STT |
Cấu trúc |
Nghĩa |
1 |
Against the law |
phạm luật |
2 |
Be forced to do st = be made to do st: bị ép làm gì |
|
3 |
Discriminate on st |
phân biệt đối xử về cái gì |
4 |
Drag one's feet |
chần chừ, do dự |
5 |
Fight/struggle for st Fight/struggle against st |
đấu tranh cho cái gì đấu tranh chống lại cái gì |
6 |
Free sb from doing st |
giải phóng ai khỏi cái gì |
7 |
get away with sth = succeed in avoiding punishment for st: thành công trong việc né tránh bị phạt vì tội gì |
|
8 |
Get on to/onto st = start talking about a different subject: bắt đầu nói chuyện về một chủ đề khác nhau |
|
9 |
Get out of doing st = avoid doing something that you do not want to do: tránh làm điều mà mình không muốn làm |
|
10 |
Get rid of = remove |
loại bỏ |
11 |
Get/be exposed to |
tiếp xúc với |
12 |
Have the legal right to do st |
có quyền làm gì |
TIẾNG ANH LỚP 12