Bài tập 1: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số $f(x)=-{{x}^{2}}+4x-m$ có giá trị lớn nhất trên đoạn [-1;3] bằng 10.
A. $m=3.$ B. $m=-6.$ C. $m=-7.$ D. $m=-8.$ |
Lời giải chi tiết
Đáp án: Chọn B
Xét hàm số $f(x)=-{{x}^{2}}+4x-m$ trên [-1;3], có $f'(x)=-2x+4$
Phương trình $f'(x)=0\Leftrightarrow \left\{ \begin{array} {} -1\le x\le 3 \\ {} -2x+4=0 \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow x=2$
Tính $f(-1)=-5-m;f(2)=4-m;f(3)=3-m$
Suy ra $\underset{\text{ }\!\![\!\!\text{ }-1;3]}{\mathop{\max }}\,f(x)=f(2)=4-m=10\Rightarrow m=-6$
Bài tập 2: Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số $f(x)=-{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+a$ có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [-1;1] bằng 0.
A. $a=2.$ B. $a=6.$ C. $a=0.$ D. $a=4.$ |
Lời giải chi tiết
Đáp án: Chọn D
Xét hàm số $f(x)=-{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+a$ trên [-1;1], có $f'(x)=-3{{x}^{2}}-6x$
Phương trình$f'(x)=0\Leftrightarrow \left\{ \begin{array} {} -1\le x\le 1 \\ {} -3{{x}^{2}}-6x=0 \\ \end{array} \right.\Rightarrow x=0$
Tính $f(-1)=-2+a;f(0)=a;f(1)=-4+a$
Suy ra $\underset{\text{ }\!\![\!\!\text{ }-1;1]}{\mathop{\min }}\,f(x)=f(1)=-4+a=0\Rightarrow a=4.$
Bài tập 3: Cho hàm số $y=-{{x}^{3}}+m{{x}^{2}}-({{m}^{2}}+m+1)x$. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;1] bằng – 6. Tính tổng các phần tử của S.
A. 0. B. 4. C. – 4. D. $2\sqrt{2}.$ |
Lời giải chi tiết
Đáp án: Chọn A
Ta có $f'(x)=-3{{x}^{2}}+2mx-{{m}^{2}}-m-1;\forall x\in \mathbb{R}.$ Mà $\Delta '=-2{{m}^{2}}-3m-3<0;\forall m\in \mathbb{R}$
Suy ra $y'<0;\forall x\in \text{ }\!\![\!\!\text{ }-1;1].$ Do đó hàm số $f(x)$ nghịch biến trên $(-1;1)\Rightarrow \underset{\text{ }\!\![\!\!\text{ }-1;1]}{\mathop{\min }}\,y=y(1)=-6$
Lại có $y(1)=-2-{{m}^{2}}\to -2-{{m}^{2}}=-6\Leftrightarrow {{m}^{2}}=4\Leftrightarrow \left[ \begin{array} {} m=2 \\ {} m=-2 \\ \end{array} \right..$ Vậy $\sum{m=0.}$
Bài tập 4: Biết hàm số $y={{\left( x+m \right)}^{3}}+{{\left( x+n \right)}^{3}}-{{x}^{3}}$ với m, n là tham số đồng biến trên khoảng $(-\infty ;+\infty )$. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức $P=4({{m}^{2}}+{{n}^{2}})-m-n$ bằng
A. 4. B. $\frac{1}{4}.$ C. – 16. D. $-\frac{1}{16}.$ |
Lời giải chi tiết
Đáp án: Chọn D
Ta có $y'=3{{(x+m)}^{2}}+3{{(x+n)}^{2}}-3{{x}^{2}}=3\left[ {{x}^{2}}+2(m+n)x+{{m}^{2}}+{{n}^{2}} \right]$
Hàm số đã cho đồng biến trên $\mathbb{R}\Leftrightarrow y'\ge 0;\forall x\in \mathbb{R}\Leftrightarrow \Delta '={{(m+n)}^{2}}-{{m}^{2}}-{{n}^{2}}\le 0\Leftrightarrow mn\le 0$
Lại có $P=4\left( {{m}^{2}}+{{n}^{2}} \right)-\left( m+n \right)=4{{\left( m+n \right)}^{2}}-8mn-\left( m+n \right)\ge 4{{\left( m+n \right)}^{2}}-\left( m+n \right)$
$=4{{(m+n)}^{2}}-2.2(m+n).\frac{1}{4}+\frac{1}{16}-\frac{1}{16}={{\left[ 2(m+n)-\frac{1}{4} \right]}^{2}}-\frac{1}{16}\ge -\frac{1}{16}\Rightarrow {{P}_{\min }}=-\frac{1}{16}$
Bài tập 5: Cho hàm số $f(x)=\frac{x-{{m}^{2}}}{x+8}$ với m là tham số thực. Tìm giá trị lớn nhất của m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;3] bằng – 2.
A. $m=-4.$ B. $m=5.$ C. $m=4.$ D. $m=1.$ |
Lời giải chi tiết
Đáp án: Chọn C
Xét hàm số $f(x)=\frac{x-{{m}^{2}}}{x+8}$ trên [0;3], có $f'(x)=\frac{8+{{m}^{2}}}{{{(x+8)}^{2}}}>0;\forall x\in \text{ }\!\![\!\!\text{ }0;3]$
Suy ra $f(x)$ là hàm số đồng biến trên $(0;3)\to \underset{\text{ }\!\![\!\!\text{ }0;3]}{\mathop{\min }}\,f(x)=f(0)=-\frac{{{m}^{2}}}{8}$
Theo bài ta, ta có $\underset{\text{ }\!\![\!\!\text{ }0;3]}{\mathop{\min }}\,f(x)=-2\Leftrightarrow -\frac{{{m}^{2}}}{8}=-2\Leftrightarrow {{m}^{2}}=16\Rightarrow {{m}_{\max }}=4$
Bài tập 6: Cho hàm số $y=\frac{x+m}{x+1}$ (với m là tham số thực) thỏa mãn $\underset{\text{ }\!\![\!\!\text{ 1;2 }\!\!]\!\!\text{ }}{\mathop{\min }}\,y+\underset{\text{ }\!\![\!\!\text{ 1;2 }\!\!]\!\!\text{ }}{\mathop{\max }}\,y=\frac{16}{3}$. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. $0<m\le 2.$ B. $2<m\le 4.$ C. $m\le 0.$ D. $m>4.$ |
Lời giải chi tiết
Đáp án: Chọn D
Xét hàm số $y=\frac{x+m}{x+1}$ trên [1;2], có $f'(x)=\frac{1-m}{{{(x+1)}^{2}}};\forall x\in \text{ }\!\![\!\!\text{ }1;2]$
Do đó $\underset{\text{ }\!\![\!\!\text{ 1;2 }\!\!]\!\!\text{ }}{\mathop{\min }}\,y+\underset{\text{ }\!\![\!\!\text{ 1;2 }\!\!]\!\!\text{ }}{\mathop{\max }}\,y=f(1)+f(2)=\frac{1+m}{2}+\frac{2+m}{3}=\frac{16}{3}\Rightarrow m=5$
Bài tập 7: Cho hàm số $f(x)=\frac{x-m}{x+2}$ (với m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc đoạn
[-10;10] thỏa mãn $\underset{\text{ }\!\![\!\!\text{ 0;1 }\!\!]\!\!\text{ }}{\mathop{\max }}\,y\ge 2\underset{\text{ }\!\![\!\!\text{ 0;1 }\!\!]\!\!\text{ }}{\mathop{\min }}\,y$ ? A. 5. B. 11. C. 16. D. 6. |
Lời giải chi tiết
Đáp án: Chọn B
Xét hàm số $f(x)=\frac{x-m}{x+2}$ trên [0;1]. Có $f'(x)=\frac{m+2}{{{(x+2)}^{2}}};\forall x\in \text{ }\!\![\!\!\text{ }0;1]$
Do đó $\underset{\text{ }\!\![\!\!\text{ }0;1]}{\mathop{\max }}\,f(x)=f(1)=\frac{1-m}{3};\underset{\text{ }\!\![\!\!\text{ }0;1]}{\mathop{\min }}\,f(x)=f(0)=-\frac{m}{2}$
Theo bài ra, ta có $\frac{1-m}{3}\ge 2\left( -\frac{m}{2} \right)\Leftrightarrow 1-m\ge -3m\Leftrightarrow m\ge -\frac{1}{2}$
Kết hợp với $m\in \text{ }\!\![\!\!\text{ }-10;10]$ và $m\in \mathbb{Z}\Rightarrow $ có 11 giá trị nguyên m
Do đó $\underset{\text{ }\!\![\!\!\text{ }0;1]}{\mathop{\max }}\,f(x)=f(0)=-\frac{m}{2};\underset{\text{ }\!\![\!\!\text{ }0;1]}{\mathop{\min }}\,f(x)=f(1)=\frac{1-m}{3}$
Theo bài ra, ta có $-\frac{m}{2}\ge 2.\left( \frac{1-m}{3} \right)\Leftrightarrow -3m\ge 4-4m\Leftrightarrow m\ge 4$ (vô lý)
Vậy có tất cả 11 giá trị nguyên m thỏa mãn yêu cầu.
Bài tập 8: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số $y=\frac{{{x}^{2}}-{{m}^{2}}-2}{x-m}$ trên đoạn [0;4] bằng – 1.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. |
Lời giải chi tiết
Đáp án: Chọn C
Ta có $f'(x)=\frac{1.(-m)-1.(-{{m}^{2}}-2)}{{{(x-m)}^{2}}}=\frac{{{m}^{2}}-m+2}{{{(x-m)}^{2}}}>0;\forall x\ne m$
Với $x=m\notin \text{ }\!\![\!\!\text{ }0;4]\Leftrightarrow \left[ \begin{array} {} m>4 \\ {} m<0 \\ \end{array} \right.,$ ta được $f(x)$ là hàm số đồng biến trên $(0;4)$
Suy ra $\underset{\text{ }\!\![\!\!\text{ }0;4]}{\mathop{\max }}\,f(x)=f(4)=\frac{2-{{m}^{2}}}{4-m}.$ Theo bài ra, ta có $\frac{2-{{m}^{2}}}{4-m}=-1\Leftrightarrow \left[ \begin{array} {} m=2 \\ {} m=-3 \\ \end{array} \right.$
Kết hợp điều kiện: $\left[ \begin{array} {} m>4 \\ {} m<0 \\ \end{array} \right.\to m=-3$ là giá trị cần tìm.
Bài tập 9: Cho hàm số $y=a{{x}^{3}}+cx+d,a\ne 0$ có $\underset{(-\infty ;0)}{\mathop{\min }}\,f(x)=f(-2)$. Giá trị lớn nhất của hàm số $y=f(x)$ trên đoạn [1;3] bằng
A. $8a+d.$ B. $d-16a.$ C. $d-11a.$ D. $2a+d.$ |
Lời giải chi tiết
Đáp án: Chọn B
Ta có $\underset{(-\infty ;0)}{\mathop{\min }}\,f(x)=f(-2)\xrightarrow{{}}\underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,f(x)=+\infty \Rightarrow a<0$
Lại có $f'(x)=3a{{x}^{2}}+c$ mà $\underset{(-\infty ;0)}{\mathop{\min }}\,f(x)=f(-2)\Rightarrow f'(-2)=0\Leftrightarrow 12a+c=0$
Do đó $f(x)=a{{x}^{3}}+cx+d=a{{x}^{3}}-12ax+d$
Xét hàm số $f(x)=a{{x}^{3}}-12ax+d$ trên [1;3], có $f'(x)=3a{{x}^{2}}-12a;$
Phương trình $f'(x)=0\Leftrightarrow \left\{ \begin{array} {} 1\le x\le 3 \\ {} 3a{{x}^{2}}-12a=0 \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array} {} 1\le x\le 3 \\ {} {{x}^{2}}-4=0 \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow x=2$
Tính $f(1)=d-11a;f(2)=d-16a;f(3)=d-9a.$ Vậy $\underset{\text{ }\!\![\!\!\text{ }1;3]}{\mathop{\max }}\,f(x)=d-16a.$
Bài tập 10: Cho hàm số $f(x)=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c,a\ne 0$ có $\underset{(-\infty ;0)}{\mathop{\min }}\,f(x)=f(-1)$. Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=f(x)$ trên $\left[ \frac{1}{2};2 \right]$ bằng
A. $8a+c.$ B. $c-\frac{7a}{16}.$ C. $c+\frac{9a}{16}.$ D. $c-a.$ |
Lời giải chi tiết
Đáp án: Chọn D
Ta có $\underset{(-\infty ;0)}{\mathop{\min }}\,f(x)=f(-1)\xrightarrow{{}}\underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,f(x)=+\infty \Rightarrow a>0$
Lại có $f'(x)=4a{{x}^{3}}+2bx$ mà $\underset{(-\infty ;0)}{\mathop{\min }}\,f(x)=f(-1)\Rightarrow f'(-1)=0\Leftrightarrow b=-2a$
Do đó $f(x)=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c=a{{x}^{4}}-2a{{x}^{2}}+c$
Xét hàm số $f(x)=a{{x}^{4}}-2a{{x}^{2}}+c$ trên $\left[ \frac{1}{2};2 \right]$ có $f'(x)=4a{{x}^{3}}-4ax$
Phương trình $f'(x)=0\Leftrightarrow \left\{ \begin{array} {} \frac{1}{2}\le x\le 2 \\ {} 4a{{x}^{3}}-4ax=0 \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array} {} \frac{1}{2}\le x\le 2 \\ {} x({{x}^{2}}-1)=0 \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow x=1$
Tính $f\left( \frac{1}{2} \right)=c-\frac{7a}{16};f(1)=c-a;f(2)=8a+2.$ Vậy $\underset{\left[ \frac{1}{2};2 \right]}{\mathop{\min }}\,f(x)=f(1)=c-a.$
Bài tập 11: Hỏi tập hợp nào dưới đây chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số $y=\left| {{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+m \right|$ trên đoạn [0;2] bằng 5?
A. $(-\infty ;-5)\cup (0;+\infty ).$ B. $(-5;-2).$ C. $(-4;-1)\cup (5;+\infty ).$ D. $(-4;-3).$ |
Lời giải chi tiết
Đáp án: Chọn B
Xét hàm số $f(x)={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+m$ trên [0;2], có $f'(x)=4{{x}^{3}}-4x;f'(x)=0\Leftrightarrow \left[ \begin{array} {} x=0 \\ {} x=\pm 1 \\ \end{array} \right.$
Tính $\left| f(0) \right|=\left| m \right|;\left| f(1) \right|=\left| m-1 \right|;\left| f(2) \right|=\left| m+8 \right|$ suy ra $\underset{\text{ }\!\![\!\!\text{ }1;2]}{\mathop{\max }}\,y=\left\{ \left| m-1 \right|;\left| m+8 \right| \right\}$
Vậy có 2 giá trị m cần tìm và thuộc khoảng $(-5;-2).$
Bài tập 12: Cho hàm số $f(x)=\left| 2{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+m \right|$ . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để $\underset{\text{ }\!\![\!\!\text{ -1;3 }\!\!]\!\!\text{ }}{\mathop{\min }}\,f(x)\le 3$ ?
A. 4. B. 8. C. 13. D. 39. |
Lời giải chi tiết
Đáp án: Chọn C
Xét hàm số $g(x)=2{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+m$ trên [-1;3], có $g'(x)=6{{x}^{2}}-6x;g'(x)=0\Leftrightarrow \left[ \begin{array} {} x=0 \\ {} x=1 \\ \end{array} \right.$
Tính $\left\{ \begin{array} {} f(-1)=\left| m-5 \right|;f(0)=\left| m \right| \\ {} f(1)=\left| m-1 \right|;f(3)=\left| m+27 \right| \\ \end{array} \right.$. Khi đó $\underset{\text{ }\!\![\!\!\text{ }-1;3]}{\mathop{\min }}\,f(x)=\left\{ \left| m-5 \right|;\left| m+27 \right| \right\}$
Kết hợp $m\in \mathbb{Z}\xrightarrow{{}}m=\left\{ 2;3;4;...;8 \right\}$. Thử lại $\Rightarrow $ có 6 giá trị nguyên âm m cần tìm.
Kết hợp $m\in \mathbb{Z}$ suy ra có 7 giá trị nguyên m cần tìm.
Vậy có tất cả 13 giá trị nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài tập 13: Cho hàm số $y=\left| {{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+m \right|$ (với m là tham số thực). Hỏi $\underset{\text{ }\!\![\!\!\text{ }1;2]}{\mathop{\max }}\,y$ có giá trị nhỏ nhất là?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. |
Lời giải chi tiết
Đáp án: Chọn A
Xét hàm số $f(x)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+m$ trên [1;2], có $f'(x)=3{{x}^{2}}-6x;f'(x)=0\Leftrightarrow \left[ \begin{array} {} x=0 \\ {} x=2 \\ \end{array} \right.$
Tính $\left| f(0) \right|=\left| m \right|;\left| f(1) \right|=\left| m-2 \right|;\left| f(2) \right|=\left| m-4 \right|$ suy ra $\underset{\text{ }\!\![\!\!\text{ }1;2]}{\mathop{\max }}\,y=\left\{ \left| m \right|;\left| m-4 \right| \right\}$
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi $m=2$
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi $m=2$. Vậy $\underset{\text{ }\!\![\!\!\text{ }1;2]}{\mathop{\max }}\,y$ có giá trị nhỏ nhất là 2.
Bài tập 14: Có bao nhiêu số thực m để hàm số $y=\left| 3{{x}^{4}}-4{{x}^{3}}-12{{x}^{2}}+m \right|$ có giá trị lớn nhất trên [-3;2] bằng 150?
A. 2. B. 0. C. 6. D. 4. |
Lời giải chi tiết
Đáp án: Chọn A
Xét hàm số $g(x)=3{{x}^{4}}-4{{x}^{3}}-12{{x}^{3}}+m$ trên [-3;2] có $g'(x)=12{{x}^{3}}-12{{x}^{2}}-24x$
Phương trình $g'(x)=0\Leftrightarrow \left\{ \begin{array} {} -3\le x\le 2 \\ {} 12{{x}^{3}}-12{{x}^{2}}-24x=0 \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow \left[ \begin{array} {} x=-1 \\ {} x=0 \\ \end{array} \right.$
Tính $\left\{ \begin{array} {} f(-1)=\left| m-5 \right|;f(0)=\left| m \right| \\ {} f(-3)=\left| m+243 \right|;f(2)=\left| m-32 \right| \\ \end{array} \right..$ Khi đó $\underset{\text{ }\!\![\!\!\text{ }-3;2]}{\mathop{\max }}\,f(x)=\left\{ \left| m-32 \right|;\left| m+243 \right| \right\}$
Vậy có tất cả 2 giá trị m thỏa mãn bài toán.
Bài tập 15: Cho hàm số $f(x)=\left| {{x}^{4}}-4{{x}^{3}}+4{{x}^{2}}+a \right|$. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2]. Có bao nhiêu số nguyên $a\in \text{ }\!\![\!\!\text{ }-3;3]$ sao cho $M\le 2m$
A. 6. B. 5. C. 7. D. 3. |
Lời giải chi tiết
Đáp án: Chọn B
Xét hàm số $u(x)={{x}^{4}}-4{{x}^{3}}+4{{x}^{2}}$ trên [0;2], có $u'(x)=4{{x}^{3}}-12{{x}^{2}}+8x$
Phương trình $u'(x)=0\Leftrightarrow x\left\{ 0;1;2 \right\}.$ Khi đó $u(0)=u(2)=a;u(1)=a+1$
Suy ra $\underset{\text{ }\!\![\!\!\text{ }0;2]}{\mathop{\max }}\,f(x)=\left\{ \left| a \right|;\left| a+1 \right| \right\}$ và $\underset{\text{ }\!\![\!\!\text{ }0;2]}{\mathop{\min }}\,f(x)=\left\{ \left| a \right|;\left| a+1 \right| \right\}$
Kết hợp với điều kiện $a\in \text{ }\!\![\!\!\text{ -3;3 }\!\!]\!\!\text{ }$ và $a\in \mathbb{Z}\xrightarrow{{}}\left\{ 1;2;3 \right\}$
Kết hợp $a\in \text{ }\!\![\!\!\text{ -3;3 }\!\!]\!\!\text{ }$ và $a\in \mathbb{Z}\xrightarrow{{}}\left\{ -3;-2 \right\}$
Vậy có 5 giá trị nguyên của a.
Bài tập 16*: Cho hàm số $f(x)=\left| {{x}^{3}}+a{{x}^{2}}+bx+c \right|$. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1;3]. Khi M đạt giá trị nhỏ nhất, tính giá trị của biểu thức $ab+bc+ca$
A. – 6. B. 0. C. – 12. D. – 18. |
Lời giải chi tiết
Đáp án: Chọn A
Đặt $t=\frac{x-1}{2}\in [-1;1]\Rightarrow t=\cos x\Rightarrow x=2\cos x+1$
Khi đó $f(x)=\left| {{(2\cos x+1)}^{3}}+a.{{(2\cos x+1)}^{2}}+b.(2\cos x+1)+c \right|$
$\,\,\,\,\,\,\,\,\,=\left| 8{{\cos }^{3}}x+(12+4a).{{\cos }^{2}}x+(6+4a+2b).\cos x+a+b+c+1 \right|$
Suy ra $\frac{f(x)}{2}=\left| 4{{\cos }^{3}}x+(6+2a).{{\cos }^{2}}x+(3+2a+b).\cos x+\frac{a+b+c+1}{2} \right|$
$\Leftrightarrow \frac{f(x)}{2}\le \left| 4{{\cos }^{3}}x-3\cos x \right|=\left| \cos 3x \right|\le 1$
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi $\left\{ \begin{array} {} 6+2a=0 \\ {} 3+2a+b=-3 \\ {} a+b+c+1=0 \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array} {} a=-3 \\ {} b=0 \\ {} c=2 \\ \end{array} \right.$
TOÁN LỚP 12