Bài tập Tính tích phân bằng phương pháp Đổi biến số với các hàm vô tỉ quen thuộc - Tự Học 365

Bài tập Tính tích phân bằng phương pháp Đổi biến số với các hàm vô tỉ quen thuộc

Bài tập Tính tích phân bằng phương pháp Đổi biến số với các hàm vô tỉ quen thuộc

Bài tập Tính tích phân bằng phương pháp Đổi biến số với các hàm vô tỉ quen thuộc

Phương pháp đổi biến số hàm vô tỉ quen thuộc

– Trong biểu thức của f(x)dx có chứa căn thì đặt căn đó bằng t.

– Trong biểu thức của f(x)dx có chứa biểu thức lũy thừa bậc cao thì đặt biểu thức đó bằng t.

– Trong biểu thức của f(x)dx có chứa hàm mũ với biểu thức trên mũ là một hàm số thì đặt biểu thức trên mũ bằng t.

Bài tập trắc nghiệm tính tích phân hàm vô tỉ có đáp án chi tiết

Bài tập 1: Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến số:

a) I=40dx3+2x+1.            b) I=ln30dxex+1.          c) I=91x.31xdx.       d) I=1024x2dx.

Lời giải chi tiết

Chú ý: Đổi biến nhớ phải đổi cận.

  1. a) Đặt t=2x1t2=2x+1dx=tdt. Đổi cận {x=0t=1x=4t=3.

Khi đó I=31t3+tdt=31(13t+3)dt=(t3ln|t+3|)|31=33.ln61+3.ln4=2+3.ln23.

  1. b) Đặt t=ex+1t2=ex+12tdt=exdxdx=2tt21dt.

Đổi cận {x=0t=2x=ln3t=2, khi đó I=222dtt21=ln|t1t+1||22=ln3(322).

  1. c) Đặt t=31xt3=1x3t2dt=dx. Đổi cận |x=1t=0 x=9t=2

Khi đó I=20(1t3)t(3t2)dt=20(t6t3)dt=3(t77t44)|20=4687.

  1. d) Đặt x=2sintdx=2costdt(t[0;π]). Đổi cận {x=0t=0 x=1t=π6.

Khi đó I=π604cost44sin2tdt=π604cost2costdt=2π60dt=2t|π30=π3.

Bài tập 2: [Đề thi THPT Quốc gia 2018] Cho  5516dxxx+9=aln2+bln5+cln11 với a,b,c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng.

A. ab=c.                                B. a+b=c.                                        C. a+b=3c.                               D. ab=3c.

Lời giải chi tiết

Đặt t=x+9t2=x+92tdt=dx. Đổi cận |x=16t=5 x=55t=8

Khi đó I=852tdt(t29)t=852dt(t3)(t+3)=26ln|t3t+3||85=13ln51113ln14=23ln2+13ln513ln11

Do đó a=23;b=13;c=13ab=c. Chọn A.

Bài tập 3: Cho  I=62dx2x+1+4x+1=aln3+bln2+c với a,b,c là các số hữu tỷ, tính tổng A=a+4b+12c.

A. A=2.                                    B. A=4.                                          C. A=4.                                      D. A=2.

Lời giải chi tiết

Đặt t=4x+1t2=4x+1tdt=2dx. Đổi cận |x=6t=5x=2t=3

Khi đó I=1253tdt(t2+12)+tdt=53tdt(t+1)2=53(1t+11(t+1)2)dt=(ln|t+1|+1t+1)|53=ln32112

=ln3ln2112a=1;b=1;c=112

Do đó A=a+4b+12c=141=4. Chọn B.

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TOÁN LỚP 12