Bài tập 1: Cho hàm số f(x) thỏa mãn điều kiện 1∫0(x+1)f′(x)dx=10 và 2f(1)−f(0)=2. Tính tích phân 1∫0f(x)dx
A. I=−12. B. I=8. C. I=12. D. I=−8. |
Lời giải chi tiết
Đặt {u=x+1dv=f′(x)dx⇔{du=dxv=f(x) , khi đó 1∫0(x+1)f′(x)dx=(x+1)f(x)|10−1∫0f(x)dx
⇔10=2f(1)−f(0)−I⇔I=2f(1)−f(0)−10=2−10=−8. Chọn D.
Bài tập 2: Cho 2∫0(1−2x)f′(x)dx=3f(2)+f(0)=2016. Tích phân 1∫0f(2x)dx bằng:
A. 4032. B. 1008. C. 0. D. 2016. |
Lời giải chi tiết
Xét tích phân 2∫0(1−2x)f′(x)dx
Đặt {u=1−2xdv=f′(x)dx⇒{du=−2dxv=f(x)⇒I=(1−2x)f(x)|20+22∫0f(x)dx
=3f(2)+f(0)+22∫0f(x)dx⇒2016=−2016+22∫0f(x)dx⇒2∫0f(x)dx=2016
Xét J=1∫0f(2x)dx, đặt t=2x⇒dt=2dx, đổi cận suy ra J=2∫0f(t).dt2=122∫0f(x)dx=1008. Chọn B.
Bài tập 3: Cho hàm số y=f(x) thỏa mãn điều kiện 1∫0f′(x)x+1dx=1 và f(1)−2f(0)=2. Tính tích phân 1∫0f(x)(x+1)2dx
A. B. C. D. |
Lời giải chi tiết
Đặt {u=1x+1dv=f′(x)dx⇔{du=−dx(x+1)2v=f(x) , khi đó 1∫0f′(x)x+1dx=f(x)x+1|10+1∫0f(x)(x+1)2dx
Suy ra 1=f(x)x+1|10+I⇒I=1−[f(1)2−f(0)]=1−12[f(1)−2f(0)]=1−12.2=0. Chọn A.
Bài tập 4: Cho F(x)=x2+ln3x là một nguyên hàm của hàm số f(x)x. Tính tích phân e∫1f′(x)lnxdx
A. I=e2+3e. B. I=e2+3. C. I=−e2+e. D. I=e2+4. |
Lời giải chi tiết
Đặt {u=lnxdv=f′(x)dx⇒{du=1xdxv=f(x)⇒I=lnx.f(x)|e1−e∫1f(x)xdx
⇒I=[lnxf(x)−x2−ln3x]|e1=f(e)−e2−2+2=f(e)−e2
Mặt khác f(x)=xF′(x)=x(2x+3ln2xx)⇒f(e)=2e2+3
Do đó I=e2+3. Chọn B.
Bài tập 5: Cho F=(x3+x2)ex là một nguyên hàm của hàm số f(x).e3x. Tính tích phân I=1∫0f′(x).e3xdx
A. I=e. B. I=e+1. C. I=−e+1. D. I=−e. |
Lời giải chi tiết
Đặt {u=e3xdv=f′(x)dx⇒{du=3e3xdxv=f(x)
⇒I=e3xf(x)|10−31∫0e3xf(x)dx=[e3xf(x)−3(x3+x2)e3x]|10
Trong đó f(x)=F′(x)e3x=x3+4x2+2xe2x⇒I=ex(−2x3+x2+2x)|10=e. Chọn A.
Bài tập 6: Cho hàm số f(x) liên tục và luôn dương trên R. Biết rằng f(1)=2,1∫0xdxf(x)=ln√2. Tính tích phân I=1∫0x2.f′(x)f2(x)dx
A. I=2+ln2. B. I=−12+ln2. C. I=−12−ln2. D. I=−2+ln2. |
Lời giải chi tiết
Đặt {u=x2dv=f′(x)f2(x)dx⇒{du=2xdxv=−1f(x)
⇒I=−x2f(x)|10+21∫0xf(x)=−1f(1)+2ln√2=−12+ln2. Chọn B.
TOÁN LỚP 12