Giải phương trình Logarit – Phương pháp đặt ẩn phụ (bài tập có đáp án chi tiết) - Tự Học 365

Giải phương trình Logarit – Phương pháp đặt ẩn phụ (bài tập có đáp án chi tiết)

Giải phương trình Logarit – Phương pháp đặt ẩn phụ (bài tập có đáp án chi tiết)

Giải phương trình Logarit – Phương pháp đặt ẩn phụ (bài tập có đáp án)

Phương pháp đặt ẩn phụ cho phương trình logarit

Phương trình dạng Q[logaf(x)]=0Đặt t=logax,(tR).

bài tập logarit đặt ẩn phụ có Lời giải chi tiết

Bài tập 1: Giải các phương trình sau:

a) 2(log22x+1)log4x+log214=0 b) log212(8x2)+log24x=2.

Lời giải chi tiết:

a) Điều kiện: x>0. Khi đó: PT2(log22x+1)log22x2=0

log32x+log2x2=0. Đặt t=log2xt=t3+t2t=1x=2

b) Điều kiện: x>0. Khi đó: PT(log12(8x2))2+2+log2x=2

[log2(8x2)]2+log2x=0(3log2x2)2+log2x=0

(3+2log2x)2+log2x=0t=log2x(3+2t)2+t=0

4t2+13t+9=0[t=1t=94[log2x=1log2x=94[x=12x=294

Bài tập 2: Giải các phương trình sau:

a) log32(2x)=2log22x9.  b) log3(9x2)+logx27=7.

Lời giải chi tiết:

a) Điều kiện: x>0. Ta có PT(log22x)3=2log22x9

(1+log2x)3=2log22x9t=log2x(1+t)3=2t29t3+3t2+3t+1=2t29t3+t2+3t+10=0t=2log2x=2x=22=14.

b) Điều kiện: 1x>0. Khi đó PT2+log3x2+3logx3=7

2log3x+3log3x=52log23x5log3x+3=0[log3x=1log3x=32[x=3x=332=27=33(t/m).

Vậy phương trình có 2 nghiệm là x=3;x=33.

Bài tập 3: Giải các phương trình sau:

a) log13(x2+3x4)=log13(2x+2) b) lgx=12lg(x+1)

c) log28x4=12log12x  d) log5x(x22x+65)=2

Lời giải chi tiết:

a) log13(x2+3x4)=log13(2x+2){x2+3x4>02x+2>0x2+3x4=2x+2{[x>1x<4x>1x2+x6=0{x>1[x=2x=3x=2.

Vậy phương trình có nghiệm x=2.

b) lgx=12lg(x+1){x>0x+1>02lgx=lg(x+1){x>0lg(x2)=lg(x+1){x>0x2=x+1

{x>0[x=1+52x=152x=1+52. Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=1+52.

c) log28x4=12log12x,(3)

Điều kiện: {8x>0x>00<x<8.

Khi đó (3)log28x4=12log2x8x4=x128x4=1xx(8x)=4

x2+8x=16(x4)2=0x=4.

Nghiệm x=4 thỏa mãn điều kiện, vậy phương trình có nghiệm x=4.

d) log5x(x22x+65)=2,(4)

Điều kiện: {5x>05x1x22x+65>0{x<5x4(x1)2+64>0,xR{x<5x4.

Khi đó (4)x22x+65=(5x)28x+40=0x=5

Nghiệm x=5 thỏa mãn điều kiện, vậy phương trình có nghiệm x=5.

Bình luận:

Trong các Bài tập 3 và 4 chúng ta cần phải tách riêng điều kiện ra giải trước rồi sau đó mới giải phương trình. Ở Bài tập 1 và 2 do các phương trình tương đối đơn giản nên ta mới gộp điều kiện vào việc giải phương trình ngay.

 

Bài tập 4: Giải các phương trình sau:

a) lg(x+3)2lg(x2)=lg0,4

b) 12log5(x+5)+log5x3=12log5(2x+1)

c) log2(4x+15.2x+27)2log12(14.2x3)=0

Lời giải chi tiết:

a) lg(x+3)2lg(x2)=lg0,4(1)

Điều kiện: {x+3>0x2>0{x>3x>2x>2.

Khi đó, (1)lg(x+3)lg(x2)2=lg0,4lg(x+3)(x2)2=lg0,4(x+3)(x2)2=0,4=25

2(x2)25(x+3)=02x213x7=0[x=7x=12

Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là x=7.

b) 12log5(x+5)+log5x3=12log5(2x+1)(2)

Điều kiện: {x+5>0x3>02x+1>0{x>5x>3x>12x>3.

Khi đó, (2)12log5(x+5)+12log5(x3)=12log5(2x+1)log5[(x+5)(x3)]=log5(2x+1)

(x+5)(x3)=2x+1x2+2x15=2x+1x2=16x=±4.

Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là x=4.

c) log2(4x+15.2x+27)2log12(14.2x3)=0(3)

Điều kiện: {4x+15.2x+27>0,xR4.2x3>0.

(3)log2(4x+15.2x+27)+2log2(14.2x3)=0log2[(4x+15.2x+27)(14.2x3)2]=0

(4x+15.2x+27)(14.2x3)2=122x+15.2x+2716.22x24.2x+9=115.22x39.2x18=0[2x=32x=25<0

Giá trị 2x=3thỏa mãn điều kiện, từ đó ta được 2x=3x=log23 là nghiệm của phương trình.

Bài tập 5: Giải các phương trình sau:

a) log22(x1)2=5+log2(x1) b) log22(2x)8log14(2x)=5

c) log13x3.log13x+2=0 d) log212(4x)+log2x28=8

Lời giải chi tiết:

a) log22(x1)2=5+log2(x1)(1)

Điều kiện: x>1.

Đặt t=log2(x1)log22(x1)2=[log2(x1)2]2=[2log2(x1)]2=4t2

Khi đó (1)4t2t5=0[t=1t=54[log2(x1)=1log2(x1)=54[x1=12x1=254[x=32x=1+254

Cả hai nghiệm đều thỏa mãn điều kiện, vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x=32;x=1+254.

b) log22(2x)8log14(2x)=5(2)

Điều kiện: x<2.

(2)log22(2x)82log2(2x)=5log22(2x)+4log2(2x)5=0[log2(2x)=1log2(2x)=5

  • Với log2(2x)=12x=2x=0.
  • Với log2(2x)=52x=132x=6332.

Cả hai nghiệm đều thỏa mãn điều kiện, vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x=0;x=6332.

c) log13x3.log13x+2=0(3)

Điều kiện: {x>0log13x00<x1.

(3)(log13x)23.log13x+2=0[log13x=1log13x=2[log13x=1log13x=4[x=13x=181

Cả hai nghiệm đều thỏa mãn điều kiện, vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x=13;x=181.

d) log212(4x)+log2x28=8(4)

Điều kiện: x>0.

Ta có log212(4x)=[log12(4x)]2=[log2(4x)]2=[(log24+log2x)]2=(log2x+2)2log2x28=log2x2log28=2log2x3

(4)(log2x+2)2+2log2x3=8(log2x)2+6log2x7=0[log2x=1log2x=7[x=2x=27=1128

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x=2;x=1128.

Bài tập 6: Giải các phương trình sau:

a) log23x+log23x+15=0 b) log22x+3log2x+log12x=2

c) log5xlogx15=2  d) log7xlogx17=2

Lời giải chi tiết:

a) Điều kiện: x>0. Đặt log22x+1=t,t>0 ta thu được

{t>0t2+t6=0{t>0t{3;2}t=2log22x+1=2log22x=3log2x=±3x=2±3

b) Điều kiện: x>0

Phương trình tương đương với

4log22x+3log2xlog2x=24log22x+2log2x2=0[log2x=1log2x=12[x=12x=2

c) Điều kiện: 0<x1.

Phương trình đã cho tương đương với

log5x+logx5=2log5x+1log5x=2(log5x1)2=0log5x=1x=5.

d) Điều kiện: x>0.

Phương trình tương đương với

log7x+logx7=2log7x+1log7x=2(log7x1)2=0log7x=1x=7.

Bài tập 7: Giải các phương trình sau:

a) log22(2x)8log14(2x)=5 b) log25x+4log255x5=0

Lời giải chi tiết:

a) Điều kiện: x<2. Phương trình tương đương với log22(2x)+4log2(2x)=5

Đặt log2(2x)=t thu được t2+4t=5[t=1t=5[2x=22x=132[x=0x=6332

b) Điều kiện: x>0. Phương trình đã cho tương đương

log25x+2log55x5=0log25x+2(1+log5x)5=0log25x+2log5x3=0[log5x=1log5x3[x=5x=1125

Bài tập 8: Giải các phương trình sau:

a) log2128x2+log24x=2  b) log2416x+log2x24=11

Lời giải chi tiết:

a) Điều kiện: x>0 ta có: PT(log28x2)2+2+log2x=2(3log2x2)2+log2x=0

(2log2x+3)2+log2x=04log22x+13log2x+9=0[log2x=1log2x=94[x=12x=294.

Vậy nghiệm của PT là: x=12;x=294.

b) Điều kiện: x>0 ta có: PT(log416x)2+log2x22=11(2+log4x)2+2log2x=13

(12log2x+2)2+2log2x=1314log22x+4log2x9=0[log2x=2log2x=18[x=4x=218

Vậy nghiệm của PT là: x=4;x=218.

Bài tập 9: Giải phương trình sau:

a) 2logx4+log8x2=203  b) 2log219(3x3)logx3=3log3x2

Lời giải chi tiết:

a) Điều kiện: 1x>0. Khi đó: PT4logx2+23log2x=1034log2x+2log2x3=103

12+2log22x=10log2x[log2x=3log2x=2[x=8x=4.

Vậy nghiệm của PT đã cho là x=8;x=4.

b) Điều kiện: 1x>0. Khi đó: PT2(log93x3)22logx3=2(12+log9x3)22logx3=6log3x

2(12+32log3x)22log3x=6log3x9log23x+6log3x+14log3x=12log3x9log23x6log23x+log3x4=0log3x=1x=3.

Vậy nghiệm của PT là: x=3.

Ví dụ 10: Giải các phương trình sau:

a) log3x10log2x106logx10=0                                  b) 2log5xlogx1251=0

Lời giải:

  1. a) Điều kiện: 1x>0. Đặt t=logx10(t0) ta có: t3t26t=0t(t3)(t+2)=0[t=0(lo1i)t=3t=2

[logx10=3logx10=2[x3=101x2=10[x=310x=110

Vậy x=310;x=110 là nghiệm của PT đã cho.

  1. b) Điều kiện: 1x>0. Ta có: PT2log5xlogx531=02log5x3logx51=0

Đặt t=log5x(t0) ta có: 2t3t1=02t2t3=0[t=1t=32[log5x=1log5x=32[x=15x=125.

Vậy x=15;x=125 là nghiệm của PT đã cho.

Ví dụ 11: Giải các phương trình sau:

a) log22(x+1)6log2x+1+2=0                      b) 3log3xlog33x=3

Lời giải:

  1. a) Điều kiện: x>1.

Khi đó: PTlog22(x+1)6log2(x+1)12+2=0log22(x+1)3log2(x+1)+2=0

[log2x=1log2x=2[x+1=2x+1=4[x=1x=3

  1. b) Ta có: PT3log3x(log33+log3x)=3log3x+3log3x4=0.

Đặt t=log3x(t0), ta có: t2+3t4=0(vn).

Vậy  PT đã cho vô nghiệm.

Ví dụ 12: Giải các phương trình sau:

a) log22x24+2logx32=10                 b) logx5+logx5x2,25=log2x5

Lời giải:

  1. a) Điều kiện: 1x>0. Khi đó: PT(log2x24)+10logx2=1014(log2x22)2+10logx2=10

(log2x1)2+10log2x(1log2x)=0[log2x=1log22xlog2x10=0[x=2log2x=1±412x=21±412

Kết hợp ĐK: Vậy nghiệm của PT là: x=2;x=21±412.

  1. b) Điều kiện: 1x>0. Khi đó: PT12logx5+(logx5+1)94(12logx5)2

Đặt t=logx5(t0) ta có: 32t54=14t2[t=5t=1[logx5=5logx5=1[x=55x=5.

Vậy x=5;x=55 là nghiệm của PT đã cho.

Ví dụ 13: Số nghiệm của phương trình log23x4log3(3x)+7=0 là:

A. 1.                                   B. 2.                                        C. 3.                                   D. 0.

Lời giải:

Điều kiện: x>0. Khi đó PTlog23x4(1+log3x)+7=0

log23x4log3x+3=0[log3x=1log3x=3[x=3x=27.

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm. Chọn B.

Ví dụ 14: Tích các nghiệm của phương trình log22(4x)3log2x7=0 là:

A. -7.                                 B. -3.                                      C. 16.                                 D. 8.

Lời giải:

Điều kiện: x>0. Khi đó PT[log2(4x)]26log2x7=0

(2+log2x)26log2x7=0log22x2log2x3=0[log2x=1log2x=3[x=12x=8

Suy ra x1x2=4. Chọn D.

 

Ví dụ 15: Số nghiệm của phương trình log2(4x)+log2x+2=10 là:

A. 1.                                   B. 2.                                        C. 3.                                   D. 0.

Lời giải:

Điều kiện: {x>0log2x+20{x>0log2x2x14.

Khi đó PT2log2(4x)+log2x+2=102(2+log2x)+log2x+210=0

Đặt t=2+log2x(t0) ta có 2t2+t10=0[t=2t=5t0t=22+log2x=2

log2x=2x=4.

Vậy phương trình đã cho có một nghiệm. Chọn A.

Ví dụ 16: Số nghiệm của phương trình log2(5x1)log4(2.5x2)=1 là:

A. 1.                                   B. 2.                                        C. 3.                                   D. 0.

Lời giải:

Điều kiện: 5x1>0x>0.

Khi đó PTlog2(5x1).12log2[2.(5x1)]=1log2(5x1)[1+log2(5x1)]=2

Đặt t=log2(5x1) ta có: t(1+t)=2[t=1t=2

+) Với t=15x1=2x=log53

+) Với t=25x1=14x=log554

Vậy PT có hai nghiệm là x=log53;x=log554. Chọn B.

 

Ví dụ 17: Gọi S là tập nghiệm của phương trình log3x+7(2x+3)2+log2x+3(3x+7)=3. Tổng các phần tử của tập S bằng:

A. 14.           B. 174.              C. 174.           D. 254.

Lời giải:

Điều kiện: {0<3x+710<2x+31{73<x232<x1.

Đặt t=log3x+7(2x+3) phương trình trở thành:

2t+1t=3[t=1t=12

Với t=1 ta có: log3x+7(2x+3)=12x+3=3x+7x=4 (loại).

Với t=12 ta có: log3x+7(2x+3)=122x+3=3x+7{x324x2+9x+2=0x=14

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x=14. Chọn A.

Ví dụ 18: Gọi S là tập nghiệm của phương trình log22x+3log2x+log12x=2. Tổng bình phương các phần tử của tập S bằng:

A. 52.             B. 1+222. C. 94.             D. 92.

Lời giải:

Điều kiện: x>0. Khi đó PT(log2x)2+3log2xlog2x=2

(2log2x)2+2log2x=24log22x+2log2x2=0[log2x=1log2x=12

[x=12x=212=2S={12;2}T=14+2=94. Chọn C.

Ví dụ 19: Số nghiệm của phương trình log23x+3log2x=43 là:

A. 1.                                   B. 2.                                        C. 3.                                   D. 0.

Lời giải:

Điều kiện: x>0. Khi đó PT13log2x+3log2x=43

Đặt t=3log2x13t3+t43=0t=1log2x=13=1x=2(t/m). Chọn A.

 

Ví dụ 20: Số nghiệm của phương trình log22x+log22x+15=0 là:

A. 1.                                   B. 2.                                        C. 3.                                   D. 0.

Lời giải:

Điều kiện: x>0. Khi đó PTlog22x+1+log22x+16=0

Đặt t=log22x+1(t0) ta có: t2+t6=0[t=2t=3(lo1it=2)

Khi đó log22x+1=4log22x=3log2x=±3[x=23x=23

Do đó phương trình có hai nghiệm. Chọn B.

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TOÁN LỚP 12