Bài tập Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa, mũ, logarit có đáp án chi tiết - Tự Học 365

Bài tập Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa, mũ, logarit có đáp án chi tiết

Bài tập Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa

Bài tập Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa, mũ, logarit có đáp án

Một số bài tập trắc nghiệm cách tìm tập xác định của hàm số 12

Ví dụ 1: Tìm tập xác định D của hàm số y=(9x2)13+log2(x1).

A. D=(1;+).  B. D=(1;3).  C. D=(3;3).               D. D=(1;3].

Lời giải chi tiết:

Hàm số đã cho xác định khi {9x2>0x1>0{3<x<3x>11<x<3.

Vậy D=(1;3). Chọn B

Ví dụ 2: Tìm tập xác định D của hàm số y=(x2x2)log100

A. D=(1;2).  B. D=R(1;2).  C. D=R{1;2}.               D. D=R

Lời giải chi tiết:

Ta có: log100=2Z hàm số y=(x2x2)log100 xác định khi x2x20{x1x2.

Vậy D=R{1;2}. Chọn C. 

Ví dụ 3: Tìm tập xác định D của hàm số y=(xx2)e+32x+1

A. D=R{0;1}.  B. D=(0;1).  C. D=(12;1).               D. D=[12;1).

Lời giải chi tiết:

Do 32x+1>0(xR);eZ nên hàm số y=(xx2)e+32x+1 xác định khi xx2>00<x<1.

Vậy D=(0;1). Chọn B. 

Ví dụ 4: Tìm tập xác định D của hàm số y=20194x2+log2(2x3)

A. D=(32;2].  B. D=(32;2).  C. D=[2;2].               D. D=[32;2]

Lời giải chi tiết:

Hàm số đã cho xác định khi {4x202x3>0{2<x<22x3>032<x2.

Vậy D=(32;2]. Chọn A. 

Ví dụ 5: Tìm tập xác định D của hàm số y=2019x+11+log2(x2)2

A. D=[1;+).   B. D=[1;+){2}.

C. D=(1;+){2}.   D. D=[0;+){2}.

Lời giải chi tiết:

Hàm số đã cho xác định khi {2019x+110x20{2019x+120190x2{x+10x2{x1x2.

Vậy D=[1;+){2}. Chọn B. 

Ví dụ 5: Tìm tập xác định D của hàm số y=log2x3x+4+(4x)π

A. D=(;4)(3;4).   B. D=(;4)(3;4].

C. D=(;4)(3;+){4}. D. D=(;4)[3;+){4}.

Lời giải chi tiết:

Hàm số đã cho xác định khi {x3x+4>04x>0{[x>3x<4x<4D=(;4)(3;4). Chọn A. 

Ví dụ 6: Tìm tập xác định D của hàm số y=3x1+log(x2)2018

A. D=(2;+).  B. D=(0;+){2}               C. D=[0;+){2}.      D. $D=\left[ 2;+\infty  \right)$

Lời giải chi tiết:

Hàm số đã cho xác định khi {3x30x2{x0x2. Chọn C. 

 

Ví dụ 7: Tìm tập xác định D của hàm số y=1log3(2x2x)

A. D=(;0][12;+).  B. D=(;0)(12;+){12;1}.

C. D=(;0][12;+){12;1}.               D. D=(;0)(12;+).

Lời giải chi tiết:

Hàm số đã cho xác định khi {2x2x>0log3(2x2x)0{[x>12x<02x2x1{[x>12x<0x1;x12

Do đó D=(;0)(12;+){12;1}. Chọn B. 

 

Ví dụ 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=(3x22mx+3)2 xác định với mọi xR

A. 7.  B. 6. C. 4.  D. 5.

Lời giải chi tiết:

Hàm số đã cho xác định với mọi xR3x22mx+3>0(xR)

{a=1>0Δ=m29<03<m<3

Kết hợp với mZ có 5 giá trị nguyên của tham số m. Chọn D. 

 

Ví dụ 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m(100;100) để hàm số y=log2(x22xm+1) xác định với mọi xR

A. 199.  B. 200. C. 99.  D. 100.

Lời giải chi tiết:

Hàm số đã cho xác định với mọi xRx22xm+1>0(xR)

{a=1>0Δ=m<0m<0

Kết hợp với {mZm(100;100) có 99 giá trị nguyên của tham số m. Chọn C. 

 

Ví dụ 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=ln[(m1)x2+2(m3)x+1] có tập xác định là R.

A. 3.  B. 5. C. 4.  D. 2.

Lời giải chi tiết:

TH1: Với m=1y=ln(4x+1)TXĐ: D=(;14).

TH2: Với m1. Hàm số đã cho xác định với mọi xR(m1)x2+2(m3)x+1>0(xR)

{a=m1>0Δ=(m3)2(m1)<0{m>1m27m+10<02<m<5.

Kết hợp với mZ có 2 giá trị nguyên của tham số m. Chọn D.

 

Ví dụ 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m(10;10) để hàm số y=log2(x22xm) xác định với mọi x(0;+).

A. 8.  B. 7. C. 9.  D. 18.

Lời giải chi tiết:

Hàm số đã cho xác định với mọi x(0;+)x22xm>0(x(0;+))

m<x22x=g(x) x(0;+)m<min(0;+)g(x)

Xét g(x)=x22x (x(0;+)) ta có: g(x)=2x2=0x=1

limx0g(x)=0;limx+=+;g(1)=1 nên min(0;+)g(x)=1. Do đó m<1

Kết hợp với {mZm(10;10) có 8 giá trị nguyên của tham số m. Chọn A. 

 

Ví dụ 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=log[x2(m+2)x+2m] xác định với mọi x(3;+).

A. 0.  B. 3. C. 2.  D. 1.

Lời giải chi tiết:

Hàm số đã cho xác định với mọi x(3;+)x2(m+2)x+2m>0(x(3;+))

(xm)(x2)>0(x(3;+))xm>0(x(3;+))

x>m(x(3;+))m<3.

Kết hợp với mZ+ có 2 giá trị của tham số m. Chọn C.

 

Ví dụ 13: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

y=log2[(m+2)x2+2(m+2)x+(m+3)] có tập xác định là R

A. m2.  B. m>2C. m<2.   D. m2.

Lời giải chi tiết:

Hàm số có tập xác định D=Rf(x)=(m+2)x2+2(m+2)x+(m+3)>0,xR().

  • TH1: m+2=0m=2f(x)=5>0.
  • TH2: m+20m2(){m+2>0Δ<0{m>2(m+2)2(m+2)(m+3)<0m>2.
  • Kết hợp với 2 TH, suy ra m2 Chọn C.

 

Ví dụ 14: Để hàm số y=1+log7(x2+1)log7(mx2+4x+m) có tập xác định là R. Tích tất cả các giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bằng :

A. 60.  B. 120. C. 36.  D. 24.

Lời giải chi tiết:

Để hàm số có tập xác định là R thì 1+log7(x2+1)log7(mx2+4x+m)0,xR

{7x2+7mx2+4x+mmx2+4x+m>0,(xR){g1(x)=(7m)x24x+7m0g2(x)=mx2+4x+m>0(xR)

{a1=7m>0;Δ1=4(7m)20a2=m>0;Δ2=4m<02<m5mZm={3;4;5}T=3.4.5=60

Chọn A.

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

TOÁN LỚP 12