Giải phương trình mũ - Sử dụng tính đơn điệu của hàm số, phương pháp phân tích nhân tử, phương pháp đánh giá - Tự Học 365

Giải phương trình mũ - Sử dụng tính đơn điệu của hàm số, phương pháp phân tích nhân tử, phương pháp đánh giá

Giải phương trình mũ - Sử dụng tính đơn điệu của hàm số

Giải phương trình mũ - Sử dụng tính đơn điệu của hàm số, phương pháp phân tích nhân tử, phương pháp đánh giá

Để giải các bài toán bằng các phương pháp này ta cần ghi nhớ một số kiến thức sau:

Kiến thức về hàm số: Hàm số f(t) đồng biến hoặc nghịch biến trên D (trong đó D là một khoảng, một đoạn, một nửa khoảng) thì u;vD;f(u)=f(v)u=v

Bất đẳng thức AM-GM: Cho các số thực không âm a1;a2;...;an thì ta có:

a1+a2+...+annna1.a2...an

Dấu bằng xảy ra a1=a2=...=an

Bất đẳng thức Bunhiacopxki: Cho 2 bộ số thực a1;a2;...;anb1;b2;...;bn ta có:

(a21+a22+...+a2n)(b21+b22+...+b2n)(a1b1+a2b2+...+anbn)n

Dấu bằng xảy ra a1b1=a2b2=...=anbn

Bất đẳng thức trị tuyệt đối: |a|+|b||a+b|, dấu bằng xảy ra ab>0

Một số bài tập trắc nghiệm giải phương trình mũ bằng cách phương pháp có đáp án chỉ tiết

Bài tập 1: Giải các phương trình sau (phương pháp hàm số)

a) 2x2x+932x+x2+6=42x3+3xx2+5x

b) 22x+32x=2x+3x+1+x+1

Lời giải chi tiết

a) PT2x2x+3xx2+x2+6=24x6+364x+5x2x2x+3xx2+x2x=24x6+364x+4x6

Đặt u=x2x,v=4x6 ta có: 2u3u+u=2v3v+v (1)

Xét hàm số: f(t)=2t3t+t(t) ta có: f(t)=2tln2+3tln3+1>0(tR)

Do đó (1) f(u)=f(v)u=vx2x=4x6[x=1x=6

Vậy phương trình có nghiệm là x=1,x=6.

b) Ta có: PT22x+32x+2x=2x+1+3x+1+x+1

Xét hàm số: f(t)=2t+3t+t(tR) ta có: f(t)=2tln2+3tln3+1>0(tR)

Khi đó: f(2x)=f(x+1)2x=x+1g(x)=2xx1=0

Ta có: g(x)=2xln21,g(x)=2xln2x>0(xR)

Do g(x)>0 nên phương trình có tối đa 2 nghiệm, mặt khác ta thấy g(0)=g(1)=0

Vậy phương trình có nghiệm là x=0,x=1.

Bài tập 2: Giải các phương trình sau (phương pháp phân tích nhân tử).

a) 2x2+x2x2x+24x+4=0 b) 4x2+x+21x2=2(x+1)2+1

Lời giải chi tiết

a) PT2x2+x2x2x+222x+22=022x(2x2x1)22(2x2x1)=0

(22x4)(2x2x1)=0[22x=42x2x=1[x=1x=1,x=0

Vậy phương trình có nghiệm là x=0,x=1.

b) Đặt u=2x2+2x,v=1x2PT2u+2v=2u+v+1(2u1)(2v1)=0

[2u=12v=1[u=0v=0[2x2+2x=01x2=0[x=0x=±1

Vậy phương trình có nghiệm là x=0,x=±1.

Bài tập 3: Giải các phương trình sau (phương pháp đánh giá):

a) |4x1|+|4x4|=x2+x+114 b) 2cos2(x3x2)=3x+3x

Lời giải chi tiết

a) Áp dụng BĐT: |a|+|b||a+b| (dấu bằng xảy ra ab>0)

Ta có: VP=|4x1|+|4x4|=|4x1|+|44x||4x1+44x|=3

Dấu đẳng thức xảy ra (4x1)(44x)0

Mặt khác ta có: x2+x+114=3(x12)23VTVT=VPx=12

Vậy x=12 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.

b) Áp dụng BĐT AM-GM ta có: VP=3x+13x23x.13x=22cos2(x3x2)=VT

Dấu đẳng thức xảy ra {3x=13xcos2(x3x2)=1[x=0cos2(x3x2)=1x=0

Vậy x=0 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.

Bài tập 4: Giải các phương trình sau (phương pháp đặt ẩn phụ không hoàn toàn)

a) 9x2+(x23).3x22x2+2=0

b) 2x23(14.3x)x6.3x+1=0

Lời giải chi tiết

a) Đặt t=3x2>0 ta có: t2+(x23)t2x2+2=0

Khi đó: Δ=(x23)24(2x2+2)=x4+2x2+1=(x2+1)2

Do đó: [t=3x2+x2+12=2t=3x2(x2+1)2=1x2

Với t=23x2=2x=±log32

Với t=13x2=1x2. Ta có: VT=3x230=1VP nên VT=VPx=0

Vậy nghiệm của phương trình là: x=0,x=±log32

b) PT2x23(14.3x)x6.3x+1=0

Khi đó: Δ=9(18.3x+16.9x)8(6.3x+1)=144.9x24.3x+1=(12.3x1)2

Do vậy {x=32.3x+12.3x14=12x=312.3x12.3x+14=16.3x(2)

(2) g(x)=x+6.3x1=0 (3)

Ta có: g(x)=1+6.3xln3>0 (xR)

Do dó hàm số g(x) đồng biến trên R ta có: (3) g(x)=g(1)x=1

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x=12,x=1

Bài tập 5: Số nghiệm của phương trình 7x=6x+1 là:

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Lời giải chi tiết

Xét hàm số f(x)=7x6x1 trên tập R ta có: f(x)=7xln76=0x=log76ln7=x0

Lại có: limxf(x)=limx+f(x)=+f(x0)=f(log76ln7)<0

Suy ra BBT:

Do đó phương trình đã cho có 2 nghiệm. Chọn C.

Bài tập 6: Số nghiệm của phương trình 2x12x2x=(x1)2 là:

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Lời giải chi tiết

Ta có: PT2x1+x1=2x2x+x2x (*)

Xét hàm số f(t)=2t+tf(t)=2tln2+1>0(tR)f(t) là hàm đồng biến trên R

Khi đó (*) f(x1)=f(x2x)x1=x2xx=1. Chọn B.

Bài tập 7: Số nghiệm của phương trình 2x23x+12x2+(x+1)(x3)=0 là:

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Lời giải chi tiết

Ta có: PT2x23x+1+x23x+1=2x2+x2 (*)

Xét hàm số f(t)=2t+tf(t)=2tln2+1>0(tR)f(t) là hàm đồng biến trên R

Khi đó (*) f(x23x+1)=f(x2)x23x+1=x2x24x+3[x=1x=3. Chọn C.

Bài tập 8: Số nghiệm của phương trình 21x2x2212xx2=x22x là:

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Lời giải chi tiết

ĐK: x0. Khi đó PT21x2121x22x=121x

21x21+12(1x21)=21x22x+12(1x22x)

Xét hàm số f(t)=2t+12tf(t)=2tln2+12>0(tR)f(t) là hàm đồng biến trên R

Khi đó (*) f(1x21)=f(1x21x)1x21=1x21x1=1xx=1. Chọn B.

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TOÁN LỚP 12