[LỜI GIẢI] a) Tìm điều kiện của x để biểu thức x + 1x - 3 có nghĩa. b) Chứng minh đẳng thức ( 1 - a + căn a - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

a) Tìm điều kiện của x để biểu thức x + 1x - 3 có nghĩa. b) Chứng minh đẳng thức ( 1 - a + căn a

a) Tìm điều kiện của x để biểu thức x + 1x - 3 có nghĩa. 
 b) Chứng minh đẳng thức ( 1 - a + căn a

Câu hỏi

Nhận biết

a) Tìm điều kiện của \(x\) để biểu thức \(\frac{{x + 1}}{{x - 3}}\) có nghĩa.

b) Chứng minh đẳng thức \(\left( {1 - \frac{{a + \sqrt a }}{{\sqrt a + 1}}} \right)\left( {1 + \frac{{a - \sqrt a }}{{\sqrt a - 1}}} \right) = 1 - a\,\,\,\,\left( {a \ge 0,\,\,a \ne 1} \right).\)


Đáp án đúng: B

Lời giải của Tự Học 365

Giải chi tiết:

a) Tìm điều kiện của \(x\) để biểu thức \(\frac{{x + 1}}{{x - 3}}\) có nghĩa.

Biểu thức \(\frac{{x + 1}}{{x - 3}}\) có nghĩa \( \Leftrightarrow x - 3 \ne 0 \Leftrightarrow x \ne 3.\)

Vậy \(x \ne 3\) thì biểu thức có nghĩa.

b) Chứng minh đẳng thức \(\left( {1 - \frac{{a + \sqrt a }}{{\sqrt a + 1}}} \right)\left( {1 + \frac{{a - \sqrt a }}{{\sqrt a - 1}}} \right) = 1 - a\,\,\,\,\left( {a \ge 0,\,\,a \ne 1} \right).\)

Điều kiện: \(a \ge 0,\,\,a \ne 1.\)

Ta có:

\(\begin{array}{l}VT = \left( {1 - \frac{{a + \sqrt a }}{{\sqrt a + 1}}} \right)\left( {1 - \frac{{a - \sqrt a }}{{\sqrt a - 1}}} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\, = \left( {1 - \frac{{\sqrt a \left( {\sqrt a + 1} \right)}}{{\sqrt a + 1}}} \right)\left( {1 + \frac{{\sqrt a \left( {\sqrt a - 1} \right)}}{{\sqrt a - 1}}} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\, = \left( {1 - \sqrt a } \right)\left( {1 + \sqrt a } \right) = 1 - a = VP\end{array}\)

Vậy \(\left( {1 - \frac{{a + \sqrt a }}{{\sqrt a + 1}}} \right)\left( {1 + \frac{{a - \sqrt a }}{{\sqrt a - 1}}} \right) = 1 - a\,\,\,\,\left( {a \ge 0,\,\,a \ne 1} \right).\)

Chọn B.

Ý kiến của bạn