Tìm m để hàm số có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất cho trước - Tự Học 365

Tìm m để hàm số có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất cho trước

Tìm m để hàm số có giá trị lớn nhất

Tìm m để hàm số có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất cho trước

Một số bài tập tìm GTLN – GTNN của hàm số chưa tham số m có đáp án

Bài tập 1: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f(x)=x2+4xm có giá trị lớn nhất trên đoạn [-1;3] bằng 10.

A. m=3.  B. m=6.  C. m=7.  D. m=8.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn B

Xét hàm số f(x)=x2+4xm trên [-1;3], có f(x)=2x+4

Phương trình f(x)=0{1x32x+4=0x=2

Tính f(1)=5m;f(2)=4m;f(3)=3m

Suy ra max [ 1;3]f(x)=f(2)=4m=10m=6

Bài tập 2: Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số f(x)=x33x2+a có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [-1;1] bằng 0.

A. a=2.  B. a=6.  C. a=0.  D. a=4.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn D

Xét hàm số f(x)=x33x2+a trên [-1;1], có f(x)=3x26x

Phương trìnhf(x)=0{1x13x26x=0x=0

Tính f(1)=2+a;f(0)=a;f(1)=4+a

Suy ra min [ 1;1]f(x)=f(1)=4+a=0a=4.

Bài tập 3: Cho hàm số y=x3+mx2(m2+m+1)x. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;1] bằng – 6. Tính tổng các phần tử của S.

A. 0. B. 4. C. – 4. D. 22.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn A

Ta có f(x)=3x2+2mxm2m1;xR.Δ=2m23m3<0;mR

Suy ra y<0;x [ 1;1]. Do đó hàm số f(x) nghịch biến trên (1;1)min [ 1;1]y=y(1)=6

Lại có y(1)=2m22m2=6m2=4[m=2m=2. Vậy m=0.

Bài tập 4: Biết hàm số y=(x+m)3+(x+n)3x3 với m, n là tham số đồng biến trên khoảng (;+). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=4(m2+n2)mn bằng

A. 4. B. 14.  C. – 16. D. 116.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn D

Ta có y=3(x+m)2+3(x+n)23x2=3[x2+2(m+n)x+m2+n2]

Hàm số đã cho đồng biến trên Ry0;xRΔ=(m+n)2m2n20mn0

Lại có P=4(m2+n2)(m+n)=4(m+n)28mn(m+n)4(m+n)2(m+n)

=4(m+n)22.2(m+n).14+116116=[2(m+n)14]2116116Pmin=116

Bài tập 5: Cho hàm số f(x)=xm2x+8 với m là tham số thực. Tìm giá trị lớn nhất của m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;3] bằng – 2.

A. m=4.  B. m=5.  C. m=4.  D. m=1.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn C

Xét hàm số f(x)=xm2x+8 trên [0;3], có f(x)=8+m2(x+8)2>0;x [ 0;3]

Suy ra f(x) là hàm số đồng biến trên (0;3)min [ 0;3]f(x)=f(0)=m28

Theo bài ta, ta có  min [ 0;3]f(x)=2m28=2m2=16mmax=4

Bài tập 6: Cho hàm số y=x+mx+1  (với m là tham số thực) thỏa mãn min [ 1;2 ] y+max [ 1;2 ] y=163. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. 0<m2.  B. 2<m4.  C. m0.  D. m>4.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn D

Xét hàm số y=x+mx+1 trên [1;2], có f(x)=1m(x+1)2;x [ 1;2]

Do đó min [ 1;2 ] y+max [ 1;2 ] y=f(1)+f(2)=1+m2+2+m3=163m=5

Bài tập 7: Cho hàm số f(x)=xmx+2  (với m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc đoạn

[-10;10] thỏa mãn max [ 0;1 ] y2min [ 0;1 ] y ?

A. 5. B. 11. C. 16. D. 6.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn B

Xét hàm số f(x)=xmx+2 trên [0;1]. Có f(x)=m+2(x+2)2;x [ 0;1]

  •    TH1. Với m>2 suy ra f(x)>0f(x) là hàm số đồng biến trên (0;1)

Do đó max [ 0;1]f(x)=f(1)=1m3;min [ 0;1]f(x)=f(0)=m2

Theo bài ra, ta có 1m32(m2)1m3mm12

Kết hợp với m [ 10;10]mZ có 11 giá trị nguyên m

  •    TH2. Với m<2 suy ra f(x)<0f(x) là hàm số nghịch biến trên (0;1)

Do đó max [ 0;1]f(x)=f(0)=m2;min [ 0;1]f(x)=f(1)=1m3

Theo bài ra, ta có m22.(1m3)3m44mm4 (vô lý)

Vậy có tất cả 11 giá trị nguyên m thỏa mãn yêu cầu.

Bài tập 8: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y=x2m22xm trên đoạn [0;4] bằng – 1.

A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn C

Ta có f(x)=1.(m)1.(m22)(xm)2=m2m+2(xm)2>0;xm

Với x=m [ 0;4][m>4m<0, ta được f(x) là hàm số đồng biến trên (0;4)

Suy ra max [ 0;4]f(x)=f(4)=2m24m. Theo bài ra, ta có 2m24m=1[m=2m=3

Kết hợp điều kiện:  [m>4m<0m=3 là giá trị cần tìm.

Bài tập 9: Cho hàm số y=ax3+cx+d,a0min(;0)f(x)=f(2). Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [1;3] bằng

A. 8a+d.  B. d16a.  C. d11a.  D. 2a+d.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn B

Ta có min(;0)f(x)=f(2)limxf(x)=+a<0

Lại có f(x)=3ax2+cmin(;0)f(x)=f(2)f(2)=012a+c=0

Do đó f(x)=ax3+cx+d=ax312ax+d

Xét hàm số f(x)=ax312ax+d trên [1;3], có f(x)=3ax212a;

Phương trình f(x)=0{1x33ax212a=0{1x3x24=0x=2

Tính f(1)=d11a;f(2)=d16a;f(3)=d9a. Vậy max [ 1;3]f(x)=d16a.

Bài tập 10: Cho hàm số f(x)=ax4+bx2+c,a0min(;0)f(x)=f(1). Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên [12;2] bằng

A. 8a+c.  B. c7a16.  C. c+9a16.  D. ca.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn D

Ta có min(;0)f(x)=f(1)limxf(x)=+a>0

Lại có f(x)=4ax3+2bxmin(;0)f(x)=f(1)f(1)=0b=2a

Do đó f(x)=ax4+bx2+c=ax42ax2+c

Xét hàm số f(x)=ax42ax2+c trên [12;2]f(x)=4ax34ax

Phương trình f(x)=0{12x24ax34ax=0{12x2x(x21)=0x=1

Tính f(12)=c7a16;f(1)=ca;f(2)=8a+2. Vậy min[12;2]f(x)=f(1)=ca.

Bài tập 11: Hỏi tập hợp nào dưới đây chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y=|x42x2+m| trên đoạn [0;2] bằng 5?

A. (;5)(0;+).  B. (5;2).  C. (4;1)(5;+).               D. (4;3).

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn B

Xét hàm số f(x)=x42x2+m trên [0;2], có f(x)=4x34x;f(x)=0[x=0x=±1

Tính |f(0)|=|m|;|f(1)|=|m1|;|f(2)|=|m+8| suy ra max [ 1;2]y={|m1|;|m+8|}

  •    TH1. Nếu max [ 1;2]y=|m1|{|m1|=5|m1||m+8|m=4
  •    TH2. Nếu max [ 1;2]y=|m+8|{|m+8|=5|m+8||m1|m=3

Vậy có 2 giá trị m cần tìm và thuộc khoảng (5;2).

Bài tập 12: Cho hàm số f(x)=|2x33x2+m| . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để min [ -1;3 ] f(x)3 ?

A. 4. B. 8. C. 13. D. 39.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn C

Xét hàm số g(x)=2x33x2+m trên [-1;3], có g(x)=6x26x;g(x)=0[x=0x=1

Tính {f(1)=|m5|;f(0)=|m|f(1)=|m1|;f(3)=|m+27|. Khi đó min [ 1;3]f(x)={|m5|;|m+27|}

  •    TH1. Nếu min [ 1;3]f(x)=|m5||m5|33m532m8

Kết hợp mZm={2;3;4;...;8}. Thử lại có 6 giá trị nguyên âm m cần tìm.

  •    TH2. Nếu min [ 1;3]f(x)=|m+27|{|m+27|{|m5|;|m|;|m1|}|m+27|330m24

Kết hợp mZ suy ra có 7 giá trị nguyên m cần tìm.

Vậy có tất cả 13 giá trị nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Bài tập 13: Cho hàm số y=|x33x2+m|  (với m là tham số thực). Hỏi max [ 1;2]y có giá trị nhỏ nhất là?

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn A

Xét hàm số f(x)=x33x2+m trên [1;2], có f(x)=3x26x;f(x)=0[x=0x=2

Tính |f(0)|=|m|;|f(1)|=|m2|;|f(2)|=|m4| suy ra max [ 1;2]y={|m|;|m4|}

  •    TH1. Nếu max [ 1;2]y=|m||m||m4|m2|m|2

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi m=2

  •    TH2. Nếu max [ 1;2]y=|m4||m4||m|m2m42|m4|2

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi m=2. Vậy max [ 1;2]y có giá trị nhỏ nhất là 2.

Bài tập 14: Có bao nhiêu số thực m để hàm số y=|3x44x312x2+m| có giá trị lớn nhất trên [-3;2] bằng 150?

A. 2. B. 0. C. 6. D. 4.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn A

Xét hàm số g(x)=3x44x312x3+m trên [-3;2] có g(x)=12x312x224x

Phương trình g(x)=0{3x212x312x224x=0[x=1x=0

Tính {f(1)=|m5|;f(0)=|m|f(3)=|m+243|;f(2)=|m32|. Khi đó max [ 3;2]f(x)={|m32|;|m+243|}

  •    TH1. Nếu max [ 3;2]f(x)=|m+243|{|m32||m+243||m+243|=150m=93
  •    TH2. Nếu max [ 3;2]f(x)=|m32|{|m32||m+243||m32|=150m=118

Vậy có tất cả 2 giá trị m thỏa mãn bài toán.

Bài tập 15: Cho hàm số f(x)=|x44x3+4x2+a|. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2]. Có bao nhiêu số nguyên a [ 3;3] sao cho M2m

A. 6. B. 5. C. 7. D. 3.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn B

Xét hàm số u(x)=x44x3+4x2 trên [0;2], có u(x)=4x312x2+8x

Phương trình u(x)=0x{0;1;2}. Khi đó u(0)=u(2)=a;u(1)=a+1

Suy ra max [ 0;2]f(x)={|a|;|a+1|}min [ 0;2]f(x)={|a|;|a+1|}

  •    TH1. Với a=0, ta thấy {min [ 0;2]f(x)=0max [ 0;2 ] f(x)=1{M=1m=0 (không TMĐK)
  •    TH2. Với a>0, ta có {min [ 0;2]f(x)=|a|max [ 0;2 ] f(x)=|a+1|   mà M2m|a+1|2|a|a1

Kết hợp với điều kiện a [ -3;3 ] aZ{1;2;3}

  •    TH3. Với a<0, ta có {min [ 0;2]f(x)=|a+1|max [ 0;2 ] f(x)=|a|   mà M2m|a|2|a+1|a2

Kết hợp a [ -3;3 ] aZ{3;2}

Vậy có 5 giá trị nguyên của a.

Bài tập 16*: Cho hàm số f(x)=|x3+ax2+bx+c|. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1;3]. Khi M đạt giá trị nhỏ nhất, tính giá trị của biểu thức ab+bc+ca

A. – 6. B. 0. C. – 12. D. – 18.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn A

Đặt t=x12[1;1]t=cosxx=2cosx+1

Khi đó f(x)=|(2cosx+1)3+a.(2cosx+1)2+b.(2cosx+1)+c|

=|8cos3x+(12+4a).cos2x+(6+4a+2b).cosx+a+b+c+1|

Suy ra f(x)2=|4cos3x+(6+2a).cos2x+(3+2a+b).cosx+a+b+c+12|

f(x)2|4cos3x3cosx|=|cos3x|1

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi {6+2a=03+2a+b=3a+b+c+1=0{a=3b=0c=2

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TOÁN LỚP 12