Viết phương trình tiếp tuyến tại 1 một điểm – Cách giải và bài tập có đáp án chi tiết - Tự Học 365

Viết phương trình tiếp tuyến tại 1 một điểm – Cách giải và bài tập có đáp án chi tiết

Viết phương trình tiếp tuyến tại 1 một điểm – Cách giải và bài tập có đáp án chi tiết

Viết phương trình tiếp tuyến tại 1 một điểm – Cách giải {} bài tập có đáp án

Phương pháp giải: bài toán viết pttt tại 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)(C). Khi đó phương trình tiếp tuyến tại điểm A(x0;f(x0))(C)

y=f(x0)(xx0)+f(x0).

Trong đó x0 được gọi là hoành độ tiếp điểm: y0=f(x0) là tung độ tiếp điểm và k=f(x0) là hệ số góc của tiếp tuyến. Điểm A(x0;y0) được gọi là tiếp điểm.

Bài tập viết phương trình tiếp tuyến có đáp án

Bài tập 1: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3+3x(C) tại:

a) Điểm A(1;4).

b) Điểm có hoành độ x0=1

c) Điểm có tung độ y0=14.

d) Giao điểm của (C) với đường thẳng d:y=3x8.

Lời giải chi tiết

a) Ta có: f(x)=3x2+3f(1)=6.

Do vậy phương trình tiếp tuyến tại A(1;4)y=6(x1)+4=6x2

b) Với x=x0=1f(x0)=4f(x0)=6

Do vậy phương trình tiếp tuyến là y=6(x+1)4=6x+2

c) Với y0=14x3+3x=14x0=2;f(2)=15

Do vậy phương trình tiếp tuyến là: y=15(x2)+14=15x16

d) Hoành độ giao điểm của (C)dx3+3x=3x8x=2

Với x=2y=14f(2)=15. Do đó phương trình tiếp tuyến là y=15(x+2)14=15x+16.

Bài tập 2: Cho hàm số y=x22x+1(C).

a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ y0=3.

b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với đường thẳng d:y=x2.

Lời giải chi tiết

Ta có: y=5(2x+1)2

a) Ta có: y0=3x22x+1=35x=5x0=1y(1)=5.

Do vậy phương trình tiếp tuyến là: y=5(x+1)+3 hay y=5x+8.

b) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (C) là: x22x+1=x2[x=2x=0

Với x0=2y0=0;y(2)=15 suy ra phương trình tiếp tuyến là: y=15(x2).

Với x0=0y0=2;y(0)=5 suy ra phương trình tiếp tuyến là: y=5x2.

Bài tập 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x34x+2 tại điểm có hoành độ bằng 1 là:

A. y=x2  B. y=x2  C. y=x  D. y=x+1

Lời giải chi tiết

Ta có x0=1y0=1;f(x)=3x24f(1)=1

Do vậy PTTT là: y=(x1)1=xChọn C.

Bài tập 4: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=2x+1x1(C) tại giao điểm của (C) với trục tung là:

A. y=3x1  B. y=3x3  C. y=3x  D. y=3x+3

Lời giải chi tiết

(C)Oy=A(0;1). Lại có y=3(x1)2y(0)=3

Do vậy phương trình tiếp tuyến là: y=3x1Chọn A.

Bài tập 5: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+23x tại điểm có hoành độ x2 là:

A. y=34x+32  B. y=34x12  C. y=34x32               D. y=32x+12

Lời giải chi tiết

Với x=2y=1. Lại có f(x)=12x+2+123xf(2)=34

Do đó phương trình tiếp tuyến là: y=34(x2)+1=34x12Chọn B.

Bài tập 6: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x34x2+1 tại điểm x0 thỏa mãn f(x0)=4 là:

A. y=3x+1  B. y=4x1  C. y=4x1  D. y=4x+1

Lời giải chi tiết

Ta có: f(x)=3x28xf(x)=6x8.

Giải f(x)=4x0=2y0=7;f(2)=4

Do đó phương trình tiếp tuyến là: y=4(x2)7=4x+1Chọn D.

Bài tập 7: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x44x2+2 tại điểm x0=1 là:

A. y=4x+1  B. y=4x1  C. y=4x+2  D. y=4x+3

Lời giải chi tiết

Ta có: x0=1y0=1. Mặt khác y=4x38xy(1)=4

Khi đó phương trình tiếp tuyến là: y=4(x+1)1=4x+3Chọn D.

Bài tập 8: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x22x+1(C) tại giao điểm của (C) với trục hoành là:

A. y=15(x2)  B. y=125(x2)  C. y=25(x2)               D. y=325(x2)

Lời giải chi tiết

Ta có: (C)Ox=A(2;0). Mặt khác f(x)=5(2x+1)2f(2)=15

Do đó phương trình tiếp tuyến tại điểm A(2;0)là: y=15(x2)Chọn A.

Bài tập 9: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=2x33x+1(C) tại điểm có hoành độ x=1 cắt đồ thị (C) tại điểm thứ 2 có hoành độ là:

A. 0 B. 2  C. 3 D. 1

Lời giải chi tiết

Ta có: x=1y=0;f(x)=6x23f(1)=3.

Phương trình tiếp tuyến là: y=3(x1)(d)

Xét d(C)2x33x+1=3(x1)[x=1x=2Chọn B.

.Bài tập 10: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=2x1x+2 tại điểm có tung độ bằng 3 là:

A. y=3x+2  B. y=5(x+1) C. y=3x+5  D. y=5x+2

Lời giải chi tiết

Giải 2x1x+2=3{x22x1=3x6x=1. Lại có f(x)=5(x+2)2f(1)=5

Phương trình tiếp tuyến là: y=5(x+1)3=5x+2Chọn D.

Bài tập 11: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x4+2 tại thời điểm có hoành độ x=1 cắt trục hoành tại điểm.

A. A(0;1)  B. A(72;0)  C. A(74;0)               D. A(14;0)

Lời giải chi tiết

Ta có: x=1;y=3;y(1)=4. Do đó phương trình tiếp tuyến là: y=4(x+1)+3=4x1(d).

Do đó dOx=A(14;0)Chọn D.

Bài tập 12: Cho hàm số y=2x43x2+1(C). Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x=1 là:

A. d=25  B. d=255  C. d=15               D. d=2

Lời giải chi tiết

Ta có x=1y=0;f(1)=86=2. Do đó phương trình tiếp tuyến là y=2(x1)(d).

Do đó d:2xy2=0 suy ra d(0;d)=|2|5Chọn A.

Chú ý: Bài toán này yêu cầu các em ghi nhớ công thức khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Khoảng cách từ điểm M(x0;y0) đến đường thẳng d:ax+by+c=0 là: d=|ax0+by0+c|a2+b2.

Bài tập 13: Cho hàm số y=x3+mx(C). Tìm giá trị của tham số m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x=1 của (C) bằng 2 là:

A. [m=4m=1  B. [m=5m=3               C. [m=4m=2               D. [m=2m=0.

Lời giải chi tiết

Với x0=1y0=1+m;f(1)=3+m. Phương trình tiếp tuyến là: y=(m+3)(x1)+m+1(d)

d(O;d)=|m3+m+1|(m+3)2+1=2(m+3)2+1=2[m=4m=2Chọn C.

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TOÁN LỚP 12