Nguyên tắc phát âm Nguyên âm và Phụ âm trong tiếng Anh - Tự Học 365

Nguyên tắc phát âm Nguyên âm và Phụ âm trong tiếng Anh

Nguyên tắc phát âm Nguyên âm và Phụ âm trong tiếng Anh

Phiên âm Tiếng anh

Nguyên âm Vowels (u, e, o, a, i)

Nguyên âm ngắn - Short vowels

- / ə/: ago, mother, together - /i/: hit, bit, sit

- / ʌ /: study, shut, must - / ɒ /: got job, hospital

- /u/: put, should, foot – -/e/: bed, send, tent, spend

- / æ /: cat, chat, man

Nguyên âm dài - Long vowels

- / iː/ meet, beat, heat -/u:/: school, food, moon

- /a:/: father, star, car - / ɔː/: sport, more, store

-/ ɜː /: bird, shirt, early

Nguyên âm đôi- Diphthongs

- /ai/: buy, sk, hi, shy - / ɔɪ /: boy, enjoy, toy -

- /ei/: day, baby, stay - /ou /: no, go, so

- /au/: now, sound, cow - / ʊə /: poor, sure, tour

- / eə /: air, care, share - / ɪə /: near, tear, cheer

Phụ âm - Consonants

- /b/: bag, baby - /p/: pupil, pay, stop

- /d/: dog, daddy, dead - /k/: kiss, key

- /m/: mother, map, come - /j/: yes, yellow

- /n/: many, none, news - /s/: see, summer

- /l/: love, lucky, travel - /z/: zoo, visit

- /r/: river, restaurant - /h/: hat, honey

- /t/: tea, teach - / dʒ /: village, jam, generous

- /g /: get, game, go - / θ /: thin, thick, something, birth

- /f/: fall, laugh, fiction - / ð /: mother, with, this

- /v/: visit, van - / ʃ /: she, sugar

- /w/: wet, why - / ʒn /: vision

- / tʃ /: children, chicken, watch - / ŋ /: thank, sing

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TIẾNG ANH LỚP 12