Bài tập 1: Cho hàm số $y=f\left( x \right)\left( C \right)$ xác định trên ℝ và thỏa mãn ${{f}^{3}}\left( 1-x \right)+f\left( 1-{{x}^{2}} \right)=x+1$. Viết phương trình tiếp tuyến của $\left( C \right)$ tại giao điểm của $\left( C \right)$ với trục tung.
A. $y=x-\frac{1}{5}$ B. $y=-\frac{1}{5}x+1$ C. $y=x-1$ D. $y=-x+1$ |
Lời giải chi tiết
Ta có: $\left( C \right)\cap Oy$ tại điểm có hoành độ $x=0$.
Đặt $\left\{ \begin{array} {} f\left( 0 \right)=a \\ {} {f}'\left( 0 \right)=b \\ \end{array} \right.$, thay $x=1$ vào giả thiết ta có: ${{f}^{3}}\left( 0 \right)+f\left( 0 \right)=2\Leftrightarrow {{a}^{3}}+a=2\Leftrightarrow a=1$
Đạo hàm 2 vế biểu thức ${{f}^{3}}\left( 1-x \right)+f\left( 1-{{x}^{2}} \right)=x+1$ ta được: $-3{{f}^{2}}\left( 1-x \right){f}'\left( 1-x \right)-2\text{x}.{f}'\left( 1-{{x}^{2}} \right)=1\left( * \right)$
Thay $x=1$ vào biểu thức (*) ta có: $-3{{\text{a}}^{2}}b-2b=1\xrightarrow{a=1}-3b-2b=1\Leftrightarrow b=-\frac{1}{5}$
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: $y=-\frac{1}{5}x+1$. Chọn B.
Bài tập 2: Cho hàm số $y=f\left( x \right)\left( C \right)$ xác định trên ℝ và thỏa mãn ${{f}^{3}}\left( 2-x \right)+x=3+3\text{x}.f\left( x \right)$. Viết phương trình tiếp tuyến của $\left( C \right)$ tại điểm có hoành độ $x=1$.
A. $\left[ \begin{array} {} y=\frac{2}{3}x-\frac{1}{3} \\ {} y=-\frac{1}{3}x+\frac{7}{3} \\ \end{array} \right.$ B. $\left[ \begin{array} {} y=\frac{2}{3}x-\frac{1}{3} \\ {} y=-\frac{1}{3}x-\frac{5}{3} \\ \end{array} \right.$ C. $\left[ \begin{array} {} y=\frac{2}{3}x-\frac{5}{3} \\ {} y=-\frac{1}{3}x+\frac{7}{3} \\ \end{array} \right.$ D. $\left[ \begin{array} {} y=\frac{2}{3}x-\frac{5}{3} \\ {} y=-\frac{1}{3}x+\frac{7}{3} \\ \end{array} \right.$ |
Lời giải chi tiết
Đặt $\left\{ \begin{array} {} f\left( 1 \right)=a \\ {} {f}'\left( 1 \right)=b \\ \end{array} \right.$, thay $x=1$ vào giả thiết ta có: ${{a}^{3}}+1=3+3\text{a}\Leftrightarrow {{a}^{3}}-3\text{a}-2=0\Leftrightarrow \left[ \begin{array} {} a=-1 \\ {} a=2 \\ \end{array} \right.$
Đạo hàm 2 vế biểu thức ${{f}^{3}}\left( 2-x \right)+x=3+3\text{x}.f\left( x \right)$ ta được:
$-3{{f}^{2}}\left( 2-x \right){f}'\left( 2-x \right)+1=3f\left( x \right)+3\text{x}.{f}'\left( x \right)\left( * \right)$
Thay $x=1$ vào biểu thức (*) ta có: $-3{{\text{a}}^{2}}b+1=3\text{a}+3b$
TH1: Với $a=-1\Rightarrow -3b+1=-3+3b\Leftrightarrow b=\frac{2}{3}$
Phương trình tiếp tuyến là: $y=\frac{2}{3}\left( x-1 \right)-1=\frac{2}{3}x-\frac{5}{3}$.
TH2: Với $a=2\Rightarrow -12b+1=6+3b\Leftrightarrow b=-\frac{1}{3}$
Phương trình tiếp tuyến là: $y=-\frac{1}{3}\left( x-1 \right)+2=\frac{-1}{3}x+\frac{7}{3}$. Chọn D.
Bài tập 3: Cho hàm số $y=f\left( x \right)\left( C \right)$ xác định trên ℝ và thỏa mãn $2f\left( 2-x \right)+f\left( x+1 \right)={{x}^{2}}+2\text{x}$. Tiếp tuyến của $\left( C \right)$ tại điểm có hoành độ $x=2$ đi qua điểm nào trong các điểm sau:
A. $\left( 2;1 \right)$ B. $\left( 1;\frac{5}{3} \right)$ C. $\left( 2;\frac{-2}{3} \right)$ D. $\left( 1;\frac{13}{3} \right)$ |
Lời giải chi tiết
Thay $x=0;x=1$ vào đề bài ta có: $\left\{ \begin{array} {} 2f\left( 2 \right)+f\left( 1 \right)=0 \\ {} 2f\left( 1 \right)+f\left( 2 \right)=3 \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array} {} f\left( 2 \right)=-1 \\ {} f\left( 1 \right)=2 \\ \end{array} \right.$
Đạo hàm 2 vế biểu thức: $2f\left( 2-x \right)+f\left( x+1 \right)={{x}^{2}}+2\text{x}$ ta được: $-2{f}'\left( 2-x \right)+{f}'\left( x+1 \right)=2\text{x}+2\left( * \right)$
Thay $x=0;x=1$ vào (*) ta được: $\left\{ \begin{array} {} -2{f}'\left( 2 \right)+{f}'\left( 1 \right)=2 \\ {} -2{f}'\left( 1 \right)+{f}'\left( 2 \right)=4 \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array} {} {f}'\left( 2 \right)=-\frac{8}{3} \\ {} {f}'\left( 1 \right)=\frac{-10}{3} \\ \end{array} \right.$
Suy ra phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ $x=2$ có phương trình là:
$y=-\frac{8}{3}\left( x-2 \right)-1=\frac{-8}{3}x+\frac{13}{3}$
Do đó tiếp tuyến của $\left( C \right)$ tại điểm có hoành độ $x-2$ đi qua điểm $\left( 1;\frac{5}{3} \right)$. Chọn B.
Bài tập 4: Cho hàm số $y=f\left( x \right)\left( C \right)$ xác định trên ℝ và thỏa mãn $2f\left( 1-x \right)+f\left( 1+x \right)=3\left( 2{{\text{x}}^{2}}+1 \right)$. Tiếp tuyến của $\left( C \right)$ tại thời điểm có hoành độ $x=3$ cắt trục tọa độ tại 2 điểm A và B. Diện tích tam giác OAB là ${{S}_{OAB}}$ thỏa mãn:
A. $0<{{S}_{OAB}}<5$ B. $5<{{S}_{OAB}}<15$ C. $15<{{S}_{OAB}}<30$ D. ${{S}_{OAB}}>30$ |
Lời giải chi tiết
Thay $x=-2;x=2$ vào đề bài ta có: $\left\{ \begin{array} {} 2f\left( 3 \right)+f\left( -1 \right)=27 \\ {} 2f\left( -1 \right)+f\left( 3 \right)=27 \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array} {} f\left( 3 \right)=9 \\ {} f\left( -1 \right)=9 \\ \end{array} \right.$
Đạo hàm 2 vế biểu thức: $2f\left( 1-x \right)+f\left( 1+x \right)=3\left( 2{{\text{x}}^{2}}+1 \right)$ ta được: $-2f\left( 1-x \right)+f\left( 1+x \right)=12\text{x}\left( * \right)$
Thay $x=-2;x=2$ vào (*) ta được: $\left\{ \begin{array} {} -2{f}'\left( 3 \right)+{f}'\left( -1 \right)=-24 \\ {} -2{f}'\left( -1 \right)+{f}'\left( 3 \right)=24 \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array} {} {f}'\left( 3 \right)=8 \\ {} {f}'\left( -1 \right)=-8 \\ \end{array} \right.$
Suy ra phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ $x=3$có phương trình là: $y=8\left( x-3 \right)+9=8\text{x}-15$
Khi đó ${{S}_{OAB}}=\frac{1}{2}.15.\frac{15}{8}=14,0625$. Chọn B.
Bài tập 5: Cho các hàm số $y=f\left( x \right),y=f\left[ f\left( x \right) \right],y=f\left( {{x}^{2}}+4 \right)$ có đồ thị lần lượt là $\left( {{C}_{1}} \right),\left( {{C}_{2}} \right),\left( {{C}_{3}} \right)$. Đường thẳng $x=1$ cắt $\left( {{C}_{1}} \right),\left( {{C}_{2}} \right),\left( {{C}_{3}} \right)$ lần lượt tại M, N, P. Biết phương trình tiếp tuyến của $\left( {{C}_{1}} \right)$ tại M và của $\left( {{C}_{2}} \right)$ tại N lần lượt là $y=3\text{x}+2$ và $y=12\text{x}-5$. Phương trình tiếp tuyến của $\left( {{C}_{3}} \right)$ tại P bằng:
A. $y=8\text{x}-1$ B. $y=4\text{x}+3$ C. $y=2\text{x}+5$ D. $y=3\text{x}+4$ |
Lời giải chi tiết
Ta có $y=3\text{x}+2\Leftrightarrow y=f\left( 1 \right)={f}'\left( 1 \right).\left( x-1 \right)\Leftrightarrow y={f}'\left( 1 \right)x-{f}'\left( 1 \right)+f\left( 1 \right)\Rightarrow \left\{ \begin{array} {} {f}'\left( 1 \right)=3 \\ {} f\left( 1 \right)=5 \\ \end{array} \right.$
Tiếp tuyến của $\left( {{C}_{2}} \right)$ tại N là $y-f\left[ f\left( 1 \right) \right]={f}'\left( 1 \right).{f}'\left[ f\left( 1 \right) \right].\left( x-1 \right)\Leftrightarrow y-f\left( 5 \right)=3{f}'\left( 5 \right).\left( x-1 \right)$
$\Leftrightarrow y=3{f}'\left( x \right).x+f\left( 5 \right)-3.{f}'\left( 5 \right)$ mà $y=12\text{x}-5\xrightarrow{{}}\left\{ \begin{array} {} 3{f}'\left( x \right)=12 \\ {} f\left( 5 \right)-3.{f}'\left( 5 \right)=-5 \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array} {} {f}'\left( 5 \right)=4 \\ {} f\left( 5 \right)=7 \\ \end{array} \right.$
Lại có $y=f\left( {{x}^{2}}+4 \right)\Rightarrow {y}'={{\left( {{x}^{2}}+4 \right)}^{\prime }}.{f}'\left( {{x}^{2}}+4 \right)=2\text{x}.{f}'\left( {{x}^{2}}+4 \right)\Rightarrow y\left( 1 \right)=2{f}'\left( 5 \right)$.
Do đó, tiếp tuyến của $\left( {{C}_{3}} \right)$ tại P là $y=f\left( 5 \right)=2{f}'\left( 5 \right)\left( x-1 \right)\Leftrightarrow y-7=8\left( x-1 \right)\Leftrightarrow y=8\text{x}-1$.
Chọn A.
TOÁN LỚP 12