[LỜI GIẢI] 1.2. TIẾNG ANHQuestion 21 – 25: Choose a suitable word or p - Tự Học 365
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY
XEM CHI TIẾT

1.2. TIẾNG ANHQuestion 21 – 25: Choose a suitable word or p

1.2. TIẾNG ANHQuestion 21 – 25: Choose a suitable word or p

Câu hỏi

Nhận biết

1.2. TIẾNG ANHQuestion 21 – 25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.

Câu 1: I and Kenny ________ pen pal friends since I ________ Singapore.


A. are/ visit  


B. were/ visited


C. were/ have visited    


D. have been/ visited

Câu 2: He's always busy. He has _________ time to relax.


A. much                             


B. little                                   


C. a little       


D. plenty of

Câu 3: The better the weather is, _________________.


A. the most crowded the beaches get          


B. the most the beaches get crowded


C. the more crowded the beaches get  


D. the more the beaches get crowded

Câu 4: Paul has just sold his __________ car and intends to buy a new one.


A. black old Japanese      


B. Japanese old black      


C. old black Japanese          


D. old Japanese black

Câu 5: He is very keen ________ English, but he is not good ________ listening.


A. on/ at


B. at/ at     


C. at/ on 


D. on/ in


Đáp án đúng:

Lời giải của Tự Học 365

Đáp án câu 1 là: D

Giải chi tiết:

- Dấu hiệu: chứa “since” (kể từ khi)

- Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục ở tương lai. Mệnh đề chứa “since” chia thì quá khứ đơn.

- Công thức: S + have/has (not) + P2 + since + S + V_ed

Tạm dịch: Tôi và Kenny đã là bạn tâm thư kể từ khi tôi đến Singapore.

Chọn D.

Đáp án câu 2 là: B

Giải chi tiết:

much + N không đếm được: nhiều

little + N không đếm được: rất it (gần như không có)

a little + N không đếm được: ít

plenty of + N không đếm được: nhiều

“time” (thời gian) là danh từ không đếm được.

Tạm dịch: Anh ấy luôn luôn bận rộn. Anh không có tí thời gian nào để thư giãn.

Chọn B.

Đáp án câu 3 là: C

Giải chi tiết:

Cấu trúc so sánh kép: The + so sánh hơn của adj/adv + S + V, the + so sánh hơn của adj/adv +S + V

good => better

crowded => more crowded

Tạm dịch: Thời tiết càng tốt, bãi biển càng đông.

Chọn C.

Đáp án câu 4 là: C

Giải chi tiết:

Khi có nhiều tính từ cùng đứng trước danh từ, ta sắp xếp trật tự tính từ theo quy tắc:

age (old-cũ) + color (black-đen) + origin (Japanese –Nhật Bản ) + N

Tạm dịch: Paul đã bán chiếc xe Nhật Bản cũ màu đen của mình và dự định mua một chiếc xe mới.

Chọn C.

Đáp án câu 5 là: A

Giải chi tiết:

be keen on sth: say mê cái gì

be good at sth/ V_ing: giỏi việc gì

Tạm dịch: Anh ấy rất say mê tiếng Anh, nhưng anh ấy không giỏi việc nghe.

Chọn A.

Ý kiến của bạn