AGiải chi tiết:
would prefer to do sth = thích làm cái gì hơn
Đáp án câu 11 là: DGiải chi tiết:
A. Nếu không
B. bởi vậy
C. mặc dù
D. tuy nhiên
Đáp án câu 12 là: AGiải chi tiết:
A. có thể
B. gần như
C. chắc chắn
D. tiềm năng
Đáp án câu 13 là: CGiải chi tiết:
It's worth doing sth = đáng làm gì
Đáp án câu 14 là: AGiải chi tiết:
Communicative speaking
Đáp án câu 15 là: DGiải chi tiết:
A. bắt kịp
B. mang lại
C. bắt gặp
D. to be as good as usual or as necessary
Đáp án câu 16 là: CGiải chi tiết:
Sentence: Trước khi cuộc họp kết thúc họ đã sắp xếp cuộc họp tiếp theo.
Đáp án câu 17 là: AGiải chi tiết:
A. đề kháng
B. thành phần
C. bao gồm
D. tạo ra
Đáp án câu 18 là: DGiải chi tiết:
Sentence: Con chim bay ra từ chiếc lồng bé nhỏ của mình
Đáp án câu 19 là: AGiải chi tiết:
Communicative speaking
Đáp án câu 20 là: AGiải chi tiết:
blow off = xả/ thổi tắt
Đáp án câu 21 là: BGiải chi tiết:
Đảo ngữ: Form: On no account should S done sth, clause
Đáp án câu 22 là: AGiải chi tiết:
Noun phrase : a two-week = hai tuần
Đáp án câu 23 là: BGiải chi tiết:
Sentence: Hiệu ứng nhà kính xảy ra khi bầu khí quyển của trái đát có nhiệt toả ra từ mặt trời
Đáp án câu 24 là: BGiải chi tiết:
Communicative speaking
Đáp án câu 25 là: AGiải chi tiết:
Lược bỏ đại từ quan hệ: "who use......= using....."
Đáp án câu 26 là: AGiải chi tiết:
A. chủ yếu là trong lĩnh vực văn học
Đáp án câu 27 là: CGiải chi tiết:
Hành động xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ
Đáp án câu 28 là: DGiải chi tiết:
Form: "Why don't we do sth = gợi ý làm gì "
Đáp án câu 29 là: DGiải chi tiết:
Blame sb for sth/ doing sth = đổ lỗi cho ai đó
Đáp án câu 30 là: AGiải chi tiết:
On behalf of = đại diện cho ....