Natri hidro cacbonat : NaHCO3 |
Natri cacbonat : Na2CO3 |
|
- Tính tan trong H2O |
Tinh thể màu trắng, ít tan |
Natricacbonat (hay soda) là chất bột màu trắng, hút ẩm và tonc = 851oC, Dễ tan trong nước và tỏa nhiều nhiệt. |
- Nhiệt phân |
2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O |
Không bị nhiệt phân |
- Với bazơ |
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O |
Không phản ứng |
- Với axit |
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O ⇒ ion HCO3– lưỡng tính |
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O |
- Thủy phân |
d2 có tính kiềm yếu HCO3– + H2O → H2CO3 + OH– pH > 7 (không làm đổi màu quỳ tím) |
d2 có tính kiềm mạnh CO32– + H2O → HCO3– + OH– HCO3– + H2O → H2CO3 + OH– pH > 7 ( Làm quỳ tím hóa xanh) |
- Ứng dụng |
- NaHCO3 được dùng trong y khoa chữa bệnh dạ dày và ruột do thừa axit, khó tiêu, chữa chứng nôn mữa, giải độc axit. - Trong công nghiệp thực phẩm làm bột nở gây xốp cho các loại bánh |
- Nguyên liệu trong Công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng, giấy dệt và điều chế muối khác. - Tẩy sạch vết mỡ bám trên chi tiết máy trước khi sơn, tráng kim loại. - Công nghiệp sản xuất chất tẩy rửa. |
- Điều chế |
Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3 |
NaCl + CO2 + NH3 + H2 → NaHCO3 + NH4Cl 2NaHCO3 $\xrightarrow{{{t}^{0}}}$ Na2CO3 + CO2 + H2O |
HÓA HỌC LỚP 12