Bài tập viết phương trình tiếp tuyến của hàm số hợp có đáp án chi tiết - Tự Học 365

Bài tập viết phương trình tiếp tuyến của hàm số hợp có đáp án chi tiết

Bài tập viết phương trình tiếp tuyến của hàm số hợp có đáp án chi tiết

Bài tập viết phương trình tiếp tuyến của hàm số hợp có đáp án

Dưới dây là câu trắc nghiệm về hàm số hợp và tiếp tuyến có Lời giải chi tiết:

Bài tập 1: Cho hàm số y=f(x)(C) xác định trên ℝ và thỏa mãn f3(1x)+f(1x2)=x+1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.

A. y=x15  B. y=15x+1  C. y=x1  D. y=x+1

Lời giải chi tiết

Ta có: (C)Oy tại điểm có hoành độ x=0.

Đặt {f(0)=af(0)=b, thay x=1 vào giả thiết ta có: f3(0)+f(0)=2a3+a=2a=1

Đạo hàm 2 vế biểu thức f3(1x)+f(1x2)=x+1 ta được: 3f2(1x)f(1x)2x.f(1x2)=1()

Thay x=1 vào biểu thức (*) ta có: 3a2b2b=1a=13b2b=1b=15

Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y=15x+1Chọn B.

Bài tập 2: Cho hàm số y=f(x)(C) xác định trên ℝ và thỏa mãn f3(2x)+x=3+3x.f(x). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x=1.

A. [y=23x13y=13x+73               B. [y=23x13y=13x53               C. [y=23x53y=13x+73               D. [y=23x53y=13x+73

Lời giải chi tiết

Đặt {f(1)=af(1)=b, thay x=1 vào giả thiết ta có: a3+1=3+3aa33a2=0[a=1a=2

Đạo hàm 2 vế biểu thức f3(2x)+x=3+3x.f(x) ta được:

3f2(2x)f(2x)+1=3f(x)+3x.f(x)()

Thay x=1 vào biểu thức (*) ta có: 3a2b+1=3a+3b

TH1: Với a=13b+1=3+3bb=23

Phương trình tiếp tuyến là: y=23(x1)1=23x53.

TH2: Với a=212b+1=6+3bb=13

Phương trình tiếp tuyến là: y=13(x1)+2=13x+73Chọn D.

Bài tập 3: Cho hàm số y=f(x)(C) xác định trên ℝ và thỏa mãn 2f(2x)+f(x+1)=x2+2x. Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x=2 đi qua điểm nào trong các điểm sau:

A. (2;1)  B. (1;53)  C. (2;23)               D. (1;133)

Lời giải chi tiết

Thay x=0;x=1 vào đề bài ta có: {2f(2)+f(1)=02f(1)+f(2)=3{f(2)=1f(1)=2

Đạo hàm 2 vế biểu thức: 2f(2x)+f(x+1)=x2+2x ta được: 2f(2x)+f(x+1)=2x+2()

Thay x=0;x=1 vào (*) ta được: {2f(2)+f(1)=22f(1)+f(2)=4{f(2)=83f(1)=103

Suy ra phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x=2 có phương trình là:

y=83(x2)1=83x+133

Do đó tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x2 đi qua điểm (1;53)Chọn B.

Bài tập 4: Cho hàm số y=f(x)(C) xác định trên ℝ và thỏa mãn 2f(1x)+f(1+x)=3(2x2+1). Tiếp tuyến của (C) tại thời điểm có hoành độ x=3 cắt trục tọa độ tại 2 điểm A và B. Diện tích tam giác OAB là SOAB thỏa mãn:

A. 0<SOAB<5  B. 5<SOAB<15  C. 15<SOAB<30               D. SOAB>30

Lời giải chi tiết

Thay x=2;x=2 vào đề bài ta có: {2f(3)+f(1)=272f(1)+f(3)=27{f(3)=9f(1)=9

Đạo hàm 2 vế biểu thức: 2f(1x)+f(1+x)=3(2x2+1) ta được: 2f(1x)+f(1+x)=12x()

Thay x=2;x=2 vào (*) ta được: {2f(3)+f(1)=242f(1)+f(3)=24{f(3)=8f(1)=8

Suy ra phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x=3có phương trình là: y=8(x3)+9=8x15

Khi đó SOAB=12.15.158=14,0625Chọn B.

Bài tập 5: Cho các hàm số y=f(x),y=f[f(x)],y=f(x2+4) có đồ thị lần lượt là (C1),(C2),(C3). Đường thẳng x=1 cắt (C1),(C2),(C3) lần lượt tại M, N, P. Biết phương trình tiếp tuyến của (C1) tại M và của (C2) tại N lần lượt là y=3x+2y=12x5. Phương trình tiếp tuyến của (C3) tại P bằng:

A. y=8x1  B. y=4x+3  C. y=2x+5  D. y=3x+4

Lời giải chi tiết

Ta có y=3x+2y=f(1)=f(1).(x1)y=f(1)xf(1)+f(1){f(1)=3f(1)=5

Tiếp tuyến của (C2) tại N là yf[f(1)]=f(1).f[f(1)].(x1)yf(5)=3f(5).(x1)

y=3f(x).x+f(5)3.f(5)y=12x5{3f(x)=12f(5)3.f(5)=5{f(5)=4f(5)=7

Lại có y=f(x2+4)y=(x2+4).f(x2+4)=2x.f(x2+4)y(1)=2f(5).

Do đó, tiếp tuyến của (C3) tại P là y=f(5)=2f(5)(x1)y7=8(x1)y=8x1.

Chọn A.

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TOÁN LỚP 12