Xét bài toán: Tìm m để hàm số y=f[u(x)] đồng biến hoặc nghịch biến trên D=(a;b).
Cách 1: Đặt ẩn phụ: Đặt t=u(x)⇒t′=u′(x),{x=a⇒t=u(a)x=b⇒t=u(b)
Nếu t′=u′(x)>0 (∀x∈D) thì bài toán đồng (nghịch) biến trở thành bài toán tìm m để hàm số y=f(t) đồng (nghịch) biến trên Dt=(u(a);u(b)).
Nếu t′=u′(x)<0 (∀x∈D) thì bài toán đồng (nghịch) biến trở thành bài toán tìm m để hàm số y=f(t) nghịch (đồng) biến trên Dt=(u(a);u(b)).
Cách 2: Tính trực tiếp đạo hàm. Chú ý công thức đạo hàm của hàm hợp: y′=f′(u).u′(x).
Bài tập 1: [Đề minh họa Bộ GD{}ĐT năm 2017] Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=tanx−1tanx−m đồng biến trên khoảng (0;π4).
A. [m≤01≤m<2. B. m≤0. C. 1≤m<2. D. m≥2. |
Lời giải
Cách 1: ĐK: tanx≠m.
Khi đó y′=−m+2(tanx−m)2.1cos2x
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;π4)⇔{tanx≠m−m+2(tanx−m)2.1cos2x>0(∀x∈(0;π4)).
⇔{[m≤0m≥1−m+2>0⇔[m≤01≤m<2. Chọn A.
Cách 2: [Đặt ẩn phụ] Đặt t=tanx⇒t′=1cos2x>0 (∀x∈(0;π4)); với x∈(0;π4)⇒t∈(0;1).
Khi đó bài toán trở thành tìm m để hàm số f(t)=t−2t−m đồng biến trên khoảng (0;1)
⇔{m≠tf′(t)=−m+2(t−m)2>0(∀t∈(0;1))⇔{[m≥1m≤0m<2⇔[m≤01≤m<2. Chọn A.
Bài tập 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=mcosx−22cosx−m nghịch biến trên khoảng (π3;π2).
A. −2<m≤0 hoặc 1≤m<2. B. 1≤m<2. C. −2<m≤0. D. m≥2. |
Lời giải
Ta có: y′=−m2+4(2cosx−m)2.(−sinx)=(m2−4)sinx(2cosx−m)2
Hàm số đã cho nghịch biến trên (π3;π2)⇔y′<0 (∀x∈(π3;π2))⇔{m2−4<02cosx≠m (∀x∈(π3;π2))
⇔{−2<m<2m∉(0;1)⇔{−2<m≤01≤m<2. Chọn A.
Bài tập 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=cosx−2cosx−m nghịch biến trên khoảng (−π2;0).
A. m≤0 hoặc 1≤m<2. B. m≤0. C. 1≤m<2 D. m≥2. |
Lời giải
Ta có: y′=−m+2(mcosx−1)2.sinx. Do đó sinx<0(∀x∈(−π2;0)).
Hàm số nghịch biến trên (−π2;0)⇔{−m+2>0m∉(0;1)⇔{m<2[m≥1m≤0⇔[m≤01≤m<2. Chọn A.
Bài tập 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y=2cosx+32cosx−m nghịch biến trên khoảng (0;π3).
A. m>−3. B. [m≤−3m≥2. C. m<−3. D. [−3<m≤1m≥2. |
Lời giải
Ta có: y′=(2cosx+32cosx−m)′=(2m+6)sinx(2cosx−m)2.
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;π3)⇒{y′<0x∈(0;π3)⇒{(2m+6)sinx<0x∈(0;π3)
⇔2m+6<0⇔m<−3.Mặt khác {2cosx−m≠0x∈(0;π3)⇔{m≠2cosxcosx∈(−12;1)⇔m∉(−1;2)⇒m<−3. Chọn C.
Bài tập 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=cotx−1mcotx−1 đồng biến trên khoảng (π4;π2).
A. m∈(−∞;0)∪(1;+∞). B. m∈(1;+∞). C. m∈(−∞;0). D. m∈(−∞;1). |
Lời giải
Ta có: y′=−1+m(mcotx−1)2.(−1sin2x)
+ Với m=0⇒y=1−cotx⇒y′=1sin2x>0⇒ Hàm số đồng biến trên khoảng (π4;π2).
+ Với m≠0, hàm số đồng biến trên khoảng (π4;π2)⇔{y′>0cotx≠1m(∀x∈(π4;π2))
⇔{1−m>01m∉(0;1)⇔{m<1[1m≤01m≥1⇔{m<1m≠0.
Kết hợp 2 trường hợp suy ra m<1 là giá trị cần tìm. Chọn D.
Bài tập 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y=msin2x−16cos2x+m−1 nghịch biến trên khoảng (0;π2).
A. 5. B. 8. C. 7. D. 6. |
Lời giải
Ta có: y=msin2x−16cos2x+m−1=msin2x−16−sin2x+m (Do cos2x−1=−sin2x)
Khi đó y′=m2−16(−sin2x+m)2.(sin2x)′=m2−16(−sin2x+m)2.2sinxcosx
Do 2sinxcosx>0 (∀x∈(0;π2)) do đó hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
(0;π2)⇔{m2−16<0sin2x≠m (∀x∈(0;π2))⇔{−4<m<4m∉(0;1).
Kết hợp có 7 giá trị của m. Chọn C.
Bài tập 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=m√1−x−4√1−x−m đồng biến trên khoảng (0;1).
A. [m<−2m>2. B. −2<m<2. C. [−2<m≤01≤m<2. D. [−2<m<01<m<2. |
Lời giải
Đặt t=√1−x⇒t′=−12√1−x<0 (∀x∈(0;1)) với x∈(0;1)⇒t∈(0;1)
Khi đó bài toán trở thành tìm m để hàm số f(t)=mt−4t−m nghịch biến trên khoảng (0;1).
⇔{m≠tf′(t)=−m2+4(t−m)2<0(∀t∈(0;1))⇔{[m≥1m≤0[m>2m<−2⇔[m>2m<−2. Chọn A.
Bài tập 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=√1−5x−2√1−5x−m nghịch biến trên khoảng (0;15).
A. [m≤01≤m<2 B. m≤0 C. 1≤m<2 D. m>2 |
Lời giải
Đặt t=√1−5x⇒t′=−52√1−5x<0 (∀x∈(0;15)) với x∈(0;15)⇒t∈(0;1)
Khi đó bài toán trở thành tìm m để hàm số f(t)=t−2t−m đồng biến trên khoảng (0;1).
..⇔{m≠tf′(t)=−m+2(t−m)2>0(∀t∈(0;1))⇔{[m≥1m≤0m<2⇔[m≤01≤m<2. Chọn A.
Bài tập 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y=m(x2−2x)−43(x−3)√x−3−x luôn đồng biến trên tập xác định.
A. m≥23. B. m≥12. C. m≥43. D. m≥32. |
Lời giải
Ta có: y=m(x2−2x)−43(x−3)√x−3−x→y′=2m(x−1)−2√x−3−1; ∀x≥3
Đặt t=√x−3≥0⇒t′=12√x−3>0(∀x>3)⇔x=t2+3, khi đó y′=f(t)=2m(t2+2)−2t−1.
Để hàm số đồng biến trên tập xác định f(t)>0; ∀t≥0⇔2m(t2+2)≥2t+1; ∀t≥0.
⇔2m≥2t+1t2+2; ∀t≥0⇒2m≥max[0;+∞)g(t) với hàm số g(t)=2t+1t2+2
Mặt khác g(t)−1=2t+1t2+2−1=−(t−1)2t2+2≤0⇔g(t)≤1⇒max[0;+∞)g(t)=1
Vậy 2m≥1⇔m≥12 là giá trị cần tìm. Chọn B.
Công thức đạo hàm của hàm hợp [f(u)]′=f′(u).u′.
Lập bảng xét dấu y′ của hàm số đã cho và kết luận.
Bài tập 1: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f′(x)=(x−1)2(2x−1)(x+1) trên R.
a) Tìm khoảng đồng biến của hàm số g(x)=f(1−2x). b) Tìm khoảng nghịch biến của hàm số h(x)=f(x+3).. |
Lời giải
a) Ta có: g′(x)=[f(1−2x)]′=f′(1−2x).(1−2x)′=−2(1−2x−1)2[2(1−2x)−1](1−2x+1)
⇒g′(x)=−8x2(1−4x)(2−2x)=−16x2(4x−1)(x−1)
Bảng xét dấu cho g′(x).
Vậy hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (14;1).
b) Ta có: h′(x)=[f(x+3)]′=f′(x+3).(x+3)′=(x+3−1)2[2(x+3)−1](x+3+1)
⇒h′(x)=(x+2)2(2x+5)(x+4)<0
Bảng xét dấu cho h′(x)
Vậy hàm số h(x) nghịch biến trên khoảng (−4;−52).
Bài tập 2: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và f′(x)=(x+1)(x−2).
a) Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số g(x)=f(x2−2). b) Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số h(x)=f(1−x)+3x22−5x+1. |
Lời giải
a) Ta có: g′(x)=2x.f′(x2−2)=2x.(x2−2+1)(x2−2−2)=2x.(x2−1)(x2−4).
Bảng xét dấu cho g′(x).
Vậy hàm số g(x) đồng biến trên các khoảng (−∞;−2); (1;1) và (2;+∞). Vậy hàm số g(x) nghịch biến trên các khoảng (−2;−1) và (1;2).
b) Ta có: h′(x)=[f′(1−x)]+3x−5=−f′(1−x)+3x−5=−(1−x+1)(1−x−2)+3x−5
=(x−2)(−1−x)+3x−5=−x2+4x−3=−(x−1)(x−3).
Bảng xét dấu cho h′(x)
Vậy hàm số h(x) đồng biến trên khoảng (1;3) và nghịch biến trên các khoảng (−∞;1) và (3;+∞).
Bài tập 3: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và f′(x)=x2−x.
a) Tìm .khoảng đơn điệu của hàm số g(x)=f(2x+1)−12x. b) Tìm khoảng đơn điệu của hàm số h(x)=f(x2)+16x33−16x+2. |
Lời giải
a) Ta có: g′(x)=2f′(2x+1)−12=2.[(2x+1)2−(2x+1)]−12
=2(4x2+2x−6)=4(2x+3)(x−1)
Bảng xét dấu cho g′(x).
Vậy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞;−32) và (1;+∞), hàm số nghịch biến trên khoảng (−32;1).
b) Ta có: h′(x)=2x.f′(x2)=2x(x4−x2)+16x2−16=2x3(x2−1)+16(x2−1)=2(x2−1)(x3+8)
Bảng xét dấu cho h′(x).
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (−2;−1) và (1;+∞), hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;−2) và (−1;1).
Bài tập 4: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f′(x)=(x−2)(2x−5) ∀x∈R. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y=f(x2+2)−12x4+2
A. (−1;1). B. (0;2). C. (1;+∞). D. (−3;0). |
Lời giải
Ta có: y=f(x2+2)−12x4+2⇒y′=2x.f′(x2+2)−2x3=2x.x2(2x2+4−5)−2x3
=2x3(2x2−2)=4x3(x−1)(x+1).
Bảng xét dấu cho y′.
Dựa vào bảng xét dấu suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞). Chọn C.
Bài tập 5: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f′(x)=x3(x−1)2(2x−1) trên R và hàm số g(x)=f(x+2). Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây:
A. (−∞;−2). B. (−2;−32). C. (2;32). D. (32;+∞). |
Lời giải
Ta có: g′(x)=[f(x+2)]′=(x+2)3(x+2−1)2[2(x+2)−1]
=(x+2)3(x+1)2.(2x+3)<0⇔(x+2)(2x+3)<0⇔−2<x<−32.
Suy ra hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (−2;−32). Chọn B.
Bài tập 6: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f′(x)=(x2+x)(x−2)2 trên R và hàm số g(x)=f(x2−1). Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây:
A. (−1;0). B. (0;1). C. (−2;−1). D. (−1;1). |
Lời giải
Ta có: f′(x)=(x2+x)(x−2)2=x(x+1)(x−2)2
Khi đó g′(x)=[f(x2−1)]′=(x2−1)′.f′(x2−1)
=2x(x2−1).x2[(x2−1)−2]2>0⇔x(x2−1)>0⇔[x>1−1<x<0
Suy ra hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (−1;0). Chọn A.
Bài tập 7: Cho hàm số y=f(x) liên tục và xác định trên R, biết rằng f′(x)=x2+x, hàm số y=f(x2−1) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (1;2). B. (−1;1). C. (0;1). D. (−∞;−1). |
Lời giải
Ta có công thức đạo hàm của hàm hợp [f(u)]′=f′(u).u′(x).
Do đó [f(x2−1)]′=f′(x2−1).2x=2(x2−1)x3.
Vẽ bảng xét dấu ta có: [f(x2−1)]′>0⇔[x>1−1<x<0.
Do đó hàm số y=f(x2−1) đồng biến trên khoảng (−1;0) và (1;+∞). Chọn A.
Bài tập 8: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f′(x)=x(x−1)2(x−2). Hỏi hàm số y=f(5xx2+4) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞;−2). B. (0;2). C. (2;4). D. (−2;1). |
Lời giải
Ta có: (5xx2+4)′=5.x2+4−2x2(x2+4)2=5.4−x2(x2+4)2.
Xét hàm số: y=f(5xx2+4)⇒y′=5.4−x2(x2+4)2.5xx2+4(5xx2+4−1)2(5xx2+4−2)>0
⇔(4−x2)x.(5x−2x2−8)>0⇔(x+2)x(x−2)(2x2−5x+8)>0
⇔(x+2)x(x−2)>0⇔[x>2−2<x<0.
Vậy hàm số y=f(5xx2+4) đồng biến trên khoảng (2;+∞) nên nó đồng biến trên khoảng (2;4).
Chọn C.
Bài tập 9: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f′(x)=x2+x−2 ∀x∈R. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y=f(x2)−18x2+2
A. (0;1). B. (−2;0). C. (1;3). D. (2;+∞). |
Lời giải
Ta có: y=f(x2)−18x2+2⇒y′=2x.f′(x2)−36x=2x.[f′(x2)−18]
⇔2x(x4+x2−2−18)=2x(x2−4)(x2+5).
Bảng xét dấu cho y′
Dựa vào bảng xét dấu suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2). Chọn A.
Bài tập 10: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f′(x)=x2(x−1)(x2−4). Hàm số y=f(2−x) đồng biến trên khoảng nào?
A. (−∞;0). B. (0;1). C. (2;+∞). D. (1;4). |
Lời giải
Ta có: f′(x)=x2(x−1)(x2−4)=x2(x−1)(x−2)(x+2).
Khi đó: y=f(2−x)⇒y′=−(2−x)2(1−x)(−x)(4−x)=(x−2)2x(x−1)(x−4)>0
⇔x(x−1)(x−4)>0⇔[x>40<x<1.
Vậy hàm số y=f(2−x) đồng biến trên khoảng (0;1). Chọn B.
Bài tập 11: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f′(x)=(x+3)(x2+x). Hàm số g(x)=f(x2+2x)+x42+2x3+2x2 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (−2;−1). B. (−1;0). C. (0;1). D. (−4;−3). |
Lời giải
Ta có: f′(x)=(x+3)(x2+x);g′(x)=(2x+2).f′(x2+2x)+2x3+6x2+4x
=2(x+1)(x2+2x+3)(x2+2x)(x2+2x+1)+2x(x2+3x+2)
=2x(x+1)(x+2)[(x2+2x+3)(x2+2x+1)+1]
Do x2+2x+1=(x+1)2≥0 (∀x∈R) nên (x2+2x+3)(x2+2x+1)+1>0 (∀x∈R)
Do đó g′(x)>0⇔x(x+1)(x+2)>0⇔[x>0−2<x<−1.
Vậy g(x) đồng biến trên khoảng (−2;−1) và (1;+∞). Chọn A.
Bài tập : Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp 2 xác định và liên tục trên R thỏa mãn (f′(x))2+f(x)f′′(x)=x(x−1)(x−2),∀x∈R. Hàm số g(x)=f(x).f′(x) đồng biến trên khoảng nào?
A. (0;2). B. (−∞;0). C. (2;+∞). D. (1;2). |
Lời giải
Ta có: g′(x)=[f(x).f′(x)]′=f(x).f′′(x)+f2′(x)=x(x−1)(x−2)>0⇔[x>10<x<1.
Do đó hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (1;+∞) nên nó đồng biến trên khoảng (2;+∞). Chọn C.
Bài tập : Cho hàm số y=f(x) liên tục và có đạo hàm f′(x)=x(x−1)2(x2+mx+16). Có bao nhiêu số nguyên dương của tham số m để hàm số y=f(4−x) đồng biến trên khoảng (4;+∞)?
A. 6. B. 8. C. 5. D. 7. |
Lời giải
Ta có: y=f(4−x)⇒y′=−(4−x)(3−x)2(t2+mt+16) với t=4−x, x>4⇒t<0.
Hàm số đồng biến trên khoảng (4;+∞)⇔(x−4)(x−3)2[t2+mt+16]≥0(∀x∈(4;+∞))
⇔t2+mt+16≥0 (∀t<0)⇔t2+16≥−mt (∀t<0)⇔−t+−16t≥m (∀t<0)
⇔min(−∞;0)g(t)≥m, với g(t)=−t−16t
Mặt khác theo BĐT AM – GM ta có: g(t)≥2√−t.(−16t)=8⇒m≤8 là giá trị cần tìm.
Kết hợp m∈Z+⇒ có 8 giá trị nguyên dương của m. Chọn B.
Phương pháp giải:
Giả sử giả thiết bài toán cho đồ thị hàm f′(x) với mọi x∈R như hình vẽ dưới đây.
Đối với bài toán tìm khoảng đồng biến nghịch biến của hàm số y=f(x) ta dựa đồ thị f′(x)như hình vẽ để tìm khoảng đồng biến nghịch biến.
Đối với bài toán tìm khoảng đồng biến nghịch biến của hàm hợp y=f(u) ta làm như sau:
Ta thấy f′(x) đổi dấu qua các điểm x=b, x=c, x=d và f′(x) bằng không nhưng không đổi dấu tại các điểm x=a, x=e nên ta có thể thiết lập biểu thức đạo hàm:
f′(x)=k(x−a)2(x−b)(x−c)(x−d)(x−e)2
Trong đó hệ số k>0 nếu limx→+∞f′(x)>0 và k<0 nếu limx→+∞f′(x)<0.
Trong hình vẽ trên ta thấy k>0 (vì khi x→+∞ thì f′(x)>0 nên ta có thể giả sử:
f′(x)=(x−a)2(x−b)(x−c)(x−d)(x−e)2 từ đó suy ra đạo hàm của hàm hợp [f(u)]′=u′.f′(u). Từ đó lập bảng xét dấu và kết luận.
Bài tập 1: Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f′(x) có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (0;2). B. (1;3). C. (−1;1). D. (−∞;2). |
Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số y=f′(x) ta thấy 1<x<3 thì đồ thị hàm số y=f′(x) nằm ở dưới trục hoành nên f′(x)<0⇒ hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng (1;3). Chọn B.
Bài tập 2: [Đề thi minh họa của Bộ GD{}ĐT năm 2018] Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f′(x) có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số y=f(2−x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (1;3). B. (2;+∞). C. (−2;1). D. (−∞;−2). |
Lời giải
Cách 1: Giả sử f′(x)=(x+1)(x−1)(x−4) ta có: [f(2−x)]′=f′(2−x).(2−x)′
=−f′(2−x)=−(2−x+1)(2−x−1)(2−x−4)=(x−3)(x−1)(x+2)>0.
Bảng xét dấu [f(2−x)]′
Vậy hàm số đồng biến trên (−2;1) và (3;+∞).
Cách 2: Ta có: [f(2−x)]′=f′(2−x).(2−x)′=−f′(2−x)>0⇔f′(2−x)<0
Dựa vào đồ thị ta có: f′(2−x)<0⇔[2−x<−11<2−x<4⇔[x>3−2<x<1.
Vậy hàm số đồng biến trên . Chọn C.
Bài tập 3: Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu như sau:
Hàm số y=f(x2−2) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−2;0). B. (2;+∞). C. (0;2). D. (−∞;−2). |
Lời giải
Dựa vào bảng xét dấu ta có thể giả sử f′(x)=−(x+2)x(x−2)
(Chú ý: Do limx→+∞f′(x)<0 nên ta chọn k=−1).
Khi đó y=f(x2−2)⇒y′=−2x.x2(x2−2)(x2−4)<0
⇔(x+2)(x+√2)x(x−√2)(x−2)>0⇔[x>20<x<√2−2<x<−√2.
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
. Chọn B.
Bài tập 4: Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Hàm số y=f(3−x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞;0). B. (4;6). C. (−1;5). D. (0;4). |
Lời giải
Dựa vào bảng xét dấu ta giả sử f′(x)=(x+1)(x−3).
Khi đó y=f(3−x)⇒y′=−(3−x+1)(3−x−3)=−(4−x)(−x)>0⇔x(x−4)<0⇔0<x<4.
Do đó hàm số y=f(3−x) đồng biến trên khoảng (0;4). Chọn D.
Bài tập 5: Cho hàm số y=f(x). Biết rằng hàm số y=f′(x) có đồ thị như hình bên.
Hỏi hàm số y=f(3−x2) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (0;1). B. (−1;0). C. (2;3). D. (−2;−1). |
Lời giải
Giả sử f′(x)=(x+6)(x+1)(x−2), ta có: y=f(3−x2)⇒y′=−2x.f′(3−x2).
=−2x.(3−x2+6)(3−x2+1)(3−x2−2)=2x(x2−9)(x2−4)(x2−1)
Bảng xét dấu cho y′:
Do đó hàm số đồng biến trên khoảng (−1;0). Chọn B.
Bài tập 6: Cho hàm số y=f(x). Biết rằng hàm số y=f′(x) có đồ thị như hình bên.
Hàm số g(x)=f(1−2x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (−1;0). B. (−∞;0). C. (0;1). D. (1;+∞). |
Lời giải
Giả sử f′(x)=(x+1)(x−1)(x−2)(x−4)2
Suy ra g′(x)=f′(1−2x).(1−2x)′=(2−2x)(−2x)(−1−2x)(−3−2x)2.(−2)>0
⇔(x−1)x(2x+1)>0⇔[x>1−12<x<1⇒ hàm số g(x)=f(1−2x) đồng biến trên khoảng (1;+∞).
Chọn D.
Bài tập 7: Cho hàm số y=f(x). Biết rằng hàm số y=f′(x) có đồ thị như hình bên.
Hàm số g(x)=f(3−2x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (0;2). B. (1;3). C. (−∞;−1). D. (−1;+∞). |
Lời giải
Giả sử f′(x)=(x+2)(x−2)(x−5)
Ta có g′(x)=f′(3−2x).(3−2x)′=(5−2x)(1−2x)(−2−2x).(−2)<0.
⇔(2x−5)(2x−1)(x+1)<0⇔[x<−112<x<52⇒ hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;−1). Chọn C.
Bài tập 8: Cho hàm số y=f′(x) liên tục trên R có đồ thị như hình bên. ![]() Hàm số y=f(x2−2x+3) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (−∞;0). B. (2;+∞). C. (1;2). D. (−∞;2). |
Lời giải
Giả sử f′(x)=−x2(x−2)(x−3)
Ta có [f(x2−2x+3)]′=(2x−2).f′(x2−2x+3).
⇔−(2x−2)(x2−2x+3)2.(x2−2x+1).(x2−2x)<0⇔(2x−2)x(x−2)<0[x>20<x<1.
Do đó hàm số y=f(x2−2x+3) nghịch biến trên khoảng (2;+∞). Chọn B.
Bài tập 9: Cho hàm số y=f′(x) liên tục trên R có đồ thị như hình bên.
Hàm số g(x)=2f(x)−x2+4x−2 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (−∞;−1), (1;2). B. (−1;1), (2;+∞). C. (−1;2). D. (−∞;−1),(2;+∞). |
Ta có: g′(x)=2f′(x)−2x+4>0⇔f′(x)>x−2.
Vẽ đồ thị hàm số y=f′(x) và y=x−2 trên cùng hệ trục tọa độ Oxy, ta thấy với x>2 hoặc −1<x<1 thì đồ thị hàm số y=f′(x) nằm trên đường thẳng y=x−2.
Vậy nên f′(x)>x−2⇔[x>2−1<x<1.
Do đó hàm số đồng biến trên các khoảng
,
.Chọn B.
Bài tập 10: [Đề thi minh họa Bộ GD{}ĐT năm 2019] Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số y=3f(x+2)−x3+3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+∞). B. (−∞;−1). C. (−1;0). D. (0;2). |
Lời giải
Ta có: y′=3f′(x+2)−3x2+3; y′=0⇔f′(x+2)=x2−1(∗)
Đặt t=x+2, khi đó (∗)⇔f′(t)=(t−2)2−1=t2−4t+3
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy t∈(1;2)→f′(t)>0
Và t2−4t+3<0;∀t∈(1;2) suy ra f′(t)>t2−4t+3⇔1<t<2.
Do đó y′>0⇔1<x+2<2⇔−1<x<0. Vậy hàm số đồng biến trên (−1;0). Chọn C.
Bài tập 11: Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R, đạo hàm f′(x) có bảng xét dấu như sau:
Hàm số y=f(x+1)−x33+x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2;3). B. (1;2). C. (3;4). D. (0;1). |
Lời giải
Ta có: y′=f′(x+1)−x2+1.
Đặt t=x+1, khi đó y′=f′(t)−(t−1)2+1=f′(t)−t2+2t.
Để hàm số nghịch biến thì y′<0
Ta chọn t sao cho: {f′(t)<0−t2+2t<0⇔{f′(t)<0[t>2t<0⇔t∈(2;3)⇒x∈(1;2).
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2).Chọn B.
Bài tập 12: Cho hàm số y=f(x)có đồ thị đạo hàm f′(x) trên R như hình bên dưới và hàm số g(x)=f(x2+x+2).
Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (−1;0). B. (0;1). C. (−2;−12). D. (−4;−2). |
Lời giải
Giả sử f′(x)=(x+2)(x−2)(x+1)
Khi đó g′(x)=[f(x2+x+2)]′=(x2+x+2)′.f′(x2+x+2)
=(2x+1)(x2+x+4)(x2+x)(x2+x+3)>0⇔(2x+1)x(x+1)>0⇔[x>0−1<x<−12.
Suy ra hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (0;1). Chọn B.
Bài tập : Cho hàm số y=f(x)có đồ thị đạo hàm f′(x) như hình vẽ.
Xét hàm số g(x)=13x3+34x2−32x−f(x). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−3;−1). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3). C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1;0). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2;0). |
Lời giải
Khẳng định 1 đúng. Ta có: g′(x)=(x2+32x−32)−f′(x)=0
Parabol y=x2+32x−32=h(x) đi qua 3 điểm (−3;3), (−1;2) và (1;1).
Dựa vào sự tương giao của hai đồ thị ta có: g′(x)=h(x)−f′(x)=0⇔[x=−3x=−1x=1 .
Khi x→+∞ thì f′(x)<x2+32x−32⇒g′(x)>0 do đó ta có bảng xét dấu.
Dựa vào bảng xét dấu suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng (−1;1) nên hàm số nghịch biến trên khoảng (−1;0). Chọn C.
Bài tập 14: Cho hàm số y=f(x)có đồ thị đạo hàm f′(x) như hình vẽ.
Hàm số g(x)=f(x)−13x3+2018 nghịch biến trên khoảng nào sau đây. A. (−1;1). B. (−1;0). C. (0;2). D. (−2;−1). |
Lời giải
Ta có: g′(x)=f′(x)−x2, parabol y=x2 cũng đi qua các điểm (−1;1), (0;0), (1;1) nằm trên đồ thị (Parabol y=x2 có đồ thị đậm hơn trong hình vẽ dưới).
Dựa vào sự tương giao của hai đồ thị ta có f′(x)−x2=0⇔[x=−1x=0x=1,x→−∞⇒f′(x)<x2.
Từ đó, ta có bảng xét dấu cho g′(x) như sau:
Do đó hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (−1;0).
Bài tập 15: Cho hàm số y=f(x)có đồ thị đạo hàm f′(x) như hình vẽ.
Hàm số g(x)=f(x)−13x3+x2−x nghịch biến trên khoảng nào sau đây. A. (0;1). B. (1;2). C. (−1;1). D. (2;+∞). |
Lời giải
Ta có: g′(x)=f′(x)−x2+2x−1=0⇔f′(x)=(x−1)2.
Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số y=f′(x) và Parabol y=(x−1)2 ta có:
f′(x)=(x−1)2⇔[x=0x=1x=2. Từ đó ta có bảng xét dấu của g′(x) như sau:
Do đó hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (1;2). Chọn B.
Bài tập 16: Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ
Hàm số y=f(x2−2x+1)+2018 giảm trên khoảng A. (−∞;1). B. (2;+∞). C. (0;1). D. (1;2). |
Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số y=f(x)⇒f′(x) đổi dấu khi qua các điểm x=−1; x=1.
Giả sử f′(x)=k(x+1)(x−1),limx→+∞f(x)>0⇒k>0 ta có:
y=f(x2−2x+1)+2018⇒y′=(2x−2).f′(x2−2x+1)=k(2x−2)(x2−2x+2)(x2−2x)
=2k(x−1)x(x−2).[(x−1)2+1]<0⇔x(x−1)(x−2)<0⇔[1<x<2x<0.
Do đó hàm số giảm trên khoảng (1;2). Chọn D.
Bài tập 17: Cho hàm số y=f(x)có đồ thị đạo hàm y=f′(x) như hình vẽ.
Hàm số g(x)=2f(x)+(x+1)2 đồng biến trên khoảng nào sau đây. A. (−3;1). B. (1;3). C. (−∞;3). D. (3;+∞). |
Lời giải
Ta có: g′(x)=2f′(x)+2(x+1)=2[f′(x)−(−x−1)]>0⇔f′(x)>−x−1.
Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số y=f′(x) và y=−x−1 ta có f′(x)=−x−1⇔[x=−3x=1x=3.
Dễ thấy khi x→+∞ thì −x−1>f′(x)⇒g′(x)<0 ta có bảng xét dấu g′(x)
Hàm số y=g(x) đồng biến trên khoảng (−∞;3) và (1;3). Chọn B.
Bài tập 18: Cho hàm số y=f(x)có đồ thị đạo hàm y=f′(x) như hình vẽ. Đặt h(x)=2f(x)−x2.
Hàm số y=h(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây. A. (−∞;−2). B. (2;4). C. (−2;2). D. (2;+∞). |
Lời giải
Ta có: h′(x)=2f′(x)−2x=2[f′(x)−x]>0⇔f′(x)>x
Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số y=f′(x) và y=x ta có f′(x)=x⇔[x=−2x=2x=4.
Lập bảng xét dấu cho h′(x)
Dựa vào bảng xét dấu suy ra hàm số y=h(x) đồng biến trên khoảng (−2;2). Chọn C.
Bài tập 19: Cho hàm số y=f(x)có đồ thị đạo hàm y=f′(x)là Parabol như hình vẽ bên.
Hàm số y=f(1−x2)+6x2 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (−∞;−1). B. (√2;+∞). C. (−√2;0). D. (1;√2). |
Lời giải
Giả sử f′(x)=k(x−1)(x−2), do f′(0)=2⇒k=1⇒f′(x)=(x−1)(x−2).
Khi đó: y=f(1−x2)+6x2⇒y′=−2x(1−x2−1)(1−x2−2)+12x
=−2x[x2(x2−1)−6]=−2x(x2−3)(x2+2)
Bảng xét dấu:
Do đó hàm số đồng biến trên khoảng (0;√3) và (−∞;−√3). Do đó hàm số đồng biến trên khoảng (1;√2). Chọn D.
Bài tập 20: Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f′(x) có bảng biến thiên như sau:
Bất phương trình f(x)>x3−x2−3x+m đúng với mọi x∈(−1;1) khi và chỉ khi A. m<f(−1)−1. B. m<f(−1)−1. C. m≤f(1)+3. D. m<f(1)+3. |
Lời giải
Bất phương trình f(x)>x3−x2−3x+m⇔f(x)−(x3−x2−3x)>m (∀x∈(−1;1)).
Xét g(x)=f(x)−(x3−x2−3x)⇒g′(x)=f′(x)−(3x2−2x−3)
Do Parabol y=3x2−2x−3 đi qua 2 điểm (−1;2) và (1;−2) nên ta thấy
f′(x)≥3x2−2x−3 (∀x(−1;1)) suy ra hàm số g(x)=f(x)−(x3−x2−3x) đồng biến trên khoảng (−1;1) nên g(x)>g(−1) (∀x(−1;1)).
Suy ra m≤f(−1)−1 là giá trị cần tìm. Chọn B.
Bài tập 21: [Đề thi THPT Quốc gia 2018] Cho hai hàm số y=f(x) và y=g(x). Hai hàm số y=f′(x) và y=g′(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị hàm số y=g′(x).
Hàm số h(x)=f(x+6)−g(2x+52) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (215;+∞). B. (14;1). C. (3;215). D. (4;174). |
Lời giải
Ta có: h′(x)=f′(x+6)−2g′(2x+52)>0
Trên đoạn [3;8], ta được min[3;8]f′(x)=f(3)=10;max[3;8]g′(x)=g(8)=5.
Do đó f′(x)−2g′(x)>0⇔f′(x)>2g′(x);∀x∈(3;8)
Nếu {3<x+6<83<2x+52<8⇒14<x<2 thì f′(x+6)>2g′(2x+52)⇒h′(x)>0 trên khoảng (14;2).
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (14;2). Chọn B.
Bài tập 22: [Đề thi THPT Quốc gia 2018] Cho hai hàm số y=f(x) và y=g(x). Hai hàm số y=f′(x) và y=g′(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị hàm số y=g′(x).
Hàm số h(x)=f(x+3)−g(2x−72) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (134;4). B. (7;294). C. (6;365). D. (365;+∞) |
Lời giải
Ta có: h′(x)=f′(x+3)−2g′(2x−72)>0
Trên đoạn [3;8], ta được min[3;8]f′(x)=f(3)=10;max[3;8]g′(x)=g(8)=5.
Do đó f′(x)−2g′(x)>0⇔f′(x)>2g′(x);∀x∈(3;8)
Nếu {3<x+3<83<2x−72<8⇒134<x<5 thì f′(x+3)>2g′(2x−72)⇒h′(x)>0 trên khoảng (134;5).
.Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (134;4). Chọn A.
TOÁN LỚP 12