Vận dụng công thức Logarit để giải bài tập – có đáp án chi tiết - Tự Học 365

Vận dụng công thức Logarit để giải bài tập – có đáp án chi tiết

Vận dụng công thức Logarit để giải bài tập – có đáp án chi tiết

Vận dụng công thức Logarit để giải bài tập – có đáp án

Dưới dây là một số câu hỏi trắc nghiệm áp dụng công thức logarit lớp 12 để các em luyện tập

Ví dụ 1: Cho số thực a thõa mãn 0<a10<a1. Tính giá trị của biểu thức T=loga(a2.3a2.5a415a7)

A. T=3 B. T=125 C. T=95 D. T=2

Lời giải chi tiết

Ta có: T=loga(a2.3a2.5a415a7)=logaa2+23+45a715=logaa2+23+45715=logaa3=3. Chọn A

Ví dụ 2: Cho các số thực a, b, c thõa mãn 1a,b,c>0 và các khằng định sau

(1) loga(a3b)=3logab (2) loga5b=52logab

(3) loga(b+c)=logab.logac (4) logbca=logba+logca

Số khẳng định đúng là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Lời giải chi tiết

Ta có: loga(a3b)=logaa3logab=3logab (1) đúng

loga5b=loga5b12=15.12logab=110logab (2) sai

loga(b+c)logab.logac (3) sai

logbca=1logabc=1logab+logac=11logba+1logca (4) sai

Vậy có 1 khẳng định đúng. Chọn A.

Ví dụ 3: Cho các số thực a, b, c thõa mãn 1a,b,c>0và các khằng định sau

(1) loga3(ab)=3+3logab (2) logab+loga4b6=2logab

(3) lnab=lna12lnb (4) loga(b+c)=logab+logac

Số khẳng định đúng là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Lời giải chi tiết

Ta có: loga3(ab)=13loga(ab)=13(logaa+logab)=13+13logab (1) sai

logab+loga4b6=logab12+64logab=12logab+32logab=2logab (2) đúng

lnab=lnalnb=lnalnb12=lna12lnb (3) đúng

loga(b+c)logab+logac (4) sai

Vậy có 2 khẳng định đúng. Chọn B

Ví dụ 4: Cho các số thực a, b thỏa mãn a < b < 0 và các khẳng định sau :

(1) ln(ab)2=2(lna+lnb) (2) lnab=12(ln|a|+ln|b|)

(3) ln(a2b4)=lna22lnb2 (4) ln(ab)=ln(a)+ln(b)

Số khẳng định đúng là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Lời giải chi tiết

Chú ý: Do a<b<0 nên ln(ab)=ln[(a).(b)]=ln(a)+ln(b)=ln|a|+ln|b|

Do đó ln(ab)2=2ln(ab)=2(ln|a|+ln|b|) (1) sai

lnab=12ln(ab)=12(ln|a|+ln|b|) (2) đúng

ln(a2b4)=lna2lnb4=lna22lnb2 (3) đúng

ln(ab)=ln(a)+ln(b) (4) đúng

Vậy có 3 khẳng định đúng. Chọn C

Ví dụ 5: Cho các số thực dương và các mệnh đề sau:

(1) logaxy2=12logax2logay (2) loga3(xy)3=92logax9logay

(3) log2a(xy)2=4(logaxlogay) (4) loga2(x+y2)=14logax+logay

Số khẳng định đúng là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Lời giải chi tiết

Ta có: logaxy2=logaxlogay2=12logax2logay (1) đúng

loga3(xy)3=13.3loga(xy)=loga(xy)=12logaxlogay (2) sai

log2a(xy)2=[loga(xy)2]2=[2(logaxlogay)]2=4(logaxlogay)2 (3) sai

loga2(x+y2)14logax+logay (4) sai. Chọn A

Ví dụ 6: Cho log3x=2log3a+log13b+1log2y=2log2alog8b3 với a;b>0. Tính giá trị biểu thức P=xy theo a và b

A. P=3a2b B. P=3a2 C. P=3a6b2 D. P=3a2

Lời giải chi tiết

Ta có: log3x=2log3a+log13b+1=2log312a+log31b+1

=4log3alog3b+1=log3a4log3b+log33=log33a4bx=3a4b

Lại có log2y=2log2alog8b3=log2a2log23b3=log2a23.13log2b=log2a2by=a2b

xy=3a4b:a2b=3a2. Chọn D

Ví dụ 7: Cho 1a;b>0,ab1,ab1 và các mệnh đề sau

(1)logaba=11+logab (2) logabb=logablogab1

(3)loga(ab2)=4+4logab (4) loga2ab=14(1logab)

Số khẳng định đúng là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Lời giải chi tiết

Ta có logaba=1logaab=11+logab (1) đúng

logabb=1logbab=1logba1=11logab1=logab1logab (2) sai

loga(ab2)=loga12(ab2)=2loga(ab2)=2+4logab (3) sai

loga2ab=12.12logaab=14(1logab) (4) đúng. Chọn B

Ví dụ 8: Cho logab=3logac=4 với a;b;c>0;a1. Tính giá trị của P=loga(a2.bc3)

A. P=132 B. P=932 C. P=310 D. P=172.

Lời giải chi tiết

Ta có: P=loga(a2.bc3)=logaa2+logablogac3=2+logab123logac

=2+12logab3logac=2+3212=172. Chọn D

Ví dụ 9: Cho logab=3logca=2 với a,b,c>0;a1,c1 .Tính giá trị của biểu thức Q=loga(ab3c2)

A. Q=9 B. Q=4 C. Q=6 D. Q=1

Lời giải chi tiết

Ta có: Q=loga(ab3c2)=loga(a.b3)logac2=logaa12+logab322logac

=12+32logab2.1logca=12+9222=4. Chọn B

Ví dụ 10: Cho các số thực dương a, b. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. log223ab3=1+13log2a13log2b B. log223ab3=1+13log2a+3log2b

C. log223ab3=1+13log2a+13log2b D. log223ab3=1+13log2a3log2b

Lời giải chi tiết

log223ab3=log22+log2(3a)log2b3=1+log2a133log2b=1+13log2a3log2b. Chọn D

Ví dụ 11: Cho log2a=4log3b=2. Giá trị của biểu thức P=2log2[log2(8a)+9]+log19b2

A. P=6 B. P=4 C. P=8 D. P=10

Lời giải chi tiết

Ta có: P=2log2[log2(8a)+9]+log19b2=2log2[log28+log2a+9]+log32b2

=2log2[3+4+9]+22log3b=2log216log3b=82=6.Chọn A

Ví dụ 12: Cho logax=4logbx=5. Tính giá trị của biểu thức P=3logabx+logabx

A. P=16 B. P=803 C. P=403 D. P=27

Lời giải chi tiết

Sử dụng công thức logab=1logba

Ta có P=3logabx+logabx=3logxab+1logxab=3logxa+logxb+1logxalogxb

=31logax+1logay+11logax1logay=314+15+11415=803. Chọn B

Ví dụ 13: Với 3 số thực a, b, c bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. log28ab2c=3+2blog2alog2c B. log28ab2c=3+b2log2alog2c

C. log28ab2c=3+1b2log2alog2c D. log28ab2c=3+b2log2a+log2c

Lời giải chi tiết

Ta có log28ab2c=log28+log2ab2log2c=3+b2log2alog2c. Chọn B

Ví dụ 14: Biết rằng a, b, c >1 thõa mãn logab(bc)=2.Tính giá trị của biểu thức P=logcba4+logca(ab)

A. P=1 B. P=2 C. P=3 D. P=4

Lời giải chi tiết

Ta có: logab(bc)=2bc=(ab)2=a2b2c=a2b

Khi đó P=loga2bba4+loga2ba(ab)=loga2a4+logab(ab)=42+1=3. Chọn C

Ví dụ 15: Biết rằng logab=3. Tính giá trị của biểu thức A=logab(a3b2)

A. A=24143 B. A=12143 C. A=1273 D. A=23

Lời giải chi tiết

Cách 1: logab=3b=a3.Khi đó ab=a.a3=a.a32=a1+32

a3b2=a3a23=a323A=11+32.(323)logaa=24143

Cách 2: logab=3b=a3.Chọn a=2b=23 nhập vào máy tính biểu thức logAB(A3B2) sau đó CALC với A=2;B=23A=24143. Chọn A

Ví dụ 16: Biết rằng logab=4. Tính giá trị của biểu thức A=logab3(b3a)

A. A=235 B. A=2312 C. A=2313 D. A=239

Lời giải chi tiết

Ta có: logab=4b=a4. Khi đó ab3=a.(a4)3=a13=a132

b3a=(a3)4a12=a12a12=a232A=213.232logaa=2313.Chọn C

Ví dụ 1: Cho a, b > 0 thõa mãn a2+b2=25ab. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. log3(a+b)=1+log3(ab)2 B. log3(a+b3)=log3a+log3b2

C. log3(a+b3)=1+log3a+log3b2 D. log3(a+b3)=1+log3a+log3b2

Lời giải chi tiết

Ta có a2+b2=25ab(a+b)2=27ablog3(a+b)2=log3(27ab)

2log3(a+b)=log327+log3a+log3b=3+log3(ab)

log3(a+b)=3+log3(ab)2

log3(a+b)1=1+log3(ab)2log3a+b3=1+log3(ab)2. Chọn C

Ví dụ 18: Cho a, b > 0 và thõa mãn a2+b2=14ab. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. log2(a+b4)=log2a+log2b2 B. log2(a+b2)=log2a+log2b4

C. log2(a+b2)=log2a+log2b2 D. log2(a+b4)=1+log2a+log2b2

Lời giải chi tiết

Ta có a2+b2=14ab(a+b)2=16ab

log2(a+b)2=log2(16ab)2log2(a+b)=4+log2(ab)

log2(a+b)=2+log2(ab)2log2(a+b)log24=log2(ab)2

log2a+b4=log2a+log2b2. Chọn A

Ví dụ 19: Cho f(x)=aln(x+x2+1)+bsinx+6 với a,bR. Biết f(log(loge))=2. Tính giá trị của f(log(ln10))

A. 4 B. 10 C. 8 D. 2

Lời giải chi tiết

Ta có: f(log(ln10))=f(log(1loge))=f[log(loge)]

Mặt khác f(x)=aln(x2+1x)bsinx+6=aln1x2+1+xbsinx+6

=aln(x+x2+1)bsinx+6=f(x)+6+6=f(x)+12

Do đó f[log(loge)]=f(log(loge))+12=10. Chọn B

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TOÁN LỚP 12