Giải bất phương trình mũ bằng Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số, phương pháp phân tích nhân tử, phương pháp đánh giá - Tự Học 365

Giải bất phương trình mũ bằng Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số, phương pháp phân tích nhân tử, phương pháp đánh giá

Giải bất phương trình mũ bằng Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số

Giải bất phương trình mũ bằng Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số, phương pháp phân tích nhân tử, phương pháp đánh giá

Các phương pháp giải bất phương trình mũ

Cho hàm số y = f(t) xác định và liên tục trên D:

Nếu hàm số f(t) luôn đồng biến trên Du,vD thì f(u)>f(v)u>v

Nếu hàm số f(t) luôn nghịch biến trên D và u,vD thì f(u)>f(v)u<v

Bài tập trắc nghiệm các dạng bài giải bất phương trình mũ

Bài tập 1: Giải các bất phương trình sau:

a) 32x+32x4x2>0  b) 4x+x52x+x6>0

Lời giải chi tiết

a) ĐK: x12. Xét g(x)=32x+32x với xRta có: g(x)=32xln32<0xR

Do vậy hàm số g(x) nghịch biến trên R ta có: g(x)>0g(x)>g(2)x<2

g(x)<0x>2. Khi đó BPT [{g(x)>04x2>0{g(x)<04x2<0[{x<2x>12{x>2x<1212<x<2

Vậy nghiệm của BPT là: (12;2)

b) Xét g(x)=4x+x5f(x)=2x+x6 trên Rta có:

g(x)=4xln4+1>0,f(x)=2xln2+1>0

Do vậy hàm sốf(x),g(x) đều đồng biến trênR

Khi đó BPT[{g(x)>0f(x)>0{g(x)<0f(x)<0[{g(x)>g(1)f(x)>f(2){g(x)<g(1)f(x)<f(2)[x>2x<1

Vậy nghiệm của BPT là x>2;x<1

Bài tập 2: Giải các bất phương trình sau:

a) (2+1)x+1(3+22)x+1x b*) 4x+2x4x+2x+1x+6

Lời giải chi tiết

a) BPT (2+1)x+1(2+1)2x+1x(2+1)x+1+x+1(2+1)2x+2x

Xét hàm số f(t)=(2+1)t+t(tR),f(t)=(2+1)tln(2+1)+1>0

Do vậy hàm số f(t) đồng biến trên R

Ta có: f(x+1)f(2x)x+12xx1

Vậy nghiệm của BPT là: x1

b) Đặt y=2x+1x+6x=y262x+1

Khi đó BPT 4x+2x4y262x+1+y4x+3.2x+2y2+y

(2x+1)2+(2x+1)y2+y. Xét hàm số f(t) đồng biến trên (0;+)

Do vậy BPT f(2x+1)f(y)2x+1y2x+12x+1x+6

4x+2x+1+12x+1x+64x+x5. Xét hàm số g(x)=4x+5 đồng biến trên R

BPTg(x)5=g(1)x1

Vậy x1 là nghiệm của PT.

Bài tập 3: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình 25.2x10x+5x25là:

A. T=5 B. T=3 C. T=2 D. T=1

Lời giải chi tiết

Ta có: 25.2x10x+5x2525(2x1)5(2x1)

(2x1)(255x)0[{2x10255x0{2x10255x0[{2x20525x{2x20525x0x2

Kết hợpxZx={0;1;2}T=3Chọn B.

Bài tập 4: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3x2x63x+2+x22x80 là:

A. 3 B. 5 C. 7 D. 9

Lời giải chi tiết

Ta có: BPT3x2x6+x2x63x+2+x+2

Xét hàm số f(t)=3t+t trên tập R

Khi đó f(t)=3tln3+1>0(xR) suy ra f(t) đồng biến trên R

Do đó f(x2x6)f(x+2)x2x6x+2x22x80

2x4BPT có 7 nghiệm nguyên. Chọn C.

Bài tập 5: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x24x+725x7+x29x+140 là:

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Lời giải chi tiết

Ta có: BPT 2x24x+7+x24x+725x7+5x7

Xét hàm số f(t)=2t+t trên tập R

Khi đó f(t)=2tln2+1>0(xR) suy ra f(t) đồng biến trên R

Do đó f(x24x+7)f(5x7)x24x+75x7x29x+140

2x7BPT có 6 nghiệm nguyên. Chọn B.

Bài tập 6: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 20172x+x+120172+x+1+2018x2018

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Lời giải chi tiết

Điều kiện x1

BPT 20172x+x+1+1004(2x+x+1)20182+x+1+1004(2+x+1) (*)

Hàm số f(t)=2017t+1004t đồng biến trên R nên (*) 2x+x+12+x+1x[1;1]

Do đó BPT có 3 nghiệm nguyên. Chọn C.

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TOÁN LỚP 12