Ví dụ 1: Tính đạo hàm của hàm số y=22x2+x+1 A. y′=22x2+x. B. y′=22x2+x+1ln2. C. y′=(4x+1).22x2+x+1ln2. D. y′=(2x+1).22x2+x+1ln2. |
Lời giải chi tiết:
Ta có: y=22x2+x+1⇒y′=22x2+x+1.ln2.(2x2+x+1)′=(4x+1).22x2+x+1ln2. Chọn C.
Ví dụ 2: Tính đạo hàm của hàm số y=x.ex2+x. A. y′=(2x+1)ex2+x. B. y′=(2x2+x)ex2+x. C. y′=(2x2+x+1)ex2+x. D. y′=(2x2+x+2)ex2+x. |
Lời giải chi tiết:
Ta có: y′=ex2+x+x(ex2+x)′=ex2+x+x.ex2+x.(2x+1)=ex2+x(2x2+x+1). Chọn C.
Ví dụ 3: Tính đạo hàm của hàm số y=x+14x A. y′=1−2(x+1)ln222x B. y′=1+2(x+1)ln222x C. y′=1−2(x+1)ln22x2 D. y′=1+2(x+1)ln22x2 |
Lời giải chi tiết:
Ta có y′=4x−(4x)′.(x+1)(4x)2=4x−4xln4.(x+1)42x=4x[1−2(x+1)ln2]42x=1−2(x+1)ln24x
Hay y′=1−2(x+1)ln222x. Chọn A.
Ví dụ 4: Tính đạo hàm của hàm số y=log2(x2+x+1) A. y′=2x+1x2+x+1. B. y′=2x+1log2(x2+x+2).ln2. C. y′=(2x+1)ln2x2+x+1. D. y′=2x+1(x2+x+1)ln2. |
Lời giải chi tiết:
Ta có y′=(x2+x+1)′(x2+x+1)ln2=2x+1(x2+x+1)ln2. Chọn D.
Ví dụ 5: Tính đạo hàm của hàm số y=4√2ax2+bx4+1 A. y′=ax+bx34√(2ax2+bx4+1)3. B. y′=ax+bx34√2ax2+bx4+1. C. y′=4ax+4bx34√(2ax2+bx4+1)3. D. y′=4ax+4bx34√2ax2+bx4+1. |
Lời giải chi tiết:
Ta có y=4√2ax2+bx4+1=(2ax2+bx4+1)14⇒y′=14(2ax2+bx4+1)−34.(4ax+4bx3)
=ax+bx34√(2ax2+bx4+1)3. Chọn A.
Ví dụ 6: Cho hàm số f(x)=log2(x2−x). Tính f′(2) A. f′(2)=32. B. f′(2)=32log2e. C.f′(2)=3ln22. D. f′(2)=23ln2. |
Lời giải chi tiết:
Ta có f′(x)=2x−1(x2−x)ln2⇒f′(2)=32ln2=32log2e. Chọn B.
Ví dụ 7: Giá trị của tham số m để y′(e)=2m+1 với y=ln(2x+1) là: A. 1+2e4e−2. B. 1+2e4e+2. C. 1−2e4e+2. D. 1−2e4e−2. |
Lời giải chi tiết:
Ta có y′=22x+1⇒y′(e)=22e+1=2m+1⇔22e+1−1=2m⇔1−2e2e+1=2m⇔m=1−2e2+4e.
Chọn C.
Ví dụ 8: Cho hàm số f(x)=ln(2ex+m) thỏa mãn f′(−ln2)=32. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. m∈(1;3). B. m∈(−5;−2). C. m∈(1;+∞). D. m∈(−1;0). |
Lời giải chi tiết:
Ta có: f′(x)=2ex2ex+m, lại có e−ln2=2−lne=12
Do đó f′(−ln2)=32⇔11+m=32⇔m=−13. Chọn D.
Ví dụ 9: Cho hàm số y=log3(3x+x), biết y′(1)=a4+1bln3 với a,b∈Z. Giá trị của a+b là: A. a+b=2. B. a+b=7. C. a+b=4. D. a+b=5. |
Lời giải chi tiết:
Ta có: y′=(3x+x)′(3x+x)ln3=3xln3+1(3x+x)ln3
Suy ra y′(1)=3ln3+14ln3=34+14ln3⇒{a=3b=4⇒a+b=7. Chọn B.
Ví dụ 10: Cho hàm số f(x)=ln(x2+1)x. Biết rằng f′(1)=aln2+b với a,b∈Z. Tính a−b. A. a−b=1. B. a−b=−1. C. a−b=2. D. a−b=−2. |
Lời giải chi tiết:
Ta có: f′(x)=[ln(x2+1)]′.x−ln(x2+1)x2=2x2x2+1−ln(x2+1)x2
Do đó f′(1)=1−ln2⇒{a=−1b=1⇒a−b=−2. Chọn D.
Ví dụ 11: Cho hàm số y=lnxx, mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2y′+xy″=−1x2. B. y′+xy″=1x2. C. y′+xy″=−1x2. D. 2y′+xy″=1x2. |
Lời giải chi tiết:
Ta có: xy=lnx⇒(xy)′=(lnx)′⇒x′y+y′x=1x⇔y+xy′=1x
Tiếp tục đạo hàm 2 vế ta có: y′+y′+xy″=−1x2⇔2y′+xy″=−1x2. Chọn A.
Ví dụ 12: Tính đạo hàm của hàm số y=log2(3√3x+1) trên tập xác định của nó A. 1(3x+1)ln2. B. 13√3x+1ln2. C. ln23x+1. D. 13(3x+1)ln2. |
Lời giải chi tiết:
Ta có: y=log2(3√3x+1)=13log2(3x+1)⇒y′=13.3(3x+1)ln2=1(3x+1)ln2. Chọn A.
Ví dụ 13: Đạo hàm của hàm số y=7√cosx là: A. −sinx7.7√cos8x. B. sinx7.7√cos6x. C. 17.7√cos6x. D. −sinx7.7√cos6x. |
Lời giải chi tiết:
Ta có y=7√cosx=(cosx)17⇒y′=17(cosx)−67.(cosx)′=−sinx7.7√cos6x. Chọn D.
Ví dụ 14: Tính đạo hàm của hàm số y=lnx2+1x2−1 A. y′=4xx4−1. B. y′=−4xx4−1. C. y′=−4x3x4−1. D. y′=4x3x4−1. |
Lời giải chi tiết:
Ta có y=lnx2+1x2−1=ln(x2+1)−ln(x2−1)⇒y′=2xx2+1−2xx2−1=2x(x2−1−x2−1)(x2+1)(x2−1)=−4xx4−1.
Chọn B.
Ví dụ 15: Đạo hàm của hàm số f(x)=3x.log3x là: A. f′(x)=3x(lnx+1xln3). B. f′(x)=3x(lnx+1ln3). C. f′(x)=3x(lnx+ln3x). D. f′(x)=3x(log3x+1xln3). |
Lời giải chi tiết:
Ta có: f′(x)=3xln3.log3x+3xxln3=3x(lnx+1xln3). Chọn A.
Ví dụ 16: Đạo hàm của hàm số y=log√3|x2−1| là: A. y′=2x(x2−1)ln3. B. y′=4x|x2−1|ln3. C. y′=4x(x2−1)ln3. D. y′=2x|x2−1|ln√3. |
Lời giải chi tiết:
Ta có: y′=2x(x2−1)ln√3=2x(x2−1).12ln3=4x(x2−1)ln3. Chọn C.
Ví dụ 17: Cho hàm số f(x)=ln(x2−2x). Tính đạo hàm của hàm số y=1f2(x) A. y′=2x−2(x2−2x)2. B. y′=4−4x(x2−2x)ln3(x2−2x). C. y′=x−12(x2−2x). D. y′=−4x+4(x2−2x)ln4(x2−2x). |
Lời giải chi tiết:
Ta có: y=1f2(x)⇒y′=−[f2(x)]′f4(x)=−2f(x).f′(x)f4(x)=−2f′(x)f3(x)
Trong đó f′(x)=2x−2x2−2x⇒y′=4−4x(x2−2x).ln3(x2−2x). Chọn B.
TOÁN LỚP 12