Giải bất phương trình mũ bằng Phương pháp đặt ẩn phụ có đáp án chi tiết - Tự Học 365

Giải bất phương trình mũ bằng Phương pháp đặt ẩn phụ có đáp án chi tiết

Giải bất phương trình mũ bằng Phương pháp đặt ẩn phụ có đáp án chi tiết

Giải bất phương trình mũ bằng Phương pháp đặt ẩn phụ có đáp án

Ta sẽ làm tương tự như các dạng đặt ẩn phụ của phương trình nhưng lưu ý đến chiều biến thiên của hàm số.

Bài tập trắc nghiệm đặt ẩn phụ giải bất phương trình mũ bpt có đáp án chi tiết

Bài tập 1: Giải các bất phương trình sau:

a)  (13)2x+3.(13)1x+1>12                            b) 3x+9.3x10<0

Lời giải chi tiết

a) Điều kiện:x0

BPT(13)2x+3.(13)1x.13>12(13)2x+(13)1x12>0

Đặt t=(13)1x(t>0) ta đượct2+t12>0[t>3t<4(loai)

Với t>3(13)1x>3(13)1x>(13)11x<11+xx<0

Lập bảng xét dấu ta được nghiệm của bất phương trình là 1<x<0

b) Ta có3x+9.3x10<0{t=3xt210t+9<0{t>01<t<91<3x<930<3x<330<x<2

Bài tập 2: Giải các bất phương trình sau:

a)  6.91x13.61x+6.41x0  b) 5.4x+2.25x7.10x0

Lời giải chi tiết

a) Điều kiện:x0. Khi đó chia cả 2 vế cho 41x ta có: 6.(32)2x13.(32)1x+6.0

{t=(32)1x>06t213t+60{t>023t32

(23)(32)1x3211x1[x+1x0x1x0[x1x1

b) Ta có: 5.4x+2.25x7.10x05+2.(254)x7(52)x0

{t=(52)x2t27t+50{t>01t521(52)x520x1

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S=[0;1]

Bài tập 3: Số nghiệm nguyên trong khoảng (20;20)có bất phương trình 16x5.4x+40

A. 19 B. 20 C. 39 D. 40

Lời giải chi tiết

Đặt t=4x(t>0) ta có: t25t+40[t4t1

Suy ra [4x44x1[x1x0

Kết hợp {xZx(20;20) có 39 nghiệm. Chọn C.

Bài tập 4: Biết S=[a;b] là tập nghiệm của bất phương trình 3.9x10.3x+30. Tìm ba

A. T=83 B. T=1 C. T=103 D. T=2

Lời giải chi tiết

Đặt t=3x(t>0) ta có 3t210t+3013t3313x31x1

Suy ra S=[1;1]ba=2Chọn D.

Bài tập 5: Tìm tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình 9x136.3x3+30

A. T=4 B. T=3 C. T=0 D. T=1

Lời giải chi tiết

Ta có: BPT32(x1)4.3x1+30t=3x1>0t24t+301t3

Khi đó: 303x130x111x2

Kết hợpxZx={1;2}T=3.  Chọn B.

Bài tập 6: Tìm tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình 2.3x2x+23x2x1

A. T=0 B. T=1 C. T=2 D. T=3

Lời giải chi tiết

2.3x2x+23x2x12.3x4.2x3x2x12.(32)x4(32)x11(32)x3(32)x10

t=(32)x>0t3t101<t31<(32)x30<x<log323

Kết hợp xZx={1;2}T=3Chọn D.

Bài tập 7: Số nghiệm nguyên của bất phương trình(35)2xx2+(3+5)2xx221x2+2x

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Lời giải chi tiết

BPT(352)2xx2+(3+52)2xx22 Nhận xét(352)(3+52)=1

Đặtt=(3+52)2xx2(t>0) suy ra(352)2xx2=1t

Ta cót+1t2t22t+10(t1)20t=12xx2=0[x=0x=2

Vậy nghiệm của BPT là: x=0;x=2Chọn A.

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TOÁN LỚP 12