Công thức: S + say(s)/said + (that) + S + V Lưu ý: say(s) /said to sb ®tell(s)/told sb Ví dụ:
He said to me: "You are my best friend."
®He told me (that) I was his best friend.
Công thức: S + asked/wanted to know/wondered if/whether + S + V
Ví dụ:
"Did you go with your mother yesterday?" asked he.
®He asked me if/whether I had gone with my mother the day before.
Công thức: S + asked (+O)/wanted to know/wondered + Wh-words/how + S + V
Ví dụ:
The teacher asked: "Why didn't you go to class last Friday?"
The teacher asked me why I hadn't gone to class the Friday before.
- tell/ask sb + to V: bảo/yêu cầu ai làm gì
- advise sb + to V: khuyên ai làm gì
- promise + to V: hứa làm gì
- threaten + to V: đe doạ làm gì
- warn + sb + not to V: cảnh báo không nên làm gì
- invite sb + to V: mời ai làm gì
- remind + sb + to V: nhắc nhở ai làm gì
- encourage sb + to V: khuyến khích ai làm gì
- offer + to V: đề nghị làm gì
- agree + to V: đồng ý làm gì
- accuse sb of + V-ing: buộc tội ai vì làm gì
- admit + V-ing: thừa nhận làm gì
- deny + V-ing: phủ nhận làm gì
- apologize (to sb) for + V-ing: xin lỗi ai vì làm gì
- blame sb for + V-ing: đổ lỗi cho ai vì làm gì
- complain (to sb) about + V-ing: phàn nàn về điều gì
- confess to V-ing: thú nhận làm gì
- congratulate sb on + V-ing: chúc mừng vì làm gì
- criticize sb for V-ing: chỉ trích vì làm gì
- insist on + V-ing: khăng khăng làm gì
- object to + V-ing: phản đối làm gì
- suggest + V-ing: gợi ý/đề nghị làm gì
- thank sb for + V-ing: cảm ơn ai vì làm gì
- warn sb against + V-ing: cảnh báo ai không nên làm gì
TIẾNG ANH LỚP 12