Từ vựng chủ đề nóng lên toàn cầu (Global Warming) - Tự Học 365

Từ vựng chủ đề nóng lên toàn cầu (Global Warming)

Từ vựng chủ đề nóng lên toàn cầu (Global Warming)

VOCABULARY

STT

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

1

Additionally

adv

/əˈdɪʃənl/

thêm vào đó

2

Alleviation

n

/əˌlɪvɪˈeɪʃn/

sự làm nhẹ đi, giảm nhẹ đi

3

Beetle

n

/ˈbɪtl/

bọ cánh cứng

4

Bio-fertilizer

n

/ˈbaɪkwəd/

phân bón sinh học

5

Catastrophe

Catastrophic

n

a

/kəˈtæstrəfi/

/ˌkætəˈstrɑfɪk/

tai ương, tai họa

tai ương, thảm khốc

6

Climatology Climate Climatic

Climax

n n a

n

/ˌklaɪməˈtɑlədʒi/

/ˈklaɪmət/

/klaɪˈmætɪk/

/ˈklaɪmæks/

khí hậu học khí hậu thuộc khí hậu

cao trào

7

Clumsily

adv

/ˈklʌmzi/

một cách vụng về

8

Commend Condemn

Denounce

v v

v

/kəˈmɛnd/

/kənˈdɛm/

/dɪˈnaʊns/

tán dương, ca ngợi kết tội

tố cáo, vạch mặt

9

Converse

v

/kənˈvərs/

nói chuyện

10

Creativity Creation Creature

Creative

n n n

a

/kriˈeɪtɪv/

/kriˈeɪʃn/

/ˈkritʃər/

/kri'eɪtɪv/

tính sáng tạo, óc sáng tạo sự sáng tạo

sinh vật

sáng tạo

11

Deposit

v

/dɪˈpɑzət/

đặt cọc

12

Ecological

Ecology Ecologist

a n

n

/ˌɪkəˈlɑdʒɪkl/

/ɪˈkɑlədʒi/

/ɪˈkɑlədʒɪst/

thuộc sinh thái sinh thái

nhà sinh thái

13

Emission Emit

Emissive

n v

a

/ɪˈmɪʃn/

/ɪ'mɪt/

/ɪ'mɪsɪv/

sự phát ra, sự tỏa ra phát ra, tỏa ra

phát ra, tỏa ra

14

Enhancement

n

/ɪnˈhæns/

sự nâng cao

15

Evaporation

n

/ɪˈvæpəˌreɪt/

làm bay hơi, sự bốc hơi

16

Exacerbate

v

/ɪɡˈzæsərˌbeɪt/

làm trầm trọng thêm

17

Exonerate

v

/ɪɡˈzɑnəˌreɪt/

miễn tội cho ai

18

Glacier

n

/ˈɡleɪʃər/

sông băng

19

Heat-insulated Heat-released Heat-related

Heat-treated

n a a

a

/hi:tˈɪnsəˌleɪtədid/

/hi:trɪˈlisd/

/hi:trɪˈleɪtid/

/hi:tˈtri:tid

ngành công nghiệp thuộc về công nghiệp cần cù, siêng năng

sự công nghiệp hóa

20

Heat-trapping

a

/hi:tˈtræpɪŋ /

giữ nhiệt

21

Horribly

adv

/ˈhɔrəbl/

một cách đáng sợ

22

Incidence

n

/ˈɪnsədəns/

sự tác động vào, phạm vi ảnh hưởng

23

Indication

n

/ˌɪndəˈkeɪʃn/

dấu hiệu, sự chỉ dẫn

24

infectious

Infection

a

n

/ɪnˈfɛkʃəs/

/ɪnˈfɛkʃn/

dễ lây nhiễm

sự lây nhiễm

25

Inland

a

/ˈɪnlænd/

nội địa

26

Mitigation

Mitigate

n

v

/ˌmɪtəˈɡeɪʃn/

/ˈmɪtəˌɡeɪt/

sự làm nhẹ, làm dịu

làm nhẹ, làm dịu

27

Moderately

adv

/ˈmɑdərətli/

một cách có mức độ

28

Permafrost

n

/ˈpərməˌfrɔst/

sự đóng băng vĩnh viễn

29

Potentially Possessively Imperatively

Crucially

adv adv adv

adv

/pəˈtɛnʃəli/

/pəˈzɛsɪvli/

/ɪmˈpɛrətɪvli/

/ˈkruʃəli/

một cách tiềm năng chiếm hữu, sở hữu

một cách khẩn cấp, cấp bách

một cách quan trọng

30

Prevalence

n

/ˈprɛvələns/

sự thịnh hành

31

Recklessly

adv

/ˈrɛkləsli/

một cách liều lĩnh

32

Reverse

Reserve

v

v

/rɪˈvərs/

/rɪˈvərs/

đảo ngược

giữ gìn, bảo tồn

33

Sparingly

adv

/ˈspɛrɪŋli/

một cách dè xẻn, không hoang phí

34

Substitute

a

/ˈsʌbstəˌtut/

thay thế

35

Supremely

adv

/səˈprimli/

tột cùng

36

Suspect

Inspection Inspector

v

n n

/səˈspɛkt/

/ɪnˈspɛkʃn/

/ɪnˈspɛktər/

nghi ngờ

sự thanh tra, xem xét kỹ người thanh tra, kiểm tra

37

Tactlessly

adv

/ˈtæktləsli/

không khéo cư xử

38

Thawing

a

/θɔ:ɪŋ /

tan ra

39

Timeframe

n

/taɪmˌfreɪm

khung thời gian, khoảng thời gian được

lên lịch

40

Whipping

n

/ˈwɪpɪŋ/

trận đòn roi, sự đánh đập

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TIẾNG ANH LỚP 12