Nguyên hàm của hàm hữu tỷ - các công thức giải nhanh bài tập tìm nguyên hàm - Tự Học 365

Nguyên hàm của hàm hữu tỷ - các công thức giải nhanh bài tập tìm nguyên hàm

Nguyên hàm của hàm hữu tỷ - các công thức giải nhanh bài tập tìm nguyên hàm

Nguyên hàm của hàm hữu tỷ - các công thức giải nhanh bài tập tìm nguyên hàm

I. Các công thức cần nhớ

(1). 1x+adx=ln|x+a|+Cdxax+b=1aln|ax+b|+C

(2). dxx2a2=12aln|xax+a|+C

(3). 1x2+a2dx=1aarctanxa+C1u2+a2du=1aarctanua+C

II. Nguyên hàm dạng I=P(x)dxQ(x)

Nếu bậc của tử số lớn hơn hoặc của mẫu số thực hiện phép chia đa thức ta có:

P(x)Q(x)=g(x)+P(x)Q(x). Dưới đây là một số dạng thường gặp.

@ Dạng 1: I=P(x)dxax+b

Phân tích: P(x)ax+b=g(x)+kax+b khi đó I=g(x)dx+kdxax+b

@ Dạng 2: I=mx+nax2+bx+cdx

þ Trường hợp 1: Δ=b24ac>0

Phân tích: mx+nax2+bx+c=mx+ma(xx1)(xx2)=1a(Axx1+Bxx2)

(Đồng nhất hệ số để tìm A, B).

I=1a(Aln|xx1|+Bln|xx2|)+C.

þ Trường hợp 2: Δ=b24ac=0

mx+na.x2+bx+c=mx+na(xx0)2=m(xx0)+pa(xx0)2=ma(xx0)+Pa(xx0)2

þ Trường hợp 3: Δ=b24ac<0

Phân tích: mx+nax2+bx+c=k(2ax+b)ax2+bx+c+pa(xx0)2+q

Khi đó I=kd(ax2+bx+c)ax2+bx+c+pa1(xx0)2+n2dx

@ Dạng 3: I=P(x)dxQ(x) với Q(x)=ax3+bx2+cx+d

þ Trường hợp 1: ax3+bx2+cx+d=a(xx1)(xx2)(xx3)

Phân tích: P(x)ax3+bx2+cx+d=Axx1+Bxx2+Cxx3

þTrường hợp 2: ax3+bx2+cx+d=a(xx1)(xx2)2

Phân tích: P(x)ax3+bx2+cx+d=Axx1+Bx+C(xx2)2

þ Trường hợp 3: ax3+bx2+cx+d=a(xx1)(mx2+nx+p) trong đó mx2+nx+p=0 vô nghiệm.

Phân tích: P(x)ax3+bx2+cx+d=Axx1+Bx+Cmx2+nx+p

@ Dạng 4: [Tham khảo và nâng cao]: I=P(x)dxx4±a2 trong đó bậc của P(x) nhỏ hơn 4.

þTrường hợp 1: I=P(x)dxx4+a2

Phân tích: P(x)x4+a2=A(x2+a)+B(x2a)+Cx3+Dxx4+a2

Khi đó ta có: I1=x2+ax4+a2dx=1+ax2x2+a2x2dx=d(xax)(xax)2+2aI1=duu2+2a

I2=x2ax4+a2dx=1ax2x2+a2x2dx=d(x+ax)(x+ax)22aI2=duu22a

I3=x3dxx4+a2=14d(x4+a2)x4+a2=14ln|x4+a2|+C

I4=xdxx4+a2=12d(x2)x4+a2I4=12duu2+a2.

Từ đó suy ra nguyên hàm I=P(x)dxx4+a2

þ Trường hợp 2: I=P(x)dxx4a2

Phân tích:P(x)x4a2=Ax3+Bx+(Cx2+D)x4a2

Khi đó xét: I1=Ax3+Bxx4a2dx=A4d(x4a2)x4a2+B2d(x2)x4a2I1=A4duu+B2dvv2a2

Phân tích I2=Cx2+Dx4a2dx=(Mx2a+Nx2+a)dx (Đồng nhất tìm M, N).

@ Dạng 5 [Tham khảo và nâng cao]: Một số nguyên hàm hữu tỷ khi Q(x) là đa thức bậc 6.

  • I1=dxx61=dx(x31)(x3+1)=12(1x311x3+1)
  • I2=xdxx61=12dx2(x2)31I2=12duu31
  • I3=x2dxx61=13d(x3)x61I3=13duu21
  • I4=x3dxx61=12x2d(x2)x61I4=12uduu31
  • I5=x4dxx61=(x4+x2+1)+(x21)2(x21)(x4+x2+1)dx=dxx21dxx4+x2+12dxx61

Với K=dxx4+x2+1=12(x2+1)(x21)x4+x2+1dx=12x2+1x4+x2+1dx12x21x4+x2+1dx

=121+1x2x2+1+1x2dx1211x2x2+1+1x2dx=12d(x1x)(x1x)2+312d(x+1x)(x+1x)1

K=12duu2+312dvv21

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TOÁN LỚP 12