So sánh nhất là khi chúng ta so sánh một cái gì đó là hơn tất cả những cái khác (ít nhất từ ba đối tượng so sánh trở lên), như là tốt nhất, đẹp nhất....
Công thức: S + V + the + adj/ adv + est + (N)+ ...
Ví dụ:
+ He is the tallest (student) in my class. (Anh ấy là người cao nhất trong lớp tôi.)
+ My mother gets up the earliest in my family.
(Mẹ tôi dạy sớm nhất nhà.
Công thức: S + V + the + most + adj/adv + (N) + ...
Ví dụ:
+ My mother is the most beautiful (woman) in the world.
(Mẹ tôi là người đẹp nhất thế gian này.)
+ Mary sings the most beautifully in the group. (Mary hát hay nhất nhóm.)
Công thức: S + V + the + most + N + ...
Ví dụ:
+ He is a billionaire. He has the most money. (Anh ấy là tỉ phú. Anh ấy có nhiều tiền nhất.)
Tính từ/ trạng từ |
Nghĩa |
Dạng so sánh hơn |
Dạng so sánh nhất |
good/ well |
tốt, giỏi |
better |
the best |
bad |
tệ, tồi, dốt |
worse |
the worst |
much/ many |
nhiều |
more |
the most |
little |
ít |
less |
least |
far |
xa |
farther/ further |
the farthest/ furthest |
old |
già, cũ |
older/ elder |
the oldest/ eldest |
TIẾNG ANH LỚP 12