1.1. Xác định các chất A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, A8, A9 và viết phương trình phản ứng hóa học (ghi rõ điều kiện, nếu có) hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

Biết A1 là hợp chất của S với hai nguyên tố khác và = 51 (gam/mol).
1.2. a. Viết phương trình phản ứng hóa học (ghi rõ điều kiện, nếu có) khi cho khí clo lần lượt tác dụng với các chất (riêng biệt): H2 (k); Fe (r); NaBr (dd); NaOH (dd).
b. Cho 0,896 lít (ở đktc) Cl2 hấp thụ hết vào dung dịch X chứa 0,06 mol NaCl; 0,04 mol Na2SO3 và 0,04 mol Na2CO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa m gam muối và V lít (ở đktc) khí Z. Xác định các giá trị m, V.
Giải chi tiết:
1.1
MA1= 51 (gam/mol) => A1 là NH4HS
=> chọn A2: Na2S; A3: H2S; A4: SO2; A5: (NH4)2SO3; A6: (NH4)2SO4; A7: NH4Cl; A8: NH4NO3; A9: N2O (hoặc chất khác).
Các phương trình phản ứng:
NH4HS + NaOH
NH3 + Na2S + H2O (1)
Na2S + HCl
NaCl + H2S (2)
H2S + O2
SO2 + H2O (3)
SO2 + 2NH3 + H2O
(NH4)2SO3 (4)
(NH4)2SO3 + Br2 + H2O
(NH4)2SO4 + 2HBr (5)
(NH4)2SO4 + BaCl2
BaSO4 + 2NH4Cl (6)
NH4Cl + AgNO3
NH4NO3 + AgCl (7)
NH4NO3
N2O + 2H2O (8)
(hoặc NH4NO3
N2 + O2 + H2O (8’))
1.2
Số mol khí clo: nCl2 = 0,04 (mol)
Các phương trình phản ứng đã xảy ra:
Cl2 + H2O
HCl + HClO (1)
HClO + Na2SO3
HCl + Na2SO4 (2)
2HCl + Na2CO3
2NaCl + CO2 + H2O (3)
nHclO = 0,04 (mol) nHCl = 0,08 (mol)
Từ (2) => nNa2SO4 = 0,04 (mol);
Từ (3) => nNaCl (3)= 0,08 (mol) nNaCl(Y)= 0,08 + 0,06 = 0,14 (mol)
Khối lượng muối có trong dd Y:
m = 0,14.58,5 + 0,04.142 = 13,87 (gam)
Từ (3) => nCO2 = 0,04 (mol) VCO2 = 0,04.22,4 = 0,896 (lít)