Giải bất phương trình logarit bằng Phương pháp đặt ẩn phụ - Bài tập có đáp án - Tự Học 365

Giải bất phương trình logarit bằng Phương pháp đặt ẩn phụ - Bài tập có đáp án

Giải bất phương trình logarit bằng phương pháp đưa về cùng cơ số - Bài tập có đáp án chi tiết

Giải bất phương trình logarit bằng Phương pháp đặt ẩn phụ - Bài tập có đáp án

Ta sẽ làm tương tự như các dạng đặt ẩn phụ của phương trình nhưng lưu ý đến chiều biến thiên của hàm số.

Bài tập trắc nghiệm giải bất phương trình logarit có đáp án chi tiết

Ví dụ 1: Giải các bất phương trình sau:

a) 2log5xlogx125<1

b) log212x6log2x+80

Lời giải

a) ĐK: x>0;x1

BPT 2log5x3log5x<12log25xlog5x3log5x<0

Đặt t=log5x2t2t3t<0[t<10<t<32[log5x<10<log5x<32[x<151<x<55

Vậy tập nghiệm của BPT là: S=(0;15)(1;55)

b) ĐK: x>0. Khi đó log22x6log2x+802log2x44x16

Vậy tập nghiệm của BPT là: S=[4;16]

Ví dụ 2: Giải các bất phương trình sau:

a) log7x12log7x>2

b) logx2.(2+log2x)>1log2x2

Lời giải

a) ĐK: x>0. Khi đó: BPTlog7x12log7x>212log7xlog7x>2

12log7x>2log7x<40<x<74

Vậy tập nghiệm của BPT là: 0<x<74

b) ĐK: {x>0x1x12. Khi đó: BPT logx2.(2+log2x)>log2(2x)=1+log2x

Đặt t=log2x ta có: 1t.(2+t)>1+t2+tt(1+t)t>0t2+2t>0[0<t<2t<2

Với 0<t<2 0<log2x<21<x<22

Với t<2 log2x<20<x<22

Vậy tập nghiệm của BPT là: x(0;22)(1;22)

Ví dụ 3: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log2x+2logx43<0là:

A. 5                                    B. 6                                         C. 7                                    D. 8

Lời giải

ĐK: x>0,x1

BPT log2x+4log2x3<0log22x3log2x+4log2x<0[log2x<01<log2x<3[x<12<x<8

Vậy tập nghiệm của BPT là: S=(0;1)(2;8)

Kết hợp xZ BPT có 5 nghiệm nguyên. Chọn A.

Ví dụ 4: Gọi S là tập hợp số nguyên x thuộc khoảng (0;10) và thỏa mãn bất phương trình log22x7log23.log3x+60. Tổng các phần tử tập hợp S là:

A. T=3                               B. T=33                                 C. T=44                             D. T=54

Lời giải

ĐK: x>0. BPT log22x7log2x+60[log2x6log2x1[x640<x2

Kết hợp {xZx<10x={1;2}T=3. Chọn A.

Ví dụ 5: Gọi S là tập hợp số nguyên x thỏa mãn log23x2log3(3x)10. Tổng các phần tử của tập hợp S là:

A. T=351               B. T=27             C. T=378                           D. T=26

Lời giải

Điều kiện: x>0. BPTlog23x2(log3x+1)10

log23x2log3x301log3x313x27

Kết hợp xZ x={1;2;3;4...27}T=1+2+...+27=28.272=378(cấp số cộng có {u1=1d=1)

Chọn C.

Ví dụ 6: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log9(3x2+4x+2)+1>log3(3x2+4x+2) là:

A. 5                  B. 2                    C. 4                      D. 3

Lời giải

Ta có BPT 12log3(3x2+4x+2)+1>log3(3x2+4x+2)

Đặt  t=12log3(3x2+4x+2)(t0) ta có: t+1>2t22t2t1<012<t<1

Do đó 0log3(3x2+4x+2)<2{3x2+4x+213x2+4x+2<9{3x2+4x+103x2+4x7<0

{[x13x173<x<1[13x<173<x1

Vậy nghiệm của BPT là x[13;1)(73;1]

Kết hợp xZx={0;1;2;1} BPT có 4 nghiệm nguyên. Chọn C.

Ví dụ 7: Số nghiệm nguyên của bất log4(x1)2+32log4(x1)40 là:

A. 2                     B. 3                       C. 4                    D. Vô số

Lời giải

Điều kiện: {x1>0log4(x1)0x2

BPT 2log4(x1)+32log4(x1)40. Đặt t=2log4(x1),(t0) ta có:

t2+3t404t10t10log4(x1)122x3

Kết hợp xZ x={2;3} BPT có 2 nghiệm nguyên. Chọn A.

Ví dụ 8: Tập nghiệm của bất phương trình log22x+3log2x+3>2 là:

A. (8;+)         B. (0;12)(8;+)

C. (18;12)(8;+)                   D. (0;1)(8;+)

Lời giải

ĐK: {x>0x18. Đặt t=log2xta có: t2+3t+3>2t22t3t+3>0[t>33<t<1

+) Với t>3 log2x>3x>8

+) Với 3<t<1 ta có: 3<log2x<118<x<12

Vậy tập nghiệm của BPT là: S=(18;12)(8;+). Chọn C.

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TOÁN LỚP 12