Các câu thông dụng thuộc chủ đề việc làm (Jobs) - Tự Học 365

Các câu thông dụng thuộc chủ đề việc làm (Jobs)

Các câu thông dụng thuộc chủ đề việc làm (Jobs)

STRUCTURES

STT

Cấu trúc

Nghĩa

1

Adhere to = conform to = abide by = comply with: tuân theo

2

At any rate

bất luận thế nào

3

Be made redundant

trở nên thừa thãi

4

Be on probation

trong thời gian tập sự, quản chế

5

Beaver away = slave away

làm quần quật

6

Blissfully ignorant

không biết và không muốn biết về những

điều gì không vui, không tốt đẹp

7

Breach of contract

sự vi phạm hợp đồng

8

By no means

By all means

không đời nào, không có nghĩa lý gì

bằng bất cứ giá nào

9

Fair and square

công bằng và thẳng thắn

10

Fit the bill

phù hợp

11

For hours on end

(liên tục) nhiều giờ, hàng giờ liền

12

Get a feel for

hiểu rõ điều gì

13

Hand in one’s notice

từ bỏ

14

Here and there Step by step Now and then

All in all

đó đây

từng bước một thỉnh thoảng

nói chung, nhìn chung

15

Hit the hay/sack

đi ngủ

16

In lieu (of) = instead (of)

thay vì

17

Ins and outs

By and large

chi tiết và tính phức tạp của điều gì

nhìn chung

18

Jump ship

thay đổi công việc

19

Kick off Knock off Wind down

Knuckle down

bắt đầu, khởi động ngừng làm việc thư giãn, thả lỏng

nỗ lực, cố gắng hết sức

20

Lay up

Lay off

ốm liệt giường/sự dự trữ, để dành

sa thải, từ bỏ

21

Look on the bright side

lạc quan

22

Odds and ends: đầu thừa đuôi thẹo, vật linh tinh, không cần thiết

23

Parental leave = time that a parent is allowed to spend away from work to take care of his or her baby:

khoảng thời gian mà ông bố/bà mẹ được phép nghỉ làm để chăm con

24

Peace and quiet

yên bình

25

Ponder on/upon/over st

trầm tư suy nghĩ về điều gì

26

Press ahead with st

tiếp tục làm gì

27

Pros and cons

những ưu điểm và bất lợi của việc gì đó

28

Stand a good chance of doing st: có cơ hội để thành công trong việc làm gì

29

Take a risk

liều lĩnh, mạo hiếm

30

Take one's hat off

ngả mũ, tôn trọng

31

To a great extent

ở một mức độ lớn hơn

32

Ups and downs

thăng trầm

33

Wear off Wear out Wear on

Wear down

mất tác dụng, ảnh hưởng

dùng nhiều đến khi nó hỏng, bị mòn

(thời gian) trôi rất chậm

làm hư mòn, hao hụt, kiệt sức

34

Work against the clock

làm việc không ngừng nghỉ

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TIẾNG ANH LỚP 12