STT |
Cấu trúc |
Nghĩa |
1 |
After all |
cuối cùng, sau hết, rốt cuộc, xét cho cùng |
2 |
Be adopted as |
được chọn làm |
3 |
Be based on st |
dựa trên cái gì |
4 |
Feel proud of: cảm thấy tự hào về Be proud of = take pride in = pride oneself on st: tự hào về |
|
5 |
Have an interest/a passion in st |
đam mê cái gì |
6 |
In general = on the whole = by and large: nhìn chung |
|
7 |
In particular |
đặc biệt |
8 |
Lull sb to sleep |
ru ai ngủ |
9 |
Move into Move off = move on (to) Move out |
chuyến vào, xâm nhập vào chuyển tiếp (sang ý khác) dọn nhà đi, di chuyển đi |
10 |
National anthem |
quốc ca |
11 |
Remain a profound influence on |
vẫn còn có sức ảnh hưởng sâu rộng đến |
12 |
Set st in motion |
cài đặt chuyển động |
TIẾNG ANH LỚP 12