Câu II:Mark the letter A,B,C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 1: Neither of them will be treated preferentially, ________?
A. will them
B. will they
C. won’t they
D. won’t them
Câu 2: When you have a small child in the house, you _______ leave small objects lying around. Such objects ________ be swallowed, causing serious injury or even death.
A. needn't / may
B. should not / might
C. mustn't / can't
D. should / must
Câu 3: They are having their house________ by a construction company.
A. to paint
B. being painted
C. painting
D. painted
Câu 4: I have ______ him to act for me while I am away.
A. authorized
B. notified
C. let
D. given
Câu 5: The members of the Red Cross were dedicated their whole life to________ the sufferings of human beings.
A. reductive
B. reducing
C. reduction
D. reduce
Câu 6: - Thuy: This file is very important. You should include it in our document. - Thu: I know. It is ________.
A. significant
B. optional
C. indistinct
D. indispensable
Câu 7: Helen is _______ seafood, so she never tries these delicious dishes.
A. allergic to
B. tired of
C. keen on
D. preferable to
Câu 8: Attitudes to animals _______ two extremes.
A. vary greatly between
B. vary greatly by
C. greatly vary through
D. vary greatly through.
Câu 9: - Nam: “Do you have a minute, Dr Keith?” - Hoa: “__________”
A. Well. I’m not sure when
B. Good, I hope so
C. Sure. What’s the problem?
D. Sorry, I haven’t got it here
Câu 10: This carpet really needs_______. Can you do it for me, son?
A. being cleaned
B. clean
C. cleaned
D. cleaning
Câu 11: By 2050, medical technology _______ many diseases.
A. is conquering
B. will conquer
C. has conquered
D. will have conquered
Câu 12: A university education is of course important but it is essential that all employees undergo a period of intensive ________.
A. training
B. concentration
C. preparation
D. learning
Câu 13: - Tom: “Oh, I have to leave. Bye.” - Bill: “___________________”
A. Bye. Nice to meet you too.
B. Good day!
C. Good job! See you later.
D. Please, don’t move!
Câu 14: I realized _______ that he was a thief.
A. eventually
B. sooner or later
C. at the beginning
D. all along
Câu 15: Every motorbike must be equipped with a _________ mirror.
A. front view
B. rear view
C. behind sight
D. inside sight.
Câu 16: Children shouldn't be ______ to adult.
A. respected
B. disrespected
C. disrespectful
D. unrespectful
Câu 17: Going on this diet has really ________ me good. I've lost weight and I feel fantastic!
A. made
B. taken
C. done
D. had
Câu 18: Designers are experimenting with a new material ________ flexibly with lightness.
A. combines
B. combination of
C. combining
D. is combining
Câu 19: This room ________ since the last time I was here.
A. has painted
B. has been painted
C. painted
D. had been painted
Câu 20: Tony is so ______ that his friends tend to tell him all their problems.
A. optimistic
B. critical
C. sympathetic
D. confidential
Câu 21: __________, 70 percent alcohol is more effective than 100 percent alcohol.
A. How an antiseptic is used
B. An antiseptic used
C. When used as an antiseptic
D. An antiseptic when used
Câu 22: When she died, she gave ________ all her money to a charity for cats.
A. on
B. off
C. out
D. away
Câu 23: - Nhung: “If you ask me, action movies are great!” - Tuy:“ ____________________ “
A. You can say it again
B. Never mind
C. That’s that
D. Sure. It’s my pleasure.
Câu 24: - Tai: “Let me do that for you” - Nam: “ ______________”
A. Don’t worry yourself
B. Please don’t bother
C. It’s not for you
D. Make yourself at home
Câu 25: This naughty fellow ______ at his wife at any time.
A. nags
B. looks
C. irritates
D. conflits
024.7300.7989
1800.6947
Giải chi tiết:
Đây là câu hỏi láy đuôi. Với Neither ( không … ) đã mang nghĩa phủ định, nên vế đuôi sẽ ở thể khẳng định. Đáp án đúng là B.
Đáp án câu 2 là: BGiải chi tiết:
Đáp án đúng là B. should not : không nên ( chỉ lời khuyên ); might: có thể ( chỉ khả năng)
Đáp án câu 3 là: DGiải chi tiết:
Đáp án đúng là D. Chúng ta dùng have something done để nói rằng ta đã sắp đặt để người khác làm một việc gì đó cho chúng ta.
Đáp án câu 4 là: AGiải chi tiết:
Đáp án đúng là A. authorize someone to do something: cho quyền ai được làm việc gì
Các đáp án khách k chọn được, vì:
B: notify someone do/ doing something: thấy ai đó làm gì / đang làm gì
C. let someone do something: cho phép ai làm gì
D. give someone something: đưa cho ai cái gì
Đáp án câu 5 là: BGiải chi tiết:
Đáp án đúng là B. dedicate one’s life to doing something: cống hiến cả cuộc đời của ai để làm gì.
Đáp án câu 6 là: DGiải chi tiết:
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. Đáp án đúng là D. indispensable: rất cần thiết.
Nghĩa các từ còn lại:
A. significant: đầy ý nghĩa; B. optional: không bắt buộc; C. indistinct: không rõ ràng.
Đáp án câu 7 là: AGiải chi tiết:
Câu này hỏi về từ vựng. Đáp án là A. allergic to something: dị ứng với cái gì.
Nghĩa các đáp án còn lại: B. tired of: mệt mỏi; C. keen on: thú vị; D. . preferable to: thích hơn
Đáp án câu 8 là: AGiải chi tiết:
Đáp án đúng là A. Ta thấy có cụm từ “two extremes – hai cực” => dùng giới từ between - giữa (hai vật, người ).
Đáp án câu 9 là: CGiải chi tiết:
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. “Do you have a minute, Dr Keith?” - Ý câu này hỏi có rảnh rỗi hay không?
Đáp án đúng là C. “Sure. What’s the problem?” – Chắc chắn rồi. Có chuyện gì vậy?
Các đáp án khác không hợp với ngữ cảnh.
A. Tốt. Tôi không chắc khi nào.
B. Tốt. Tôi hy vọng như vậy.
D. Xin lỗi. Tôi không có nó ở đây
Đáp án câu 10 là: DGiải chi tiết:
Đáp án đúng là D. S( chỉ vật ) + need + V-ing. : … cần được làm gì ( mang nghĩa bị động )
Đáp án câu 11 là: D
Giải chi tiết:
Đáp án đúng là D. Với By + mốc thời gian trong tương lai, ta sử dụng thì tương lai hoàn thành diễn tả hành động sẽ được hoàn thành tại thời điểm đó
Đáp án câu 12 là: AGiải chi tiết:
Đáp án đúng là A. intensive training: đào tạo chuyên sâu
Nghĩa các từ còn lại: B. concentration: sự tập trung; C. preparation: sự chuẩn bị; D. learning: sự học
Đáp án câu 13 là: BGiải chi tiết:
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
“Oh, I have to leave. Bye.” - Ồ, tớ phải đi rồi. Tạm biệt!
Đáp án phù hợp nhất là B. Good day! – Chúc một ngày tốt đẹp!
Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh.
A. Tạm biệt. Cũng rất vui được gặp bạn.
C. Làm tốt lắm. Hẹn gặp bạn sau nhé!
D. Làm ơn đừng đi!
Đáp án câu 14 là: DGiải chi tiết:
Đáp án đúng là D. Liên từ all along = all the time = from the beginning: suốt thời gian,từ đầu
Đáp án câu 15 là: BGiải chi tiết:
Câu này hỏi về từ vựng.
Đáp án đúng là B. rear view mirror: gương chiếu hậu
Đáp án câu 16 là: CGiải chi tiết:
Đáp án đúng là C. respectful (adj): lễ phép >< disrespectful: không lễ phép, bất kính
Câu đã cho có nghĩa là: Trẻ con không nên bất kính với người lớn.
Đáp án câu 17 là: AGiải chi tiết:
Đáp án đúng là A. make + someone/something + adj: khiến ai đó/ cái gì trở nên như thế nào
Đáp án câu 18 là: CGiải chi tiết:
Đáp án đúng là C. Đây là câu mệnh đề quan hệ rút gọn chủ ngữ trong câu chủ động, ta dùng V-ing.
Viết đầy đủ: “ ….. with a new material which combines flexibly with lightness.”
Đáp án câu 19 là: BGiải chi tiết:
Đáp án đúng là B. Ta thấy có since + mệnh đề thì quá khứ đơn giản => vế trước động từ sẽ chia ở thì hiện tại hoàn thành. Hơn nữa, “ this room” chỉ vật => câu chia ở dạng bị động.
Đáp án câu 20 là: CGiải chi tiết:
Câu này hỏi về từ vựng. Đáp án đúng là C. sympathetic ( nhiệt tình)
Nghĩa của câu : Tom quá nhiệt tình đến nỗi bạn của anh ta có xu hướng nói cho anh ta biết tất cả các vấn để của họ.
Đáp án câu 21 là: CGiải chi tiết:
Đáp án là C. Câu này hỏi về cách rút gọn mệnh đề trạng ngữ “when +S +V….”. Khi hai vế có chung chủ ngữ, ta có thể rút gọn chủ ngữ ở vế trạng ngữ, và hình thức động từ sẽ biến đổi.
Với dạng chủ động: When + V- ing. Với dạng bị động: When + PII
Vì chủ ngữ alcohol ( chất cồn ) là danh từ chỉ vật => câu chia ở dạng bị động.
Đáp án câu 22 là: DGiải chi tiết:
Câu này hỏi về cụm động từ.
Đáp án đúng là D. give away all one’s money to … : cho hết tiền …
Give off: Toả ra, phát ra, bốc ra, bốc lên, xông lên (mùi, hơi nóng, khói... ).
Give out: Chia, phân phối, công bố ….
Đáp án câu 23 là: AGiải chi tiết:
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
“If you ask me, action movies are great!” - “ Nếu bạn hỏi tớ, thì tớ thấy phim hành động là tuyệt nhất.”
Đáp án là A. ‘You can say it again” – Câu này thể hiện sự hoàn toàn đồng ý với điều mà ai đó nói.
Đáp án câu 24 là: BGiải chi tiết:
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
“Let me do that for you” - Hãy để tớ làm giúp bạn nhé.
Đáp án đúng là B. Please don’t bother – Làm ơn đừng có xía vào. ( Khi không muốn ai đó xen vào việc của mình. )
Đáp án câu 25 là: AGiải chi tiết:
Đáp án đúng là A. nag ( + at ): cằn nhằn
Nghĩa của câu: Gã đàn ông hư hỏng này lúc nào cũng cằn nhằn vợ.
Nghĩa các từ khác: B. look ( + at ): nhìn; C. irritate: cáu; D conflict: xung đột