Giải bất phương trình mũ bằng phương pháp đưa về cùng cơ số - bài tập có đáp án chi tiết - Tự Học 365

Giải bất phương trình mũ bằng phương pháp đưa về cùng cơ số - bài tập có đáp án chi tiết

Giải bất phương trình mũ bằng phương pháp đưa về cùng cơ số - bài tập có đáp án chi tiết

Giải bất phương trình mũ  bằng phương pháp đưa về cùng cơ số - bài tập có đáp án

Phương pháp đứa về cùng cơ số mũ

Xét bất phương trình af(x)>ag(x)

Nếu a > 1 thì af(x)>ag(x)f(x)>g(x) (cùng chiều khi a > 1)

Nếu 0 < a < 1 thì af(x)>ag(x)f(x)<g(x)(ngược chiều khi 0 < a < 1)

Nếu a chứa ẩn thì af(x)>ag(x)(a1)[f(x)g(x)]>0(hoặc xét 2 trường hợp của cơ số).

Bài tập trắc nghiệm giải giải bất phương trình mũ khác cơ số có đáp án chi tiết

Bài tập 1: Giải các bất phương trình sau:

a)  (13)8x217x+11(13)75xx2                                          b) (14)x22xx+1

Lời giải chi tiết

a) Do 0>13<1 nên BPT 8x217x+1175xx29x212x+40

(3x2)20x=32

Vậy nghiệm của BPT là x=32

b) ĐK: x1. BPT (22)x>22xx+122x>22xx+1

Do 2 > 1 nên BPT 2x>2xx+12x+2xx+1<02x2+4xx+1<0[x<21<x<0

Vậy nghiệm của BPT là x(;2)(1;0)

Bài tập 2: Giải các bất phương trình sau:

a) (10+3)x3x1<(103)x+1x+3                                                        b) 12x22x2x1

Lời giải chi tiết

a) ĐK: x1,x=≠3

Do (10+3)(103)=1(103)=(10+3)1

Khi đó BPT (10+3)x3x1<(10+3)x+1x+3x3x1<x+1x+3x3x1+x+1x+3<0

2x25(x1)(x+3)<0. Lập bảng xét dấu ta được [3<x<51<x<5

Vậy BPT có nghiệm  là (3;5)(1;5)

b) Điều kiện x22x0[x2x0

Ta có 12x22x2x12x1+x22x1=20x1+x22x0

x22x1x[{1x<0x22x0{1x0x22x(1x)2[{x>1x22x0{x101x2

Vậy tập nghiệm của BPT là: S=[2;+)

Bài tập 3: Tập nghiệm của bất phương trình (2+1)6x6x+1(21)xlà :

A. S=(1;2][3;+)  B. S=(1;2)[3;+)

C. S=(1;2](3;+)  D. S=(3;+)

Lời giải chi tiết

Ta có (2+1)6x6x+1(21)x(2+1)6x6x+1(12+1)x=(2+1)x6x6x+1x

6x6x+1x0x2+5x6x+10x25x+6x+10[x31<x2

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S=(1;2][3;+).Chọn A.

Bài tập 4: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3x+3x13x2<11 là:

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4

Lời giải chi tiết

Ta có 3x+3x13x2<113x+13.3x19.3x<11119.3x<11

3x<32x<20x<4. Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S=[0;4)

Vậy BPT có 4 nghiệm nguyên. Chọn D.

Bài tập 5: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình (25)65x2+5x254

A. T=3 B. T=1 C. T=2 D. T=1

Lời giải chi tiết

Ta có

(25)65x2+5x254(25)65x2+5x(52)2=(25)265x2+5x210+5x2+5x02x<25

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S=[2;25)

Kết hợp xZx={2;1}T=3. Chọn A.

Bài tập 6: Số nghiệm nguyên âm của bất phương trình (5+2)x1(52)x1x+1

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4

Lời giải chi tiết

Ta có (5+2)x1(52)x1x+1(5+2)x1(15+2)x1x+1=(5+2)x1x+1

x1x1x+1x1+x1x+10x2+x2x+10[x>12x<1

Kết hợp xZx={2;1}BPT có 2 nghiệm nguyên âm. Chọn B.

Bài tập 7: Gọi S là tập hợp các nghiệm nguyên của bất phương trình (13)x23x10>32x

Tìm số phần tử của S.

A. 11 B. 0 C. 9 D. 1

Lời giải chi tiết

BPT {x23x100x23x10<x2{[x5x2x23x10<x2{[x5x2,x2>0x23x10<x24x+4{x5x<14

5x<14 có 9 phần tử. Chọn C.

 

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TOÁN LỚP 12