Đảo ngữ là hình thức đảo ngược vị trí thông thường của chủ từ và động từ trong một câu, được dùng để
nhấn mạnh một thành phần hay ý nào đó trong câu.
STT |
Các dạng đảo ngữ |
Công thức |
Ví dụ |
|||||
1 |
Các cụm từ có NO |
No/Not + N + Trợ động từ + S + Động từ |
Not a tear did she shed when the story ended in a tragedy. |
|||||
At no time = Never = Under/In no circumstances (không bao giờ) |
At no time did he suspect that his girlfriend was an enemy spy. |
|||||||
By no means (hoàn toàn không) |
By no means is she poor. She only pretends to be. |
|||||||
For no reason (không vì lí do gì) |
For no reason will we surrender. |
|||||||
In no way |
(không sao có thể) |
In no way could ridiculous story. |
I |
believe |
in |
a |
||
On no condition = On no account + Trợ động từ + S + Động từ (dù bất cứ lí do gì cũng không) |
On no account should you be late for the exam. |
|||||||
No longer (không còn nữa) |
No longer does he make mistakes. |
|||||||
No where + Trợ động từ + S + Động từ (không nơi nào, không ở đâu) |
No where can the keys be found. |
|||||||
2 |
Đảo ngữ với các trạng từ phủ định |
Never, Rarely, Seldom, Little, Hardly, Scarcely, Barely,... |
Little did he know the truth. Never in my life have I been in such an embarrassing situation. |
|||||
3 |
Đảo ngữ với ONLY |
Only after + S + V + Trợ động từ + S + V (chỉ sau khi) |
Only after I had left home did I realize how important my family played a role in my life. |
|||||
Only after + N + Trợ động từ + S + V (chỉ sau khi) |
Only after his father's retirement did he take over the company. |
|||||||
Only by + V-ing + Trợ động từ + S + V (chỉ bằng cách) |
Only by studying hard can you pass the exam. |
|||||||
Only if + S + V + Trợ động từ + S + V (chỉ nếu) |
Only if you promise to keep secret will I tell you about it. |
Only when + S + V + Trợ động từ + S + V (chỉ khi) |
Only when you grow up can you understand this matter. |
||
Only with + N + trợ động từ + S + V (chỉ với) |
Only with your help can we manage. |
||
Only once/ Only later/ Only in this way/ Only then + Trợ động từ + Chủ ngữ + Động từ |
Only once have I met her. Only later did I realize I was wrong. |
||
4 |
Hardly No sooner |
Hardly/barely/scarcely + had + S + Vp2 + when + S + V (quá khứ đơn) = No sooner + had + S + Vp2+ than + S + V (quá khứ đơn) (Ngay khi/vừa mới... thì) |
Hardly had I gone to bed when the telephone rang. = No sooner had I gone to bed than the telephone rang. |
5 |
Not only … but also |
Not only + Trợ động từ + Chủ ngữ + Động từ + but also + Chủ ngữ + Động từ (không những... mà còn) |
Not only does she sing beautifully but also she learns well. |
6 |
So/Such ... that |
So + Tính từ + V + chủ ngữ + that + clause Such + be + N + that + clause/ N + be + such + that + clause (quá... đến nỗi mà) |
So beautiful is she that many boys run after her. Her anger was such that she broke the vase. = Such was her anger that she broke the vase. |
7 |
Not until/ Not till |
Not until/till + Time/Time clause + Trợ động từ + Chủ ngữ + Động từ (mãi đến khi) |
Not until/till midnight did he come home. Not until/till I was 8 did I know how to ride a bike. |
8 |
Neither |
Neither + Trợ động từ + Chủ ngữ + Động từ |
Neither is there excitement nor entertainment in this small town. |
9 |
Đảo ngữ với câu điều kiện |
Câu điều kiện loại 1: Should + S+V, V + O /S + will, can... + V |
Should he come, please tell him to see me. |
Câu điêu kiện loại 2: Were + S + (to V) + ..., S + would/could + V |
Were I you, I would apply for that job. Were I to have enough money, I would buy that car. |
||
Câu điều kiện loại 3: Had + S + Vp2, S + would/could + have + Vp2 |
Had the car in the front not stopped so suddenly, the accidents wouldn't have happened. |
||
10 |
Although |
Although/even though/though + S + V, S +V = Much as + S + V, S + V = No matter what + S + V, S + V hoặc No matter how + adj/adv + S + V, S + V |
Although the exercise is difficult, the boys can solve it. = Much as the exercise is difficult, the boys can solve it. = No matter how difficult the exercise |
= However + adj/adv + S + V = Adj/adv + as/though + S + V, S + V |
is, the boys can solve it. = However difficult the exercise is, the boys can solve it. = Difficult as the exercise is, the boys can solve it. |
||
11 |
NOR |
Nor + Trợ động từ + Chủ ngữ + Động từ |
He doesn't smoke, nor does he drink. |
12 |
Đảo ngữ có SO/ NEITHER |
So/Neither + Trợ động từ + Chủ ngữ |
I can't sing well, neither can my sister. He loves football, so do I. |
13 |
Đảo ngữ với các trạng từ chỉ phương hướng/ nơi chốn |
Adv of place + V + S |
Near my house is a bus stop. |
14 |
Đảo ngữ với cụm phân từ |
Cụm phân từ (V-ing/Vp2) + V + S |
Situated in the central mountains of Alaska is a peak named Denali. Coming first in the race was my sister. |
TIẾNG ANH LỚP 12