Tìm điều kiện để hàm số bậc ba đạt cực trị (hoặc đạt cực tiểu hoặc đạt cực đại) tại điểm x=x0 - Tự Học 365

Tìm điều kiện để hàm số bậc ba đạt cực trị (hoặc đạt cực tiểu hoặc đạt cực đại) tại điểm x=x0

Tìm điều kiện để hàm số bậc ba đạt cực trị (hoặc đạt cực tiểu hoặc đạt cực đại) tại điểm x=x0

Tìm điều kiện để hàm số bậc ba đạt cực trị (hoặc đạt cực tiểu hoặc đạt cực đại) tại điểm x=x0

Phương pháp giải cực trị hàm bậc ba tại điểm

Bài toán 1: Tìm m để hàm số đạt cực trị tại điểm x=x0.

Điều kiện để  hàm số đạt cực trị tại điểm x=x0{Δy>0 y(x0)=0.

Bài toán 2: Tìm m để hàm số đạt cực đại (hoặc cực tiểu) tại điểm x=x0.

Hàm số đạt cực trị tại điểm x0 ta suy ra y(x0)=0, giải phương trình tìm giá trị của tham số m.

Với giá trị của tham số m tìm được ta tính y(x0) để tìm tính chất của điểm cực trị và kết luận.

Bài tập tìm điều kiện để hàm bậc 3 đạt cực trị tại điểm x=x0

Bài tập 1: Cho hàm số y=x32x2+mx2. Giá trị của m để hàm số đạt cực trị tại điểm x=2

A. m=4.  B. m=4. C. m=2. D. Không tồn tại m.

Lời giải chi tiết

Ta có: y=3x24x+m.

Hàm số đạt cực trị tại điểm x=2{Δy=43m>0 y(2)=4+m=0 m=4. Chọn A.

Bài tập 2: Cho hàm số y=13x3+x2+mx+2. Giá trị của m để hàm số đạt cực trị tại điểm x=1

A. m=2. B. m=1. C. m=1. D. Không tồn tại m.

Lời giải chi tiết

Ta có: y=x2+2x+m.

Hàm số đạt cực trị tại điểm x=1{Δy=1m>0 y(1)=m1=0 m=. Chọn D.

Bài tập 3: Cho hàm số y=2x33mx2+(m+9)x1. Biết hàm số có một cực trị tại x=2. Khi đó điểm cực trị còn lại của hàm số là

A. 1. B. 3. C. 1.  D. 3.

Lời giải chi tiết

Ta có: y=6x26mx+m+9. Cho y(2)=2412m+m+9=0m=3.

Với m=3y=6x218x+12=0[x=2x=1. Chọn A.

Bài tập 4: Cho hàm số y=x3mx2+nx+1(C). Giá trị của 2m+n biết đồ thị hàm số đạt cực trị tại điểm A(2;7) là:

A. 21. B. 22. C. 23. D. 20.

Lời giải chi tiết

Ta có: y=3x22mx+ny(2)=4m+n+12=04mn=12

Mặt khác A(2;7)(C) nên x=2y=7 nên ta có 84m+2n+1=74m2n=2

Khi đó m=112;n=10y=3x211x+10[x=2x=53 Hàm số có hai điểm cực trị.

Vậy m=112;n=102m+n=21. Chọn A.

 

Bài tập 5: Cho hàm số y=x3+3mx2+nx2. Giá trị của 3m+n biết đồ thị hàm số đạt cực trị tại điểm A(1;4) là:

A. 15.  B. 15. C. 373. D. Không tồn tại m.

Lời giải chi tiết

Ta có: y=3x2+6mx+n. Cho y(1)=36m+n=06mn=3.

Mặt khác đồ thị hàm số quaA(1;4) nên 4=1+3mn23mn=7

Do đó {6mn=33mn=7{m=43n=11y=3x28x11=0[x=1x=113 (thỏa mãn có 2 điểm cực trị).

Chọn A.

Bài tập 6: Cho hàm số y=13x312(2m4)x2+(m2+4m+3)x+1 (mlà tham số). Tìm mđể hàm số đạt cực đại tại x0=2.

A. m=1.  B. m=2.  C. m=1.  D. m=2.

Lời giải chi tiết

y=x2(2m+4)x+m2+4m+3

Để hàm số đạt cực đại tại x0=2 thì 22(2m+4).2+m2+4m+3=0m2=1m=±1

Với m=1 thì y=x26x+8y=2x6y(2)=2<0x0=2 là điểm cực đại.

Với m=1 thì y=x22xy=2x2y(2)=2>0x0=2 là điểm cực tiểu.

Vậy m=1 là điểm cần tìm. Chọn A.

Bài tập 7: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=13x3mx2+(m2m+1)x+1 đạt cực đại tại x=1.

A. m=1. B. m=1. C. m=2. D. m=2.

Lời giải chi tiết

Ta có y=x22mx+m2m+1;y=2x2m

Để hàm số đạt cực đại tại x=1 thì y(1)=m23m+2=0[m=1m=2.

Với m=1y(1)=0x=1 không phải điểm cực đại.

Với m=2y(1)=2<0x=1 là điểm cực đại của hàm số. Chọn C.

Bài tập 8: Cho hàm số y=18x3+9(m2+1)x2+6(23m)x+2019 vớimlà tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của mđể hàm số đạt cực tiểu tại x=13.

A. m=2. B. m=1. C. m=1. D. m=2.

Lời giải chi tiết

Ta có y=54x2+18(m2+1)x+6(23m),y=108x+18(m2+1).

Hàm số đạt cực tiểu tại x=13 khi đó y(13)=06+6(m2+1)+6(23m)=0[m=2 m=1.

TH1: Với m=1y(13)=0x=13 không phải điểm cực tiểu của hàm số.

TH2: Với m=2y(13)=54>0x=13 là điểm cực tiểu của hàm số.

Suy ra với m=2 thỏa mãn đề bài. Chọn A.

Bài tập 9: Cho hàm số y=x3+mx2+m2x+2. Giá trị của mđể hàm số đạt cực tiểu tại x=1 là:

A. m=1. B. m=3. C. [m=1m=3 .               D. [m=1 m=3.

Lời giải chi tiết

Ta có y=3x2+2mx+m2. Cho y(1)=32m+m2=0[m=1m=3 .

Với m=3y=6x+2m=6x+6y(1)=12>0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x=1.

Với m=1y=6x+2m=6x2y(1)=4>0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x=1.

Chọn C.

Bài tập 10: Cho hàm số y=x3+ax2+bx+1. Giá trị của a+bđể hàm số đạt cực trị tại các điểmx=1x=2 là:

A. 92.  B. 92. C. 152. D. 152.

Lời giải chi tiết

Ta có y=3x2+2ax+b. Cho {y(1)=3+2a+b=0 y(2)=124a+b=0{a=32 b=6a+b=92. Chọn A.

Bài tập 11: Cho biết hàm số y=f(x)=x3+ax2+bx+c đạt cực tiểu tại điểmx=1,f(1)=3 và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2. Tính giá trị của hàm số tại x=2.

A. f(2)=16.  B. f(2)=24. C. f(2)=2. D. f(2)=4.

Lời giải chi tiết

Ta có f(x)=3x2+2ax+b.

Theo đề bài ta có {f(1)=0 f(1)=3 f(0)=2 f(1)=6+2a>0{3+2a+b=0 1+a+b+c=3c=2 a>3 {a=3 b=9c=2 f(x)=x3+3x29x+2

f(2)=24. Chọn B.

Bài tập 12: [Đề thi thử nghiệm 2017] Biết M(0;2),N(2;2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+d. Tính giá trị tại điểm x=2.

A. y(2)=2.  B. y(2)=22. C. y(2)=6. D. y(2)=18.

Lời giải chi tiết

Ta có y=3x2+2bx+c.

Hàm số đạt cực trị tại điểm x=0;x=2{y(0)=c=0 y(2)=12a+4b=0(1)

Lại có M,N(C){y(0)=d=2 y(2)=8a+4b+c+2(2).

Từ (1) và (2){c=0,d=2a=1,b=3y=x33x2+2. Do đó y(2)=18. Chọn D.

Bài tập 13: Biết đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+d có các điểm cực trị E(0;4)F(1;3). Tính giá trị hàm số tại điểm x=2.

A. y(2)=8. B. y(2)=6. C. y(2)=4. D. y(2)=2.

Lời giải chi tiết

Xét hàm số y=ax3+bx2+cx+d, ta có y=3ax2+2bx+c

Điểm E(0;4) là điểm cực trị của đồ thị hàm số {y(0)=0 y(0)=4{c=0 d=4(1).

Điểm F(1;3) là điểm cực trị của đồ thị hàm số {y(1)=0 y(1)=3{3a2b=0 a+b4=3(2).

Từ (1) và (2) suy ra a=2,b=3,c=0,d=4y=2x3+3x24y(2)=8. Chọn A.

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TOÁN LỚP 12