[LỜI GIẢI] Choose a b c or d that best completes each unfinished sente - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

Choose a b c or d that best completes each unfinished sente

Câu hỏi

Nhận biết

Choose a, b, c, or d that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.

Câu 1: London is home to people of many _______ cultures.


A. diverse         


B. diversity  


C. diversify   


D. diversification

Câu 2: John cannot make a _______ to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.


A. decide 


B. decision        


C. decisive     


D. decisively

Câu 3: My mother used to be a woman of great _______, but now she gets old and looks pale.


A. beauty     


B. beautiful 


C. beautifully


D. beautify

Câu 4: My father phoned me to say that he would come _______ home late.


A. a    


B. an


C. the  


D.  Ø

Câu 5: At last they divorced after ten years of _______ marriage.


A. a     


B. an    


C. the  


D. Ø

Câu 6: A curriculum that ignores ethnic tensions, racial antagonisms, cultural _____ and religious differences is pot relevant.


A. diversity                            


B. contacts     


C. barriers 


D. levels

Câu 7: Some researchers have just _______ a survey of young people's points of view on contractual marriage.


A. sent                                    


B. directed                  


C. managed                             


D. conducted

Câu 8: It is not easy to ________ our beauty when we get older and older.


A. develop                              


B. maintain                 


C. gain                                   


D. collect

Câu 9: Many young people have objected to          _ marriage, which is decided by the parents of the bride and groom.


A. agreed                                


B. shared                     


C. contractual                         


D. sacrificed

Câu 10: All parents are _______ to at least try to behave in ways that will give their own children an important protection


A. decided                              


B. supposed                


C. followed                             


D. rejected

Câu 11: It is thought that traditional marriage _______ are important basis of limiting divorce rates.


A. appearances                        


B. records                    


C. responses                            


D. values

Câu 12: Affected by the Western cultures, Vietnamese young people's attitudes _______ love and marriage have dramatically changed.


A. for                                      


B. with                       


C. through                               


D. towards

Câu 13: Sometimes she does not agree _______ her husband about child rearing but they soon find the solutions.


A. for                                      


B. on                          


C. with                                    


D. of

Câu 14: The young are _______ more concerned with physical attractiveness than elderly people.


A. much                                  


B. as                            


C. many                                  


D. as much as

Câu 15: It will take more or less a month to prepare for the wedding.


A. approximately                   


B. generally                


C. frankly                                


D. simply

Câu 16: The number of the participants in the survey _______ 250 students for Oxford University.


A. are                                      


B. was                                    


C. were                                   


D. have been

Câu 17: The grass was yellow because it _______ all summer.


A. does not rain                      


B. has not rained          


C. had not rained                   


D. would not rain

Câu 18: Many people even wonder these days _______.


A. what marriage is                                                     


B. what is marriage    


C. what marriage was                                                


D. what was marriage

Câu 19: The lights _______ out because we _______ the electricity bill.


A. have gone / did not pay                                         


B. will go / did not paid 


C. go / would not pay                                               


D. went / had not paid

Câu 20: _______ Tom Cruise's last movie? Yes, I _______ it three days ago.


A. Have you ever seen / saw                                      


B. Did you ever see / have seen


C. Had you ever seen / would see                              


D. Will you ever see / saw

Câu 21: In the past, people _______ to the beach more often.                            


A. have gone                           


B. used to go               


C. were going                                     


D. had gone

Câu 22: Soon, people _______ most of the time at home.


A. will work                            


B. are working            


C. have worked                      


D. work

Câu 23: I _______ a terrible accident while I _______ on the beach.


A. see / am walking                                                     


B. saw / was walking


C. was seeing / walked                                              


D. have seen / were walking

Câu 24: After all, she _______ him since her childhood.


A. knows                                 


B. knew                      


C. was knowing                      


D. had known

Câu 25: We _______ touch since we _______ school three years ago.


A. lost / have left                                                        


B. have lost / leave


C. have lost / left                                                       


D. were losing / had left

024.7300.7989
1800.6947free


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

diverse (adj): nhiều loại khác nhau

diversity (n): tính đa dạng

diversify (v): làm cho đa dạng

diversification (n): việc làm cho đa dạng

Sau "many" , trước danh từ "cultures" cần một (adj)

Tạm dịch: London là nơi có nhiều người đến từ các nền văn hóa khác nhau.

Đáp án câu 2 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

cụm từ: make a decision: quyết định

Tạm dịch:

John không thể quyết định rằng kết hôn với Mary hay ở một mình cho đến tận khi anh ấy có thể mua nhà và xe hơi.

Đáp án câu 3 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

cụm từ "great beauty" = "beautiful"

Tạm dịch: Mẹ của tôi  từng là một người phụ nữ rất đẹp, nhưng bây giờ bà già đi và trông nhợt nhạt.

Đáp án câu 4 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

cụm từ:

come home: trở về nhà

Tạm dịch: Bố của tôi gọi điện cho tôi nói rằng ông sẽ trở về nhà muộn.

Đáp án câu 5 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

(number) years of marriage: … năm kết hôn

Tạm dịch: Cuối cùng họ đã ly hôn sau 10 năm kết hôn.

Đáp án câu 6 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

diversity : sự đa dạng

contacts : liên hệ

barriers : rào cản

levels: câp độ

Tạm dịch: Một chương trình giáo dục bỏ qua căng thẳng phân biệt chủng tộc, đối kháng chủng tộc, sự đa dạng văn hóa và sự khác biệt tôn giáo là phù hợp.

Đáp án câu 7 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

sent (v): gửi

directed (v): điều hành

managed  (v): quản lý

conducted (v): tiến hành, chỉ đạo

Tạm dịch: Một số nhà nghiên cứu vừa tiến hành một cuộc khảo sát quan điểm của giới trẻ về hôn nhân hợp đồng.

Đáp án câu 8 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

develop: phát triển, xây dựng

maintain : duy trì

gain : thu

collect : sưu tầm

Tạm dịch: Không dễ dàng để giữ vẻ đẹp của chúng ta khi chúng ta ngày càng già đi.

Đáp án câu 9 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

agreed : đồng ý

shared : chia sẻ

contractual: hợp đồng

Sacrificed: hy sinh

Tạm dịch: Nhiều người trẻ đã phản đối hôn nhân hợp đồng, cái mà được quyết định bởi cha mẹ của cô dâu và chú rể.

Đáp án câu 10 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

decided : được quyết định

supposed : được cho là

followed : được theo dõi

rejected : bác bỏ

Tạm dịch: Tất cả các bậc cha mẹ được cho là ít nhất là cố gắng hành xử theo những cách sẽ cung cấp cho con cái của họ một sự bảo vệ quan trọng nhất.

Đáp án câu 11 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

appearances : xuất hiện

records : sự ghi chép

responses : phản ứng

values : giá trị

Tạm dịch:

Người ta cho rằng các giá trị hôn nhân truyền thống là cơ sở quan trọng để hạn chế tỷ lệ ly hôn.

Đáp án câu 12 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

for : cho

with : với

through :qua

towards: theo hướng, đối với, về

Tạm dịch:

Bị ảnh hưởng bởi văn hóa phương Tây, thái độ của người trẻ Việt Nam đối với tình yêu và hôn nhân đã thay đổi đáng kể.

Đáp án câu 13 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

Các giới từ đi với "agree"

agree with sb/st: đồng ý với ai đó, đồng ý về cái gì đó

agree on ST: đồng ý về cái gì

Tạm dịch: Đôi khi cô ấy không đồng ý với chồng của cô ấy về cách dạy con nhưng họ sớm tìm được cách giải quyết

Đáp án câu 14 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

Cấu trúc:

S + V + far/much + more + Adj/Adv + than + noun/pronoun

Tạm dịch:  Giới trẻ bây giờ quan tâm về sức hấp dẫn bên ngoài hơn là người lớn tuổi.

Đáp án câu 15 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

"more and less" : gần như hoàn thành, gần như

approximately : xấp xỉ

generally : nói chung

frankly : thẳng thắn

simply: đơn giản

Tạm dịch: Sẽ mất gần một tháng để chuẩn bị cho đám cưới.

Đáp án câu 16 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

The number of + plural noun + singular verb...

A number of + plural noun + plural verb

Ở đây động từ chia theo chủ ngữ số ít. = > was

Tạm dịch:

Số lượng người tham gia khảo sát  là 250 sinh viên Đại học Oxford.

Đáp án câu 17 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

Vế đầu tiên là thì quá khứ đơn, là kết quả của hoạt động 2.

Cấu trúc: S + had + V3ed/PII + O

Tạm dịch: Cỏ màu vàng vì trời mưa cả mùa hè.

Đáp án câu 18 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

Câu trần thuật với từ để hỏi: Wh + S + be/ V

Tạm dịch: Nhiều người ngày nay thậm chí còn tự hỏi hôn nhân là gì.

Đáp án câu 19 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

Câu nguyên nhân – kết quả với liên từ "because"

Vế kết quả (Ở thì quá khứ đơn)

Vế nguyên nhân (ở thì quá khứ hoàn thành)

S + QKĐ + beacause + S + QKHT

Tạm dịch: Điện bị cắt bởi vì chúng tôi không trả tiền hóa đơn điện.

Đáp án câu 20 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

Câu hỏi Đã bao giờ… chưa?

Have you ever + V3/ed

Tạm dịch:

Bạn đã bao giờ xem bộ phim cuối cùng của Tom Cruise chưa? Rồi, tôi đã xem nó 3 ngày trước

Đáp án câu 21 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

Thường làm gì trong quá khứ

S + used to + V

Tạm dịch: Trong quá khứ, mọi người thường đến bãi biển thường xuyên.

Đáp án câu 22 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích:

S + will + V

Diễn tả hành động nảy ra tại thời điểm nói.

Tạm dịch:

Chẳng mấy chốc, mọi người sẽ làm việc hầu hết thời gian ở nhà.

Đáp án câu 23 là: B

Giải chi tiết:

Giải thích:

Diễn tả hành động xen vào khi đang có hành động khác xảy ra.

Vế hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn , vế hành động đang diễn ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Tạm dịch:

Tôi thấy một tai nạn kinh khủng trong khi tôi đang đi bộ trên bãi biển

Đáp án câu 24 là: D

Giải chi tiết:

Giải thích:

Dấu hiệu nhận biết: since her childhood

Tạm dịch: Sau tất cả, cô ấy đã biết anh ấy từ khi cô ấy còn nhỏ

Đáp án câu 25 là: C

Giải chi tiết:

Giải thích:

Mệnh đề "since" là mốc thời gian, được chia ở thì quá khứ đơn với "three years ago"

Thì hiện tại hoàn thành, diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.

Tạm dịch: Chúng tôi mất liên lạc từ khi chúng tôi ra trường 3 năm trước.

Ý kiến của bạn