Tham số hóa tọa độ điểm M∈dvà thế vào điều kiện K để tìm giá trị của tham số. Từ đó suy ra tọa độ điểm M.
Bài tập 1: Trong không gian với tọa độ Oxyz cho 2 điểm A(1;4;2);B(−1;2;4) và đường thẳng Δ:x−1−1=y+21=z2. Tìm điểm M∈Δsao cho MA2+MB2=28. |
Lời giải chi tiết:
Phương trình tham số của Δ:{x=1−ty=−2+tz=2t.
Gọi M(1−t;−2+t;2t)∈Δ, ta có: MA2+MB2=28
⇔t2+(t−6)2+(2t−2)2+(2−t)2+(t−4)2+(2t−4)2=28⇔12t2−48t+48=0⇔t=2⇒M(−1;0;4).
Bài tập 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm trên Ox điểm A sao cho A cách đều đường thẳng d:x−11=y2=z+22 và mặt phẳng (P):2x−y−2z=0. |
Lời giải chi tiết:
Đường thẳng d đi qua điểm M(1;0;−2)và có VTCP là →ud=(1;2;2).
Gọi A(a;0;0)∈Ox⇒d(A;(P))=|2a|√4+1+4=|2a|3;d(A;d)=|[→ud;→AM]||→ud|=√8a2−24a+363
Theo giả thiết ta có: d(A;(P))=d(A;d)⇔√8a2−24a+363=|2a|3⇔4a2−24a+36=0⇔a=3
Vậy A(3;0;0)là điểm cần tìm.
Bài tập 3: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d:x1=y−3−1=z+12 và hai điểm A(2;−1;1);B(0;1;−2). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABM có diện tích nhỏ nhất |
Lời giải chi tiết:
Đường thẳng d có phương trình tham số d:{x=ty=3−tz=−1+2t
Gọi M là điểm cần tìm. Do nếu M thuộc d thì M nên M(t;3−t;−1+2t)
Ta có: {→AM=(t−2;4−t;2t−2)→BM=(t;2−t;2t+1)
⇒[→AM,→BM]=(|4−t2t−22−t2t+1|;|2t−2t−22t+1t|;|t−24−tt2−t|)=(t+8;t+2;−4)
Do đó SABM=12|[→AM,→BM]|=12√(t+8)2+(t+2)2+16=12√2(t+5)2+34≥12√34
Vậy minS=√342khi t=−5⇒M(−5;8;−11).
Bài tập 4: Cho hai điểm A(1;−1;2),B(−1;2;3)và đường thẳng d:x−11=y−21=z−12. Tìm điểm M(a;b;c)thuộc d sao cho MA2+MB2=28, biết c<0.
A. M(−1;0;−3). B. M(2;3;−3). C. M(16;76;−23). D. M(−16;−76;−23). |
Lời giải chi tiết:
Gọi M(1+t;2+t;1+2t)(1+2t>0⇔t>−12)
Khi đó MA2+MB2=t2+(t+3)2+(2t−1)2+t2+(2t−2)2=28
⇔12t2−2t−10=0⇔[t=1(loai)t=−56⇒M(16;76;−23). Chọn C.
Bài tập 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(5;8;−11);B(3;5;−4);C(2;1;−6) và đường thẳng d:x−12=y−21=z−11. Điểm M thuộc d sao cho |→MA−→MB−→MC| đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
P=xM+yM+zM. A. P=−149. B. P=149. C. P=139. D. P=−139. |
Lời giải chi tiết:
Điểm M thuộc d nên M(1+2t;2+2t;1+t)
Ta có: {→MA=(2t−4;2t−6;t+12)→MB=(2t−2;2t−3;t+5)→MC=(2t−1;2t+1;t+7)⇒→MA−→MB−→MC=(−2t−1;−2t−4;−t)
⇒|→MA−→MB−→MC|=√(2t+1)2+(2t+4)2+t2=√9t2+20t+17=√9(t+109)2+539≥√533
Dấu đẳng thức xảy ra khi t=−109⇒M=(−119;−29;−19)⇒P=−149. Chọn A.
TOÁN LỚP 12