____ broken several world records in swimming.
Giải chi tiết:
Dạng chủ động:
People say that she has broken several world records in swimming.
Dạng bị động:
She is said to have broken several world records in swimming.
( Người ta nói cô ấy đã phá kỉ lục thế giới trong môn bơi lội)
Khi hành động xảy ra trong mệnh đề “ that” xảy ra trước hành động trong mệnh đề chính thì ta dùng “to have + past participle” sau động từ bị động để chỉ ý nghĩa hoàn thành
Đáp án là D